Tổng Hợp Công Thức Sinh Học 9 - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Giáo án - Bài giảng >>
- Sinh học
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.52 KB, 6 trang )
A. CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘPHÂN TỬ (ADN – ARN – PRÔTÊIN )PHẦN I: CẤU TRÚC ANDI. Tính số nuclêôtit của ADN hoặc của gen 1. Đối với mỗi mạch của gen:A1 + T1 + G1 + X1 = T2 + A2 + X2 + G2 = 2NA1 = T2 ; T1 = A2 ; G1 = X2 ; X1 = G22. Đối với cả 2 mạch:A =T = A1 + A2 = T1 + T2 = A1 + T1 = A2 + T2G =X = G1 + G2 = X1 + X2 = G1 + X1 = G2 + X2Chú ý: Khi tính tỉ lệ % :%A = % T = =+22%1% AA22%1% TT+ = . . . . . . %G = % X = =+22%1% GG22%1% XX+= . . . .50% số nu của ADN: Ngược lại nếu biết:+ Tổng 2 loại nu = 2Nhoặc bằng 50% thì 2 loại nu đó phải khác nhóm bổsung. + Tổng 2 loại nu 2N≠hoặc khác 50% thì 2 loại nu đó phải cùng nhóm bổsung. 3. Tổng số nu của ADN (N) N = 2A + 2G = 2T + 2X hay N = 2( A+ G)Do đó A + G = 2N hoặc %A + %G = 50%4. Tính số chu kì xoắn (C) N = C x 20 => C = 20N5. Tính khối lượng phân tử ADN (M):M = N x 300 vcđ6. Tính chiều dài của phân tử ADN (L):L = 2N. 3,4A0Đơn vị thường dùng : 1 micrômet = 10 4 angstron ( A0 )1 micrômet = 103 nanômet ( nm) 1 mm = 103 micrômet = 106 nm = 107 A0II. Tính số liên kết Hiđrô và liên kết Hóa Trị Đ–P 1. Số liên kết Hiđrô (H) H = 2A + 3 G hoặc H = 2T + 3X2. Số liên kết hoá trị (HT)HTĐ-P = 2(2N - 1) + N = 2 (N – 1)PHẦN II: CƠ CHẾ TỰ NHÂN ĐÔI CỦA ADNI. TÍNH SỐ NUCLÊÔTIT TỰ DO CẦN DÙNG 1. Qua 1 lần tự nhân đôi (tự sao, tái sinh, tái bản) Atd =Ttd = A = T; Gtd = Xtd = G = XSố nu tự do cần dùng bằng số nu của ADN Ntd = N2. Qua nhiều đợt tự nhân đôi (x đợt) Tổng số ADN con = 2xSố ADN con có 2 mạch đều mới = 2x – 2∑Ntd = N.2x – N = N(2X -1)Số nu tự do mỗi loại cần dùng là: ∑Atd = ∑Ttd = A(2X -1) ∑Gtd = ∑Xtd = G( 2X -1)+ Nếu tính số nu tự do của ADN con mà có 2 mạch hoàn toàn mới: ∑Ntd hoàn toàn mới = N(2X - 2) ∑Atd hoàn toàn mới = ∑Ttd = A(2X -2) ∑Gtd hoàn toàn mới = ∑Xtd = G(2X -2)II. TÍNH SỐ LIÊN KẾT HIĐRÔ; HOÁ TRỊ Đ-P ĐƯỢC HÌNHTHÀNH HOẶC BỊ PHÁ VỠ 1. Qua 1 đợt tự nhân đôi H bị đứt = H ADNHhình thành = 2 . HADNHT được hình thành = 2 (2N - 1) = N- 22. Qua nhiều đợt tự nhân đôi (x đợt) ∑Hbị phá vỡ = H (2x – 1)∑Hhình thành = H.2xb.Tổng số liên kết hoá trị được hình thành:PHẦN III. CẤU TRÚC ARNI. TÍNH SỐ RIBÔNUCLÊÔTIT CỦA ARN:rN = rA + rU + rG + rX = 2NrA = Tgốc ; rU = Agốc rG = Xgốc ; rX = GgốcA = T = rA + rU G = X = rG + rX + Tỉ lệ %: % A = %T = 2%% rUrA+%G = % X = 2%% rXrG+II. TÍNH KHỐI LƯỢNG PHÂN TỬ ARN (MARN)MARN = rN. 300đvC = 2N . 300 đvC III. TÍNH CHIỀU DÀI VÀ SỐ LIÊN KẾT HOÁ TRỊ Đ–P CỦA ARN 1. Tính chiều dài:LADN = LARN = rN . 3,4A0 = 2N. 3,4 A0Do đó số liên kết hoá trị nối các ribônu trong mạch ARN là rN – 1Vậy số liên kết hoá trị Đ–P của ARN:HT ARN = rN – 1 + rN = 2 .rN -1PHẦN IV: CƠ CHẾ TỔNG HỢP ARNI. TÍNH SỐ RIBÔNUCLÊOTIT TỰ DO CẦN DÙNG.1. Qua 1 lần sao mã:AADN nối UARN ; TADN nối AARN , GADN nối XARN ; XADN nối GARN + Số ribônu tự do mỗi loại cần dùng bằng số nu loại mà nó bổ sung trênmạch gốc của ADN rAtd = Tgốc ; rUtd = AgốcrGtd = Xgốc; rXtd = Ggốc+ Số ribônu tự do các loại cần dùng bằng số nu của 1 mạch ADN rNtd = 2N2. Qua nhiều lần sao mã (k lần) Số phân tử ARN = Số lần sao mã = K∑rNtd = K.rNSuy luận tương tự, số ribônu tự do mỗi loại cần dùng là:∑rAtd = K. rA = K . Tgốc∑rUtd = K. rU = K . Agốc∑rGtd = K. rG = K . Xgốc∑rXtd = K. rX = K . GgốcII. TÍNH SỐ LIÊN KẾT HIĐRÔ VÀ LIÊN KẾT HOÁ TRỊ Đ–P:1. Qua 1lần sao mã:a. Số liên kết hidro:Hđứt = HADNHhình thành = HADN=> Hđứt = Hhình thành = HADNb. Số liên kết hoá trị:HT hình thành = rN – 12. Qua nhiều lần sao mã (K lần):a. Tổng số liên kết hidrô bị phá vỡ ∑H phá vỡ = K . Hb. Tổng số liên kết hoá trị hình thành:∑HThình thành = K.(rN – 1)PHẦN IV: CẤU TRÚC PRÔTÊINI. TÍNH SỐ BỘ BA MẬT MÃ - SỐ AXIT AMIN Số bộ ba mật mã = 3.2N =3rNSố bộ ba có mã hoá a.amin (a.amin chuỗi polipeptit) = 3.2N - 1 = 3rN -1 Số a.amin của phân tử prôtêin (a.amin prô hoàn chỉnh) = 3.2N - 2 = 3rN - 2II. TÍNH SỐ LIÊN KẾT PEPTITSố liên kết peptit = m -1PHẦN V: CƠ CHẾ TỔNG HỢP PRÔTÊINI. TÍNH SỐ AXIT AMIN TỰ DO CẦN DÙNG: 1. Giải mã tạo thành 1 phân tử prôteinSố a amin tự do cần dùng: Số aatd = 3.2N - 1 = 3rN - 1 Số a amin tự do cần dùng để cấu thành prôtêin hoàn chỉnh:Số aap = 3.2N - 2 = 3rN - 22. Giải mã tạo thành nhiều phân tử prôtêin:∑số P = tổng số lượt trượt RB = K .n∑aaP = Số P . (3rN - 2 )∑aatd = Số P . (3rN - 1) = Kn (3rN - 1)B: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘTẾ BÀO (NST)PHẦN I: NHIỄM SẮC THỂ VÀ CƠ CHẾ NGUYÊN PHÂNI. TÍNH SỐ TẾ BÀO CON TẠO THÀNH => Số tế bào con tạo thành từ 1 tế bào ban đầu qua x đợt phân bào: A= 2x=> Tổng số tế bào con sinh ra ∑A = a1 .2x1 + a2 . 2x2 + …+ an . 2xnII. TÍNH SỐ NHIỄM SẮC THỂ TƯƠNG ĐƯƠNG VỚI NGUYÊNLIỆU ĐƯỢC CUNG CẤP TRONG QUÁ TRÌNH TỰ NHÂN ĐÔI CỦANHIỄM SẮC THỂ ∑NST = 2n . 2x - 2n = 2n (2x – 1)∑NST mới = 2n . 2x - 2. 2n = 2n (2x – 2)III. TÍNH THỜI GIAN NGUYÊN PHÂN 1. Thời gian của 1 chu kì nguyên phân:Là thời gian của 5 giai đọan, có thể được tính từ đầu kì trước đến hết kìtrung gian hoặc từ đầu kì trung gian đến hết kì cuối. 2. Thời gian qua các đợt nguyên phân. Là tổng thời gian của các đợt nguyên phân liên tiếp.- Tốc độ nguyên phân không thay đổi:Khi thời gian của đợt nguyên phân sau luôn luôn bằng thời gian của đợtnguyên phân trước. ∑TG = thời gian mỗi đợt x số đợt nguyên phân- Tốc độ nguyên phân thay đổi: ∑TG = 2x(a1 +ax) = 2x[2a1 + (x – 1).d]PHẦN 2: CƠ CHẾ GIẢM PHÂN VÀ THỤ TINHI. TÍNH SỐ GIAO TỬ HÌNH THÀNH VÀ SỐ HỢP TỬ TẠO RA 1.Tạo giao tử (Kiểu NST giới tính: đực XY; cái XX) - Ở vùng chín, mỗi tế bào sinh dục sơ khai (tế bào sinh tinh) qua giảm phâncho 4 tinh trùng và gồm 2 loại X và Y có tỉ lệ bằng nhau. Số tinh trùng hình thành = Số tế bào sinh tinh x 4Số tinh trùng X hình thành = Số tế bào Y hình thành.- Ở vùng chín, mỗi tế bào sinh dục sơ khai (tế bào sinh trứng) qua giảm phânchỉ cho 1 tế bào trứng gồm 1 loại X, 3 tế bào kia là thể định hướng (về saubị tiêu biến). Số trứng hình thành = Số tế bào trứng x 1Số thể định hướng = Số tế bào sinh trứng x 32. Tạo hợp tử - Một tinh trùng loại X kết hợp với trứng tạo thành 1 hợp tử XX, còn tinhtrùng loại Y kết hợp với trứng tạo thành 1 hợp tử XY Tinh trùng X x Trứng X Hợp tử XX (cái)Tinh trùng Y x Trứng X Hợp tử XY (đực)- Mỗi tế bào trứng chỉ kết hợp với một tinh trùng để tạo thành 1 hợp tử.Số hợp tử tạo thành = Số tinh trùng thụ tinh = Số trứng thụ tinh3 Tỉ lệ thụ tinh (hiệu suất thụ tinh):- Tỉ lệ thụ tinh của tinh trùng = Số tinh trùng thụ tinh : Tổng số tinhtrứng hình thành.- Tỉ lệ thụ tinh của trứng = Số trứng thụ tinh : Tổng số trứng hìnhthành
Tài liệu liên quan
- TỔNG HỢP CÔNG THỨC SINH 12 MỐI
- 31
- 2
- 53
- tổng hợp công thức sinh học 9
- 6
- 46
- 1,533
- Gián án tong hop cong thuc sinh hoc 9
- 6
- 2
- 32
- TÔNG HỢP CÔNG THỨC SINH HỌC - LỚP 9
- 13
- 11
- 43
- Tổng hợp công thức sinh học 12 và các bài tập mẫu
- 28
- 3
- 8
- Tổng hợp công thức sinh quan trọng luyện thi đại học
- 76
- 1
- 1
- tổng hợp công thức sinh học
- 50
- 1
- 1
- tổng hợp công thức sinh học lớp 12 ôn thi đại học
- 64
- 2
- 78
- Tổng hợp công thức Sinh học 12
- 10
- 1
- 38
- TONG HOP CONG THUC SINH HOC
- 28
- 820
- 24
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(191.5 KB - 6 trang) - tổng hợp công thức sinh học 9 Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Ct Sinh 9
-
Tổng Hợp Công Thức Sinh Học Lớp 9 Hay, Chi Tiết
-
Tổng Hợp Công Thức Sinh Học 9 - 123doc
-
Các Công Thức Tính Toán Môn Sinh Học 9
-
TỔNG HỢP CÔNG THỨC SINH HỌC 9 CHI TIẾT (P1)
-
Chương Trình Sinh Học Lớp 9
-
[sinh9]Công Thức Sinh Học Cơ Bản Và Nâng Cao Lớp 9 - HOCMAI Forum
-
CÔNG THỨC MÔN SINH
-
Tổng Hợp Các Công Thức Sinh Học 9 Cơ Bản, Tổng Hợp ...
-
Tổng Hợp Công Thức Sinh Học Lớp 9 Hay, Chi Tiết
-
[Top Bình Chọn] - Công Thức Sinh Học Lớp 9 - Trần Gia Hưng
-
Phân Phối Chương Trình Sinh Học 9 Giảm Tải Theo Công Văn 4040
-
Công Thức Sinh Học 1