Tổng Hợp động Từ Tiếng Nhật N3

Home » Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề » Tổng hợp động từ tiếng Nhật N3

Tổng hợp động từ tiếng Nhật N3

Tổng hợp động từ tiếng Nhật N3. Chào các bạn, trong bài viết này tự học online xin tổng hợp lại những động từ tiếng Nhật thuộc cấp độ N3, dành cho bạn nào muốn học từ vựng tiếng Nhật theo kiểu học chuyên động từ 😉 Bài viết này được trích ra từ danh sách từ vựng tiếng Nhật N3 trên tuhoconline.net

Tổng hợp động từ tiếng Nhật N3

Có thể bạn quan tâm : những động từ tiếng Nhật thông dụng nhất

Tổng hợp động từ tiếng Nhật N3 – Tuần 1

Mục lục :

  • 1 Tổng hợp động từ tiếng Nhật N3 – Tuần 1
    • 1.1 Tổng hợp động từ tiếng Nhật N3 – ngày 1
    • 1.2 Động từ tiếng Nhật N3 – ngày 2
    • 1.3 Động từ tiếng Nhật N3 – ngày 3
    • 1.4 Động từ tiếng Nhật N3 – ngày 4
    • 1.5 Tổng hợp động từ tiếng Nhật N3 – ngày 5
    • 1.6 Động từ tiếng Nhật N3 – ngày 6

Tổng hợp động từ tiếng Nhật N3 – ngày 1

  1. 水道の蛇口をひねる : Vặn vòi nước. Cách đọc : すいどうのじゃぐちをひねる
  2. 水が凍る : Nước đông cứng. Cách đọc : みずがこおる
  3. 冷凍して保存する : Làm đông đá để bảo quản. Cách đọc : れいこうしてほぞんする
  4. 残り物を温める : Làm ấm đồ ăn thừa. Cách đọc : のこりものをあたためる

  5. ビールを冷やす : Làm lạnh bia. Cách đọc : ビールをひやす

  6. ビールが冷えている : Bia đang lạnh. Cách đọc : ビールがひえている

  7. じゅうたんを敷く : Trải thảm. Cách đọc : じゅうたんをしく

  8. 暖房をつける : Bật lò sưởi. Cách đọc : だんぼうをつける

  9. はかりで量る : Cân bằng cân. Cách đọc : はかりではかる

  10. 皮をむく : Gọt vỏ. Cách đọc : かわをむく

Động từ tiếng Nhật N3 – ngày 2

  1. 材料を刻む : Cắt nguyên liệu. Cách đọc : ざいりょうをきざむ

  2. ラップでくるむ : Cuộn lại bằng tấm wrap

  3. (御)湯を沸かす : Đun nước. Cách đọc : (お)ゆをわかす

  4. (御)湯が沸く : Nước đã đun sôi. Cách đọc : (お)ゆがわく

  5. ご飯を炊く : Thổi cơm. Cách đọc : ごはんをたく

  6. 油を熱する : Đun nóng dầu. Cách đọc : あぶらをねっする

  7. 油で揚げる : Rán bằng dầu. Cách đọc : あぶらであげる

  8. 煮る : Ninh, kho. Cách đọc : にる

  9. ゆでる : Luộc

  10. いためる : Xào

Động từ tiếng Nhật N3 – ngày 3

  1. 蒸す : Hấp. Cách đọc : むす

  2. 混ぜる : Trộn lên. Cách đọc : まぜる

  3. こげる : Bị cháy

  4. ひっくり返す/裏返す : Đảo ngược lại. Cách đọc : ひっくりかえす/うらがえす

  5. できあがる : Đã xong

  6. ソファーをどける : Đẩy sô pha ra để dọn

  7. ソファーがどく : Sô pha đã được dọn

  8. 部屋を散らかす/部屋が散らかる : Làm bừa nhà/ nhà bừa bộn. Cách đọc : へやをちらかす/へやがちらかる

  9. 部屋を片付ける : Dọn dẹp nhà cửa. Cách đọc : へやをかたづける

  10. 部屋が片付く : Nhà đã được dọn dẹp. Cách đọc : へやがかたづく

Động từ tiếng Nhật N3 – ngày 4

  1. ジュースをこぼす : Làm đổ nước ép

  2. ジュースがこぼれる : Nước ép đã bị đổ

  3. ほこりがたまる : Bụi tích tụ lại

  4. ほこりがつもる : Bị bám đầy bụi

  5. 雪がつもる : Tuyết tích lại. Cách đọc : ゆきがつもる

  6. ほこりをとる : Hót bụi

  7. 掃除機をかける : Dùng máy hút bụi. Cách đọc : そうじきをかける

  8. ほうきで掃く : Quét bằng chổi. Cách đọc : ほうきではく

  9. 水をくむ : Múc nước. Cách đọc : みずをくむ

  10. ぞうきんをぬらす : Làm ướt giẻ lau

Tổng hợp động từ tiếng Nhật N3 – ngày 5

  1. ぞうきんをしぼる : Vắt giẻ lau

  2. 家具をみがく : Đánh bóng đồ gia dụng. Cách đọc : かぐをみがく

  3. ブラシでこする : Trà quần áo bằng bàn chải

  4. 燃えるゴミ : Rác có thể cháy được. Cách đọc : もえるゴミ

  5. スリッパをそろえる : Để ngay ngắn dép đi trong nhà

  6. 物置にしまう : Cất vào kho. Cách đọc : ものおきにしまう

  7. たまる : Bị chất đầy lại

  8. ためる : Chất đầy

  9. ぬらす : Làm ướt

  10. 湿っている : Ẩm. Cách đọc : しめっている

Động từ tiếng Nhật N3 – ngày 6

  1. 干す : Phơi. Cách đọc : ほす

  2. 乾く : khô. Cách đọc : かわく

  3. たたむ : Gập (chiếu, chăn)

  4. 服を汚す : Làm bẩn quần áo. Cách đọc : ふくをよごす

  5. コインランドリーで洗濯する : Giặt bằng máy giặt tự động (trả bằng tiền xu). Cách đọc : コインランドリーで せんたくする

  6. タオルを干す : Phơi khăn. Cách đọc : タオルをほす

  7. 服をつるす : Treo quần áo. Cách đọc : ふくをつるす

  8. しわをを伸ばす : Làm phẳng vết nhăn. Cách đọc : しわをのばす

  9. しわが伸びる : Vết nhăn đã phẳng ra. Cách đọc : しわがのびる

  10. (を)甘やかす : Nuông chiều. Cách đọc : あまやかす

Phần tiếp theo mời các bạn xem trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Pages: 1 2 3 4

Từ khóa » đông Từ N3