[Tổng Hợp] Danh Mục Các Từ Vựng Tiếng Trung Theo Chủ đề
Có thể bạn quan tâm
- Giới thiệu
- Học tiếng Trung Online
- Học tiếng Trung Offline
- Khóa học HSK3 + HSKK
- Khoá học HSK4 + HSKK
- Tiếng Trung Doanh Nghiệp
- Lịch khai giảng
- Tài liệu
- Đề thi HSK
- Sách Luyện thi HSK
- Sách học tiếng Trung
- Phần mềm
- Blog
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Hội thoại
- Video học
- Bài tập
- Kinh nghiệm học tiếng Trung
- Học tiếng Trung qua bài hát
- Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
- Đời sống văn hoá Trung Quốc
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Trang chủ
- Blog
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Từ vựng
Học từ vựng tiếng Trung mỗi ngày là phương pháp giúp bạn ghi nhớ từ vựng nhanh chóng, hiệu quả. Trung tâm tiếng Trung SOFL tổng hợp các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề, từ vựng chuyên ngành được sử dụng nhiều trong giao tiếp. Chúc bạn học tốt và giao tiếp thành thạo hơn.
1. Từ vựng tiếng Trung theo khóa học HSK
-
Từ vựng HSK 1
-
Từ vựng HSK 2
-
Từ vựng HSK 3
-
Từ vựng HSK 4
-
Từ vựng HSK 5
-
Từ vựng HSK 6
2. Từ vựng tiếng Trung chủ đề ngành nghề
Từ vựng tiếng Trung chủ đề hành chính nhân sự | Từ vựng tiếng Trung chủ đề chứng khoán, cổ phiếu |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch cực hay | Từ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sản |
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán | Từ vựng tiếng trung chuyên ngành may mặc |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Quảng cáo, Marketing | Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành cơ khí |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề mỹ phẩm | Tiếng Trung chuyên ngành khách sạn |
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Xuất nhập khẩu | Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế |
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Giấy, Bao bì | Học tiếng Trung về bảo tàng, khảo cổ, tranh chữ |
Trọn bộ từ vựng tiếng Trung trong văn phòng | Từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp |
Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành gỗ | Từ vựng tiếng Trung chủ đề nha khoa |
Các thuật ngữ ngành điện bằng tiếng Trung | Từ vựng tiếng Trung chủ đề khai thác khoáng sản |
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhuộm | Từ vựng tiếng Trung chủ đề hải quan |
Bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Dệt Sợi | Từ vựng tiếng Trung chủ đề mỹ thuật |
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Vải | Từ vựng tiếng Trung về điện thoại |
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hàng không | Từ vựng tiếng Trung chủ đề giày dép |
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành NAIL | Từ vựng tiếng Trung chủ đề kho sưởng |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề nghệ thuật hội họa | Từ vựng tiếng Trung chủ đề điện báo |
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành ngoại giao | Từ vựng tiếng Trung chủ đề cắt tóc |
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành luật | Từ vựng tiếng Trung chủ đề xây dựng |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề ngân hàng | Các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trong nhà hàng |
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thuế | Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hàn xì |
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kiến trúc | Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành sắt | thép |
150 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành sơn | Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành in ấn |
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giáo dục | Từ vựng tiếng Trung chủ đề công an |
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y dược | Từ vựng tiếng Trung về Thuốc Đông Y |
Tiếng Trung chuyên ngành công nghệ thông tin | Từ vựng tiếng Trung chủ đề bến tàu thủy |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Ngoại Thương | 500 từ vựng tiếng Trung chủ đề kinh doanh |
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Nông Nghiệp | Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện tử |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề dầu khí, than mỏ | Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện lạnh |
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nội thất | Từ vựng tiếng Trung về phòng cháy chữa cháy |
Tiếng Trung theo chủ đề phát thanh - truyền hình | Từ vựng tiếng Trung chủ đề Vũ Trường |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề khí tượng thủy văn | Từ vựng tiếng Trung về chuyên ngành Spa |
3. Từ vựng tiếng Trung chủ đề giao tiếp
Cách xưng hô trong tiếng Trung | Những từ tiếng Trung phát âm giống tiếng Việt |
200 từ vựng tiếng Trung dùng để ghép câu | 214 Bộ thủ tiếng Trung |
Miêu tả giọng nói bằng tiếng Trung | 10 quy tắc vàng trong phát âm tiếng Trung |
Các đơn vị đo lường trong tiếng Trung | Cách đọc dấu câu trong tiếng Trung |
Câu cảm thán tiếng Trung | Những câu khẩu ngữ cầu cứ bằng tiếng Trung |
Tổng hợp 500 từ vựng tiếng Trung hay gặp | Những phó từ có thể thay thế 很 |
Từ vựng tiếng Trung về Lượng từ | Các từ chỉ kẻ ngốc bằng tiếng Trung |
15 thán từ tiếng Trung | Cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung |
Một số câu tiếng Trung dùng khi tức giận | Cảm ơn trong tiếng Trung |
Từ vựng tiếng Trung dành cho các bạn đang yêu | Mẫu câu dùng để an ủi tiếng Trung |
Các phó từ chỉ thời gian trong tiếng Trung | Cách dùng "比" |
Cách hỏi địa chỉ trong tiếng Trung | Cách dùng câu chữ 把 trong tiếng Trung |
Động từ đơn giản thường dùng trong tiếng Trung | Cách dùng 二, 两, 俩 |
Những mẫu câu giao tiếp cơ bản thông dụng nhất | Cách nói sự thật trong tiếng Trung |
13 câu nói dùng để an ủi bằng tiếng Trung | Những chữ Hán có nhiều âm đọc |
Những từ tiếng Trung đồng âm khác nghĩa | Phân biệt 又......又...... và 一边......一边...... |
Mẫu câu tự giới thiệu tên, tuổi, quê quán bằng tiếng Trung | Phân biệt 的-地-得 |
Từ vựng tiếng Trung thường có trong các trang mạng xã hội | Câu bị động với 被 /bèi/ |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề xuất nhập cảnh | Số đếm tiếng Trung |
4. Từ vựng tiếng Trung chủ đề đời sống hàng ngày
Từ vựng tiếng Trung chủ đề các con vật | Từ vựng tiếng Trung chủ đề thủy hải sản |
Các thuật ngữ trong GAME BUBG bằng tiếng Trung | Từ vựng tiếng Trung về tính cách |
238 tên các nước trên thế giới tiếng Trung | Các biển báo tín hiệu thông dụng bằng tiếng Trung |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Sở thích | Từ vựng tiếng Trung về chủ đề giải trí |
List từ vựng tiếng Trung về tâm trạng, cảm xúc | Các chức năng của cơ thể |
Từ vựng tiếng Trung về cảm xúc con người | Từ vựng tiếng Trung về vườn thú |
List từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học | Từ vựng tiếng Trung về chủ đề thành phố |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề máy bay | Từ vựng tiếng Trung chủ đề cây cối |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Bảo hiểm | Tên gọi các loại thuốc bằng tiếng Trung |
Học tiếng Trung chủ đề xin việc | Một số từ "lóng" được giới trẻ Trung Quốc sử dụng |
Học từ vựng tiếng Trung chủ đề âm nhạc | Cách gọi 12 cung hoàng đạo trong tiếng Trung |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề phim cổ trang | Từ vựng tiếng Trung về món ăn sáng |
Danh sách 100 ngôi sao nổi tiếng Trung Quốc | Tên các trang phục thường ngày tiếng Trung |
Màu sắc trong tiếng Trung | Từ vựng tiếng Trung về các loại bánh |
Từ vựng tiếng Trung về các hoạt động của 1 ngày | Từ vựng tiếng Trung về dụng cụ làm đẹp |
Dịch tên các loài hoa bằng tiếng Trung | Từ vựng tiếng Trung về các đồ vật trong phòng tắm |
Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng học tập thông dụng | Từ vựng tiếng Trung về đồ ăn vặt |
Tên 36 phố phường Hà Nội bằng tiếng Trung | Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà ga |
Các thương hiệu nổi tiếng bằng tiếng Trung | Từ vựng tiếng Trung chủ đề mạng internet |
Tên các tỉnh, thành phố ở Trung Quốc | Từ vựng tiếng Trung về các linh kiện máy tính |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Thuê nhà | Tên các món ăn Trung Quốc |
Từ vựng tiếng Trung về các loại bệnh | Kí hiệu giao thông trong tiếng Trung Quốc |
Từ vựng tiếng Trung về các loại đồ uống | Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Nhà thờ |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Bò sát, Côn trùng | Từ vựng tiếng Trung về ngày nghỉ và giờ giấc |
Tên các loại cá trong tiếng Trung | Từ vựng tiếng Trung về diện mạo |
Tên các động vật ăn thịt trong tiếng Trung | Biển thông báo - biển nhắc nhở trong tiếng Trung |
Từ vựng tiếng Trung về học hành và thi cử | Từ vựng tiếng Trung về các loài chim |
Tên gọi 54 dân tộc Việt Nam bằng tiếng Trung Quốc | Tên các chức vụ trong công ty bằng tiếng Trung |
Tên gọi 63 tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung | Tên các chương trình truyền hình của Việt Nam |
Từ vựng tiếng Trung về các bộ phim hoạt hình | Từ vựng tiếng Trung chủ đề công việc hàng ngày |
Từ vựng tiếng Trung về các loại văn phòng phẩm | Tên các loại kẹo |
Từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây | Tên các loại thực phẩm ăn liền tiếng Trung |
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nhà bếp | Từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Nấu ăn | Từ vựng tiếng Trung về các thể loại kịch |
Từ vựng tiếng Trung về mùi vị | Từ vựng tiếng Trung chủ đề hình học |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề mùa đông | Từ vựng tiếng Trung về chủ đề quê hương |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề các loại thịt | Từ vựng tiếng Trung chủ đề hóa học |
Từ vựng tiến Trung chủ đề chuyện cổ tích | Các triều đại lịch sử Trung Quốc |
Tên các loại gia vị bằng tiếng Trung | Học từ vựng tiếng Trung về trang điểm |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề không gian vũ trụ | Từ vựng tiếng Trung về thời gian |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề lễ cưới | Tên các trò chơi dân gian bằng tiếng Trung |
Dịch tên các môn học bằng tiếng Trung | Từ vựng tiếng trung về công việc nhà |
Các thuật ngữ trong toán học bằng tiếng Trung | Từ vựng tiếng Trung về môi trường |
Tên các loại mũ bằng tiếng Trung | Từ vựng tiếng Trung về Chính trị |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề mùa thu | Từ vựng tiếng Trung về quận huyện Hà Nội |
Tên các loại hạt bằng tiếng Trung | Từ vựng tiếng Trung về đặc sản Việt Nam |
Các loại tiền tệ trên thế giới bằng tiếng Trung | Tên tiếng Trung về các loại nấm |
Từ vựng tiếng Trung về các loại đồ chơi | Từ vựng tiếng Trung về hiệu ảnh |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề cắm trại, picnic | Tiếng Trung về danh lam thắng cảnh ở Ninh Bình |
Từ vựng tiếng Trung chù đề thiên nhiên | Từ vựng tiếng Trung về soái ca |
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề giao thông | Tên các Thủ Đô trên Thế giới bằng tiếng Trung |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Trang sức và thời trang | Từ vưng tiếng Trung về các loại than |
Từ vựng tiếng Trung về các loại ỐC VÍT | Các vị VUA Việt Nam trong tiếng Trung Quốc |
Từ vựng tiếng Trung về siêu thị | 1 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt? |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề mùa hè | Mẫu con gái lý tưởng |
Từ vựng tiến Trung chủ đề bệnh viện | Từ vựng tiếng Trung về cuộc sống du học |
Từ vựng tiếng Trung về sinh sản | Địa điểm du lịch nổi tiếng tại Việt Nam |
Từ vựng tiếng Trung về thiên tai | Các hành tinh trong hệ mặt trời |
Dịch tên các trường đại học bằng tiếng Trung | Từ vựng tiếng Trung chủ đề lương bổng |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề rạp xiếc | Từ vựng tiếng Trung về các loài cỏ |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà ga | Từ vựng tiếng Trung chủ đề cao su, nhựa |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà máy điện | Chủ đề cửa hàng bách hóa (Phần 1) |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề trong quân đội | Chủ đề cửa hàng bách hóa (Phần 2) |
Từ vựng tiếng Trung về các vật dụng trong y tế | Chủ đề cửa hàng bách hóa (Phần 3) |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề đồng hồ | Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận của xe đạp |
Từ vựng tiếng Trung về các loại sinh vật dưới biển | Từ vựng tiếng Trung chủ đề Ngũ kim |
Từ vựng tiếng Trung về các thực phẩm chế biến | Từ vựng về các loại bột trong tiếng Trung |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề thư viện | Từ vựng tiếng Trung về các loại Trà |
Từ vựng tiếng Trung về thủ tục nhập cư | Từ vựng tiếng Trung chủ đề Chuyên cần |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề hàng hóa | Từ vựng tiếng Trung về diện mạo |
Từ vựng tiếng Trung về thực phẩm ăn liền | Từ vựng tiếng Trung chủ đề giày dép |
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề các loại kẹo | Các chuyên ngành học trong tiếng Trung |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề công việc hàng ngày | Học tiếng Trung chủ đề giảm béo |
Từ vựng tiếng Trung về các loài chim | Những chuyện vui vẻ, may mắn trong tiếng Trung |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề các con vật | Từ vựng tiếng Trung chủ đề thủy hải sản |
5. Từ vựng tiếng Trung chủ đề ngày lễ, Tết
- Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề ngày Tết
- Tiếng Trung về các triệu chứng và cách phòng tránh virus Corona
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề giáng sinh
- Từ vựng tiếng Trung về Tết Trung Thu
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề valentine
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề ngày Cá tháng Tư
6. Từ vựng tiếng Trung chủ đề thể thao
Học từ vựng tiếng Trung về chủ đề bóng đá | Từ vựng tiếng Trung chủ đề bóng chày |
Từ vựng tiếng Trung về các môn thể thao Điền Kinh | Từ vựng tiếng Trung chủ đề Bóng rổ |
Từ vựng tiếng Trung về các môn thể thao đồng đội | Học từ vựng tiếng Trung về Golf |
Các bộ môn thể thao trong tiếng Trung | Từ vựng tiếng Trung về môn Tennis |
Tên 30 đội bóng nổi tiếng thế giới bằng tiếng Trung | Các môn thể thao dưới nước |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bóng chuyền | Các môn thể thao SEA Games trong tiếng Trung |
-
[Bật mí] những kênh Podcast luyện nghe tiếng trung
22/11/2024 -
Báo tường tiếng trung là gì?
07/11/2024 -
[Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/
30/10/2024 -
[Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/
22/10/2024 -
Những từ tiếng trung đa âm thông dụng
11/10/2024
-
Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung
20/01/2021 -
Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1
09/05/2020 -
Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”
25/03/2021 -
Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung
27/05/2020 -
Tứ đại mỹ nhân Trung Quốc là những ai?
04/08/2020
Báo tường tiếng trung là gì?
Những từ tiếng trung đa âm thông dụng
Từ vựng tiếng trung về chủ đề ngày Quốc Khánh - Việt Nam
Từ vựng tiếng trung chủ đề Thương mại điện tử
Từ vựng tiếng trung chủ đề cuối tuần
Từ vựng tiếng trung chủ đề Phụ tùng ô tô
Dịch tên các thương hiệu xe hơi nổi tiếng sang tiếng trung
Tết Hàn Thực tiếng trung là gì - Nguồn gốc và ý nghĩa
Chúc Tết tiếng trung hay nhất năm 2024
Ní hảo là gì? Những cách chào hỏi trong tiếng trung
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....
Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Tân Bình Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảngTrung Tâm Tiếng Trung SOFLHà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : Trungtamtiengtrungsofl@gmail.com : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi ©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội
Từ khóa » Các Bài Viết Tiếng Trung Theo Chủ đề
-
Tổng Hợp Văn Mẫu Tiếng Trung Theo Nhiều Chủ đề Hay Và ý Nghĩa
-
Học Tiếng Trung Theo Chủ đề Hay Và Dễ Nhớ Trong Cuộc Sống
-
Văn Mẫu Tiếng Trung: Bài Văn Tiếng Trung Chủ đề Thời Tiết - Bài Viết Hay
-
100 Câu Học Tiếng Hoa Đàm Thoại Hàng Ngày Theo Chủ Đề - SHZ
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Trung Theo Chủ đề Thông Dụng Nhất
-
Tiếng Trung Giao Tiếp Chủ đề Nhiều Chuyện
-
Học Tiếng Trung Về Chủ đề Con Người
-
Số đếm Tiếng Trung: Cách ĐỌC, VIẾT Và GHÉP Chuẩn Nhất
-
Tất Tần Tật Tài Liệu TIẾNG TRUNG Cho Người TỰ HỌC [pdf] - Hanka
-
Học Tiếng Trung Chủ đề ăn Uống | Từ Vựng Dễ Nhớ
-
Cẩm Nang Tự Học Tiếng Trung Quốc Hiệu Quả Từ A – Z
-
Từ Vựng Tiếng Trung Theo Chủ đề | Tất Cả Các Chủ đề Trong Cuộc ...