Tổng Hợp động Từ Tiếng Nhật N4
Có thể bạn quan tâm
Home » Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề » Tổng hợp động từ tiếng Nhật N4
Tổng hợp động từ tiếng Nhật N4
Mục lục :
- 1 Tổng hợp động từ tiếng Nhật N4
- 2 Tổng hợp động từ tiếng Nhật N4 – Tuần 2
- 2.0.1 Động từ tiếng Nhật N4 – ngày 7
- 2.0.2 Động từ tiếng Nhật N4 – ngày 8
- 2.0.3 Động từ tiếng Nhật N4 – ngày 9
- 2.0.4 Động từ tiếng Nhật N4 – ngày 10
- 2.0.5 Động từ tiếng Nhật N4 – ngày 11
- 2.0.6 Động từ tiếng Nhật N4 – ngày 12
Tổng hợp động từ tiếng Nhật N4 – Tuần 2
Động từ tiếng Nhật N4 – ngày 7
61.ごらんになる : Xem,nhìn (kính ngữ)
62.壊す : Hư hỏng,phá vỡ. Cách đọc : こわす
63.壊れる : Bị hư hỏng. Cách đọc : こわれる
64.探す : Tìm kiếm. Cách đọc : さがす
65.下る : Xuống, giảm. Cách đọc : さがる
66.下げる : Đưa xuống, làm giảm. Cách đọc : さげる
67.差し上げる : Tặng, biếu. Cách đọc : さしあげる
68.騒ぐ : Làm ồn. Cách đọc : さわぐ
69.触る : Sờ, tiếp xúc. Cách đọc : さわる
70.しかる : Mắng
Động từ tiếng Nhật N4 – ngày 8
71.知らせる : Thông báo. Cách đọc : しらせる
72.調べる : Tìm hiểu, điều tra. Cách đọc : しらべる
73.過ぎる : Vượt quá. Cách đọc : すぎる
74.すく : Trống rỗng
75.進む : Tiến bộ. Cách đọc : すすむ
76.捨てる : Vứt. Cách đọc : すてる
77.滑る : Trượt. Cách đọc : すべる
78.済む : Kết thúc. Cách đọc : すむ
79.育てる : Nuôi dưỡng. Cách đọc : そだてる
80.倒れる : Ngã, đổ. Cách đọc : たおれる
Động từ tiếng Nhật N4 – ngày 9
81.足す : Thêm. Cách đọc : たす
82.訪ねる : Viếng thăm,ghé thăm. Cách đọc : たずねる
83.尋ねる : Thăm viếng,thăm hỏi. Cách đọc : たずねる
84.立てる : Thành lập. Cách đọc : たてる
85.建てる : Xây dựng. Cách đọc : たてる
86.楽む : Vui mừng. Cách đọc : たのしむ
87.足りる : Đủ. Cách đọc : たりる
88.チェック・する : Kiểm tra
89.捕まえる : Nắm, bắt. Cách đọc : つかまえる
90.漬ける : Chấm, muối, ngâm, tẩm. Cách đọc : つける
Động từ tiếng Nhật N4 – ngày 10
91.伝える : Truyền đạt. Cách đọc : つたえる
92.続く : Tiếp tục. Cách đọc : つづく
93.続ける : Làm tiếp tục. Cách đọc : つづける
94.包む : Gói, bao bọc. Cách đọc : つつむ
95.釣る : Câu cá. Cách đọc : つる
96.連れる : Dẫn dắt. Cách đọc : つれる
97.手伝う : Giúp đỡ. Cách đọc : てつだう
98.通る : Đi qua. Cách đọc : とおる
99.届ける : Đưa đến, chuyển đến. Cách đọc : とどける
100.泊まる : Dừng lại, đỗ lại. Cách đọc : とまる
Động từ tiếng Nhật N4 – ngày 11
101.止める : Ngăn chặn, đình chỉ. Cách đọc : とめる
102.取り替える : Trao đổi. Cách đọc : とりかえる
103.直す : Sửa chữa. Cách đọc : なおす
104.直る : Được sửa chữa. Cách đọc : なおる
105.治る : Được chữa bệnh. Cách đọc : なおる
106.無くなる : Mất. Cách đọc : なくなる
107.亡くなる : Chết. Cách đọc : なくなる
108.投げる : Ném, bỏ đi. Cách đọc : なげる
109.なさる : Làm (kính ngữ)
110.鳴る : Hót, kêu. Cách đọc : なる
Động từ tiếng Nhật N4 – ngày 12
111.なるべく : Càng nhiều càng tốt, nếu có thể
112.慣れる : Quen với. Cách đọc : なれる
113.逃げる : Trốn, chạy trốn. Cách đọc : にげる
114.似る : Giống như, tương tự như. Cách đọc : にる
115.盗む : Ăn trộm. Cách đọc : ぬすむ
116.塗る : Sơn. Cách đọc : ぬる
117.ぬれる : Bị ướt
118.眠る : Ngủ. Cách đọc : ねむる
119.残る : Xót lại, còn lại. Cách đọc : のこる
120.乗り換える : Đổi xe. Cách đọc : のりかえる
Phần tiếp theo mời các bạn xem trang sau
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest
Pages: 1 2 3Từ khóa » Từ đồng Nghĩa N4
-
Riki Nihongo - TỔNG HỢP 75 TỪ ĐỒNG NGHĨA THƯỜNG XUYÊN ...
-
Tổng Hợp 114 Phó Từ đồng Nghĩa Trong Tiếng Nhật
-
Chữa đề JLPT N4- Chọn Từ đồng Nghĩa ( Phần 1) - YouTube
-
Top 20 Những Từ đồng Nghĩa N4 Hay Nhất 2022 - XmdForex
-
Từ đồng Nghĩa Và Từ Gần Nghĩa Trong Tiếng Nhật Hay Gặp Nhất
-
Từ đồng Nghĩa Mondai 4 - N3
-
N4 - 言い換え類義 & 用法 (Trắc Nghiệm: Tìm Câu đồng Nghĩa, Từ ...
-
Từ đồng Nghĩa - Dungmori
-
Tổng Hợp Từ đồng Nghĩa Thường Gặp Trong Bài Thi JLPT N3
-
Những Cặp Từ "Đồng Nghĩa Trái Nghĩa" Trong Tiếng Nhật - 360 Nhật Bản
-
Các Cặp Từ đồng Nghĩa Trong Tiếng Nhật Hay Dùng Nhất
-
Lưu Trữ Từ đồng Nghĩa - Giangbe
-
Những Từ đồng Nghĩa Trong Bài Thi JLPT N3 Bạn Nên Biết