Tổng Hợp Danh Sách Các Khối Thi Môn Thi Các Trường đại Học

Các em học sinh sau khi tốt nghiệp lớp 12, ai nấy đều lo lắng khi đưa ra các quyết định cho chặng đường tiếp theo của mình. Đa số các em không biết mình thích điều gì, học ngành gì để phù hợp với bản thân.

Chính vì điều này mà có nhiều em học nửa chừng rồi bỏ ngang vì thấy không hợp. Vì thế, ngay từ bây giờ, các em phải xác định đúng sở thích và nhu cầu của mình để có thể chọn ngành học và một trường đại học cho phù hợp!

Xem thêm: Học đại học để làm gì

sinh vien hoc sinh

Đầu tiên, các em phải xác định được mình nổi trội môn học nào để có thể chọn khối thi cho đúng sở trường. Khi biết được mình giỏi bên nhóm ngành tự nhiên hay xã hội thì các em sẽ chọn được khối thi. Trong khối thi sẽ có rất nhiều chuyên ngành để học tập.

Bước tiếp theo là các em phải chọn cho mình một ngành học để đăng kí. Tùy vào sở thích, sở trường, nhu cầu việc làm tương lai mà mỗi người sẽ phù hợp với một công việc riêng. Vì thế, các em cần cân nhắc kỹ trước khi chọn vì nó sẽ theo các em cả đời. Sau khi đã xác định xong, các em chọn trường học.

Tùy vào điều kiện kinh tế gia đình mà các em chọn cho mình một trường công lập hoặc ngoài công lập (các em có thể tham khảo ở bảng phía dưới).

Quan trọng là khi các em chọn một ngành gì để theo học thì điều quan trọng là sau khi ra trường có một công việc đúng theo mình học. Vì vậy, các em cần xác định rõ ràng để có một sự chọn lựa đúng đắn và phù hợp với bản thân.

Danh mục

Toggle
  • Dưới đây là danh sách các nhóm ngành:
  • Bài viết khác:

Dưới đây là danh sách các nhóm ngành:

Danh sách tổ hợp các khối thi đại học mở rộng từ khối A

STT – Khối Thi – Môn Thi 1 A00 Toán, Vật lí, Hóa học 2 A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3 A02 Toán, Vật lí, Sinh học 4 A03 Toán, Vật lí, Lịch sử 5 A04 Toán, Vật lí, Địa lí 6 A05 Toán, Hóa học, Lịch sử 7 A06 Toán, Hóa học, Địa lí 8 A07 Toán, Lịch sử, Địa lí 9 A08 Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân 10 A09 Toán, Địa lý, Giáo dục công dân 11 A10 Toán, Lý, Giáo dục công dân 12 A11 Toán, Hóa, Giáo dục công dân 13 A12 Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội 14 A14 Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí 15 A15 Toán, KH tự nhiên, Giáo dục công dân 16 A16 Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn 17 A17 Toán, Vật lý, Khoa học xã hội 18 A18 Toán, Hoá học, Khoa học xã hội

Danh sách tổ hợp các khối thi đại học mở rộng từ khối B

STT – Khối Thi – Môn Thi 1 B00 Toán, Hóa học, Sinh học 2 B01 Toán, Sinh học, Lịch sử 3 B02 Toán, Sinh học, Địa lí 4 B03 Toán, Sinh học, Ngữ văn 5 B04 Toán, Sinh học, Giáo dục công dân 6 B05 Toán, Sinh học, Khoa học xã hội 7 B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Danh sách tổ hợp các khối thi đại học mở rộng từ khối C STT – Khối Thi – Môn Thi 1 C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 2 C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí 3 C02 Ngữ văn, Toán, Hóa học 4 C03 Ngữ văn, Toán, Lịch sử 5 C04 Ngữ văn, Toán, Địa lí 6 C05 Ngữ văn, Vật lí, Hóa học 7 C06 Ngữ văn, Vật lí, Sinh học 8 C07 Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử 9 C08 Ngữ văn, Hóa học, Sinh học 10 C09 Ngữ văn, Vật lí, Địa lí 11 C10 Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử 12 C12 Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử 13 C13 Ngữ văn, Sinh học, Địa lí 14 C14 Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân 15 C15 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 16 C16 Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân 17 C17 Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân 18 C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân 19 C20 Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

Danh sách tổ hợp các khối thi đại học mở rộng từ khối D

STT – Khối Thi – Môn Thi 1 D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 2 D02 Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga 3 D03 Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp 4 D04 Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung 5 D05 Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức 6 D06 Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật 7 D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh 8 D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh 9 D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh 10 D10 Toán, Địa lí, Tiếng Anh 11 D11 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh 12 D12 Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh 13 D13 Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh 14 D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 15 D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh 16 D16 Toán, Địa lí, Tiếng Đức 17 D17 Toán, Địa lí, Tiếng Nga 18 D18 Toán, Địa lí, Tiếng Nhật 19 D19 Toán, Địa lí, Tiếng Pháp 20 D20 Toán, Địa lí, Tiếng Trung 21 D21 Toán, Hóa học, Tiếng Đức 22 D22 Toán, Hóa học, Tiếng Nga 23 D23 Toán, Hóa học, Tiếng Nhật 24 D24 Toán, Hóa học, Tiếng Pháp 25 D25 Toán, Hóa học, Tiếng Trung 26 D26 Toán, Vật lí, Tiếng Đức 27 D27 Toán, Vật lí, Tiếng Nga 28 D28 Toán, Vật lí, Tiếng Nhật 29 D29 Toán, Vật lí, Tiếng Pháp 30 D30 Toán, Vật lí, Tiếng Trung 31 D31 Toán, Sinh học, Tiếng Đức 32 D32 Toán, Sinh học, Tiếng Nga 33 D33 Toán, Sinh học, Tiếng Nhật 34 D34 Toán, Sinh học, Tiếng Pháp 35 D35 Toán, Sinh học, Tiếng Trung 36 D41 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức 37 D42 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga 38 D43 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật 39 D44 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp 40 D45 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung 41 D52 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga 42 D54 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp 43 D55 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung 44 D61 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức 45 D62 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga 46 D63 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật 47 D64 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp 48 D65 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung 49 D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh 50 D68 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga 51 D69 Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật 52 D70 Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp 53 D72 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh 54 D73 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức 55 D74 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga 56 D75 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật 57 D76 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp 58 D77 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung 59 D78 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh 60 D79 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức 61 D80 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga 62 D81 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật 63 D82 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp 64 D83 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung 65 D84 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh 66 D85 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức 67 D86 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga 68 D87 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp 69 D88 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật 70 D90 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh 71 D91 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp 72 D92 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức 73 D93 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga 74 D94 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật 75 D95 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung 76 D96 Toán, Khoa học xã hội, Anh 77 D97 Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp 78 D98 Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức 79 D99 Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga

Danh sách các trường đại học khu vực Tp.HCM (cập nhật tháng 05/2018)

Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TPHCM Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP.HCM Trường Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM Trường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐH Quốc gia TP.HCM Trường Đại học Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) Khoa Y – ĐH Quốc gia TP.HCM Học viện Hàng không Việt Nam Trường Đại học Tài chính – Marketing Trường Đại học Tôn Đức Thắng Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM Trường Đại học Giao thông vận tải – Cơ sở 2 Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM Trường Đại học Kinh tế TP.HCM Trường Đại học Luật TP.HCM Trường Đại học Mỹ Thuật TP.HCM Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM Nhạc viện TP.HCM Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM Trường Đại học Sài Gòn Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh TP.HCM Trường Đại học Sư Phạm Kỹ thuật TP.HCM Trường Đại học Sư Phạm TP.HCM Trường Đại học Sư Phạm TDTT TP. HCM Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TP.HCM Trường Đại học Thể Dục Thể Thao TP.HCM Trường Đại học Văn Hóa TP.HCM Trường Đại học Y Dược TP.HCM Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch Trường Đại học Mở TP.HCM Trường Đại học Công Nghệ Sài Gòn (*) Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (*) Trường Đại học Hùng Vương (*) Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ TP.HCM (*) Trường ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM Hufllit(*) Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (*) Trường Đại học Văn Hiến (*) Trường Đại học Văn Lang (*) Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM (*) Trường Đại học Hoa Sen (*) Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin Gia Định (*) Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn (*) Trường Đại học Việt – Đức Trường Đại Học Thủy Lợi – Cơ sở 2

( *) là danh sách các trường đại học ngoài công lập.

Các em có thể tham khảo bài viết trên đây để có một sự chọn lựa cho bản thân mình. Chúc các em thành công trong cuộc sống! Các em có thể comment để được hỗ trợ nhé.

4.7/5 - (3 bình chọn)

Bài viết khác:

  1. Học đại học để làm gì Đỗ đại học là thành quả, là trái ngọt sau một quá trình dài miệt mài đèn sách của các bạn sinh viên và bạn...
  2. Câu chuyện sinh viên làm thêm dịp hè Chuẩn bị bước vào kỳ nghỉ hè kéo dài, rất nhiều sinh viên đã bắt đầu rục rịch tìm kiếm cho mình một cơ hội,...
  3. Hãy tắt máy tính và đi làm thêm đi nhé các bạn sinh viên Sinh viên và việc làm thêm Chị Thoa rất quý trọng những bạn tự lập từ thời sinh viên, biết kiếm tiền để lo cái...
  4. Sự khác nhau giữa học sinh và sinh viên Trung tâm gia sư Tiên Phong đã tìm hiểu và có những so sánh về thế giới giữa sinh viên và học sinh theo bảng...
  5. 4 điều sinh viên năm nhất nên và không nên làm Trung tâm gia sư Tiên Phong nhận thấy các bạn học sinh từ bậc trung học phổ thông chuyển sang bậc Đại học có những...
  6. Sự khác biệt giữa học sinh và sinh viên Môi trường học ở phổ thông và đại học khác nhau thế nào? Ở bài viết 10 điểm khác biệt giữa học sinh và sinh...
  7. Học nghề gì để lập nghiệp Các em học sinh khi bước vào giai đoạn chuẩn bị tốt nghiệp cấp 3, phụ huynh lẫn chính các em cũng đều băn khoăn...
  8. Học đại học có khó không? Đại học có lẽ là nơi mơ ước của mỗi học sinh khi rời trường cấp 3. Chắc hẳn các em đều nghĩ, học đại...
  9. Có nên học chương trình chất lượng cao Cụm từ “Chương trình đào tào chất lượng cao” đang phổ biến rộng rãi và trở nên quen thuộc trong xã hội ngày nay. Các...
  10. Cách viết sơ yếu lý lịch học sinh sinh viên Cách viết 1 bộ hồ sơ học sinh sinh viên chuẩn theo đúng mẫu của bộ Giáo Dục. Lại một mùa tuyển sinh nữa đã...

Từ khóa » Khối Thi đại Học Có Tiếng Trung