Tổng Hợp đầu Việc Thi Công, Nghiệm Thu Trong định Mức Xây Dựng ...

Danh mục

  • Tái bản quyền
  • Hướng dẫn sử dụng thử full bản quyền
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Tải Biểu mẫu - Nhật ký
  • Hướng dẫn lập hồ sơ
  • Tiêu chuẩn
  • Định mức
  • Tải về tiện ích

Bộ phận bán hàng

  • Ms Thúy

    SĐT: 0787 64 65 68

    Zalo: 0971 954 610

  • Mr Hòa

    SĐT: 0975 866 987

    Zalo: 0975 866 987

  • Mr Quyết

    SĐT: 098 884 9199

    Zalo: 098 884 9199

Danh sách đại lý

Support online

  • Bộ phận kinh doanh
  • Hỗ trợ kỹ thuật
  • Chăm sóc khách hàng
  • Góp ý dịch vụ
Chăm sóc khách hàng: 0787 64 65 68

Bộ phận kinh doanh

  • Ms Thúy

    0787 64 65 68

  • Mr Hòa

    0975 866 987

  • Mr Quyết

    098 884 9199

Tổng hợp đầu việc thi công, nghiệm thu trong định mức xây dựng 1776 - Phần 1/2

TỔNG HỢP CÔNG TÁC TRONG ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG 1776

Mã hiệu

Nội dung

1

2

CH­ƯƠNG I: CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG XÂY DỰNG

AA.11100

Phát rừng tạo mặt bằng bằng thủ công

AA.11200

Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ giới

AA.12000

Chặt cây, đào gốc cây, bụi cây

AA.20000

Công tác phá dỡ công trình

AA.21000

Phá dỡ bằng thủ công

AA.22000

Phá dỡ bằng máy

AA.23000

Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô 7 tấn

AA.30000

Tháo dỡ các loại kết cấu

AA.31000

Tháo dỡ các loại kết cấu bằng thủ công

AA.32000

Tháo dỡ kết cấu bằng máy

CH­ƯƠNG II: CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT

AB.10000

Đào đắp đất, đá, cát bằng thủ công

AB.11000

Đào đất công trình bằng thủ công

AB.12000

Phá đá bằng thủ công

AB.13000

Đắp đất công trình bằng thủ công

AB.20000

Đào đắp đất, đá, cát công trình bằng máy

AB.21000

Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy đào

AB.22000

Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy ủi

AB.23000

Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy cạp

AB.24000

Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào

AB.25000

Đào móng công trình bằng máy

AB.26100

Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng phương pháp đào chuyển, tổ hợp 2, 3, 4 máy đào

AB.27000

Đào kênh mương bằng máy đào

AB.28100

Đào kênh mương nền đường trên nền đất mềm, yếu bằng phương pháp đào chuyển, tổ hợp 2, 3, 4 máy đào

AB.28200

Nạo vét hoặc mở rộng kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp máy xáng cạp và máy đào

AB.30000

Đào nền đ­ường

AB.31000

Đào nền đường bằng máy đào đổ lên phương tiện vận chuyển

AB.32000

Đào nền đường bằng máy ủi

AB.33000

Đào nền đường bằng máy cạp

AB.34000

San đất, đá bãi thải, bãi trữ, bãi gia tải

AB.35000

Đào đất trong khung vây phòng nước các trụ trên cạn

AB.36000

Xói hút bùn trong khung vây phòng nước

AB.41000

Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ

AB.42000

Vận chuyển đất tiếp 1000m bằng ôtô tự đổ

AB.50000

Công tác đào đá mặt bằng, hố móng, kênh m­ơng, nền đ­ường bằng khoan nổ

AB.51100

Phá đá mặt bằng công trình

AB.51200

Phá đá hố móng công trình

AB.51300

Phá đá kênh mương, nền đường

AB.51410

Khoan phá đá nổ mìn buồng trên giếng điều áp từ trên xuống đường kính ³ 20m

AB.51510

Phá đá đường viền

AB.51610

Đào phá đá bằng búa căn

AB.52100

Xúc đá sau nổ mìn đổ lên phương tiện vận chuyển

AB.53000

Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ

AB.54000

Vận chuyển đá sau nổ mìn 1000m tiếp theo bằng ô tô tự đổ

AB.55000

Ủi đá sau nổ mìn bằng máy ủi

AB.55300

Xúc đá hỗn hợp, đá tảng ở bãi trữ, cục bê tông lên phương tiện bằng máy đào

AB.56000

Vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông lấp sông bằng ô tô tự đổ

AB.57000

Vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông 1000m tiếp theo bằng ô tô tự đổ

AB.58000

Công tác phá đá đào hầm bằng khoan nổ

AB.59000

Công tác bốc xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm

AB.60000

Đắp đất, cát công trình bằng máy

AB.61000

Đắp đất, cát mặt bằng công trình bằng tàu hút

AB.62000

San đầm đất mặt bằng

AB.63000

Đắp đê đập, kênh mương

AB.64000

Đắp nền đường

AB.65100

Đắp đất công trình bằng đầm cóc

AB.66000

Đắp cát công trình

AB.67000

Đắp đá công trình

AB.68100

Đắp đá đập bê tông bản mặt

AB.68200

Đắp thân đập bằng đá

AB.68300

Đắp lớp gia cố mái đập bằng đá tảng

AB.68400

Đắp đá nút hầm

AB.70000

Công tác nạo vét các công trình thuỷ

AB.71000

Nạo vét bằng tàu hút

AB.72000

Nạo vét bằng tàu cuốc biển, cuốc sông

AB.73000

Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành

AB.74100

Nạo vét bằng tàu hút phun, hút bụng tự hành, đổ đất bằng hệ thống thuỷ lực xả đáy

AB.75100

Xói hút đất từ tàu hút bụng, phun lên bờ

AB.81100

Nạo vét kênh mương bằng máy đào gầu dây

AB.81200

Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây

AB.81300

Nạo vét bằng tàu đào

AB.82000

Đào phá đá, bốc xúc đá dưới nước bằng tàu đào

AB.90000

Vận chuyển đất, cát bằng tàu kéo, xà lan và tàu hút bụng tự hành

AB.91000

Vận chuyển đất, cát đổ đi bằng tàu kéo, xà lan

AB.92000

Vận chuyển đất, cát đổ đi 1km tiếp theo ngoài 6km đầu bằng tàu hút bụng tự hành

CHƯƠNG III: CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI

AC.10000

Công tác đóng cọc

AC.11000

Đóng cọc bằng thủ công

AC.12000

Đóng cọc bằng máy

AC.13000

Đóng cọc bê tông cốt thép

AC.21000

Đóng cọc ống bê tông cốt thép

AC.22000

Đóng cọc ván thép, cọc ống thép, cọc thép hình

AC.23100

Nhổ cọc

AC.24000

Làm cọc cát

AC.25000

Ép trước, ép sau cọc, nhổ cọc cừ

AC.29000

Công tác nối cọc

AC.30000

Công tác khoan cọc nhồi

CH­ƯƠNG IV: CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG

AD.11000

Làm móng đường

AD.20000

Làm mặt đ­ường

AD.30000

Cọc tiêu, biển báo hiệu đ­ường bộ

Phụ lục công tác làm đường (định mức dự toán cấp phối vật liệu)

AD.40000

Công tác làm mặt đ­ường sắt

AD.50000

Lắp đặt các phụ kiện đ­ường sắt

AD.60000

Làm nền đá ba lát

AD.70000

Lắp đặt hệ thống thông tin, tín hiệu

AD.80000

Sản xuất và lắp đặt phao tiêu, cột báo hiệu, biển báo hiệu đường sông

CH­ƯƠNG V: CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ

AE.10000

Xây đá

AE.20000

Xây gạch chỉ

AE.30000

Xây gạch thẻ 5x10x20

AE.40000

Xây gạch thẻ 4,5x9x19

AE.50000

Xây gạch thẻ 4x8x19

AE.60000

Xây gạch ống

AE.70000

Xây gạch rỗng

AE.81000

Xây gạch bê tông rỗng

AE.82000

Xây tư­ờng gạch silicát

AE.83000

Xây t­ường thông gió

AE.90000

Xây gạch chịu lửa

Phụ lục định mức cấp phối vữa xây

CHƯ­ƠNG VI: CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CHỖ

AF.10000

Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công

AF.20000

Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện tr­ường hoặc thương phẩm, đổ bằng cần cẩu

AF.30000

Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trư­ờng hoặc thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông tự hành

AF.40000

Bê tông thuỷ công

AF.51100

Sản xuất vữa bê tông bằng trạm trộn tại hiện trường

AF.52000

Vận chuyển vữa bê tông

AF.60000

Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép

AF.70000

Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép công trình thuỷ công

AF.80000

Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn

Phụ lục công tác bê tông định mức cấp phối vật liệu)

Phần mềm nghiệm thu xây dựng 360 đã cập nhật đủ, đúng, chính xác và còn nhiều nội dung khác. Khách hàng có thể tải bộ cài miễn phí tại website http://nghiemthuxaydung.com/

Bài viết liên quan

Chi tiết từng loại định mức xây dựng cơ bản của NĐ68/2019 gồm những nội dung nào?

Chi tiết từng loại định mức xây dựng cơ bản của NĐ68/2019 gồm những nội dung nào?

Phân loại công trình gồm 06 loại, Phân loại nhóm công trình gồm 5 nhóm, Phân loại hạng mục, bộ phận, kết cấu công trình (Móng, cột, vách, dầm, sàn; mố, trụ cầu, dầm cầu;…), Phân loại công tác xây dựng (“Móng” bao gồm các công tác: bê tông; cốt thép, ván khuôn;…), Phân theo công nghệ, biện pháp thi công áp dụng (“bê tông” bao gồm: bê tông đổ bằng bơm tự hành; đổ bằng cẩu; ván khuôn thép; ván khuôn gỗ phủ phim…) MỜI BẠN XEM BI TIẾT

Định mức dự toán KHẢO SÁT XÂY DỰNG TT10/2019/TT-BXD có hiệu lực ngày 26 tháng 12 năm 2019

Định mức dự toán KHẢO SÁT XÂY DỰNG TT10/2019/TT-BXD có hiệu lực ngày 26 tháng 12 năm 2019

Định mức dự toán XÂY DỰNG TT10/2019/TT-BXD có hiệu lực ngày 26 tháng 12 năm 2019 của NĐ68/2019/NĐ-CP

Định mức dự toán XÂY DỰNG TT10/2019/TT-BXD có hiệu lực ngày 26 tháng 12 năm 2019 của NĐ68/2019/NĐ-CP

Định mức dự toán LẮP ĐẶT HỆ THỐNG KỸ THUẬT TT10/2019/TT-BXD có hiệu lực ngày 26 tháng 12 năm 2019

Định mức dự toán LẮP ĐẶT HỆ THỐNG KỸ THUẬT TT10/2019/TT-BXD có hiệu lực ngày 26 tháng 12 năm 2019

Định mức dự toán LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ TT10/2019/TT-BXD có hiệu lực ngày 26 tháng 12 năm 2019

Định mức dự toán LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ TT10/2019/TT-BXD có hiệu lực ngày 26 tháng 12 năm 2019

Định mức dự toán THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU TT10/2019/TT-BXD có hiệu lực ngày 26 tháng 12 năm 2019

Định mức dự toán THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU TT10/2019/TT-BXD có hiệu lực ngày 26 tháng 12 năm 2019

Định mức SỬ DỤNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG TT10/2019/TT-BXD có hiệu lực ngày 26 tháng 12 năm 2019

Định mức SỬ DỤNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG TT10/2019/TT-BXD có hiệu lực ngày 26 tháng 12 năm 2019

Định mức dự toán SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG TT10/2019/TT-BXD có hiệu lực ngày 26 tháng 12 năm 2019

Định mức dự toán SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG TT10/2019/TT-BXD có hiệu lực ngày 26 tháng 12 năm 2019

Hướng dẫn nội dung chi tiết sử dụng định mức lắp đặt 1777

Hướng dẫn nội dung chi tiết sử dụng định mức lắp đặt 1777

Anh em cần xem qua về các thuyết minh định mức lắp đặt để hiểu hơn về công tác mình đang thực hiện

Tổng hợp đầu việc thi công, nghiệm thu phần lắp đặt theo định mức 1777 - Phần 4

Tổng hợp đầu việc thi công, nghiệm thu phần lắp đặt theo định mức 1777 - Phần 4

Tổng hợp đầu việc thi công, nghiệm thu phần lắp đặt theo định mức 1777 - Phần 4

- Phần: BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG VÀ THIẾT BỊ

- Phần: KHAI THÁC NƯỚC NGẦM

Tổng hợp đầu việc thi công và nghiệm thu phần lắp đặt theo ĐM 1777 - Phần 3

Tổng hợp đầu việc thi công và nghiệm thu phần lắp đặt theo ĐM 1777 - Phần 3

LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG

Tổng hợp đầu việc thi công và nghiệm thu phần lắp đặt theo ĐM 1777 - Phần 2

Tổng hợp đầu việc thi công và nghiệm thu phần lắp đặt theo ĐM 1777 - Phần 2

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐƯỜNG ỐNG, CỐNG HỘP

Từ BB.11000 đến BB.21400

Tổng hợp đầu việc thi công và nghiệm thu phần lắp đặt  theo ĐM 1777 - Phần 1

Tổng hợp đầu việc thi công và nghiệm thu phần lắp đặt theo ĐM 1777 - Phần 1

Tổng hợp các đầu việc phần 1

LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN TRONG CÔNG TRÌNH

Tổng hợp đầu việc thi công, nghiệm thu trong định mức xây dựng 1776 - Phần 2/2

Tổng hợp đầu việc thi công, nghiệm thu trong định mức xây dựng 1776 - Phần 2/2

Tổng hợp đầu việc thi công nghiệm thu trong định mức 1776

CHƯ­ƠNG VII: CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

CHƯ­ƠNG VIII: SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN GỖ

CHƯ­ƠNG IX: SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN SẮT THÉP

CHƯ­ƠNG X: CÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC

CHƯ­ƠNG XI: CÁC CÔNG TÁC KHÁC

  • 1
  • 2

Từ khóa » định Mức Phá Dỡ Bê Tông Bằng Máy đào