Tổng Hợp Học Bổng Du Học Úc 2022 - 2023 - Think EDU

ThinkEDU gửi đến các bạn sinh viên danh sách học bổng du học Úc 2022 – 2023. Tuỳ theo khả năng, học lực của từng sinh viên mà ThinkEDU có thể hỗ trợ các bạn để xin học bổng. Thông thường bên trường sẽ phân ra từng loại như:

  • Scholarship: Học bổng (luôn có giới hạn về số lượng và có sự cạnh tranh)
  • Grant: Khoản cố định (khoản tiền cố định mà trường hỗ trợ, khoản này thường là tự động)
  • Bursary/ Financial Aid: hỗ trợ tài chính (dành cho các bạn sinh viên có lý do cần hỗ trợ về tài chính và sinh viên cần trình bày lý do để được xem xét hỗ trợ này).

Thông thường để nộp học bổng, nhà trường sẽ ưu tiên những hồ sơ có học lực từ cao xuống thấp, những hồ sơ nộp sớm sẽ được ưu tiên hơn và những tiêu chí riêng biệt nếu là các loại học bổng đặc biệt.

Hồ sơ xin học bổng thông thường cần có:

  • Học bạ, bảng điểm của khoá học gần nhất
  • Bằng tốt nghiệp bậc học cao nhất
  • Các chứng chỉ tiếng Anh (IELTS, TOEFL, SAT, GMAT, GRE, PTE…) có giá trị trong 2 năm gần nhất.
  • Hộ chiếu có các trang ảnh, thông tin, dấu xuất nhập cảnh…
  • Thành tích khoa học, hoạt động ngoại khoá, các bài viết nghiên cứu, các bằng khen… (nếu có sẽ là một lợi thế).
  • Sơ yếu lý lịch (CV)
  • Thư giới thiệu từ supervisor, giáo sư.
  • Thư giới thiệu bản thân và lý do xin học bổng

Mức độ được cấp học bổng có thể cạnh tranh dựa vào điểm trung bình học tập, kết quả Tiếng Anh… Nếu bạn muốn nộp học bổng trị giá:

  • Học bổng 100% học phí: GPA tham khảo từ 95% trở lên ; IELTS thường 7.0 trở lên
  • Học bổng 50% học phí: GPA tham khảo từ 90% trở lên ; IELTS thường 6.5 trở lên
  • Học bổng 30% học phí: GPA tham khảo từ 80% trở lên ; IELTS thường 6.5 trở lên
  • Học bổng 10% – 20% học phí: GPA tham khảo từ 75% ; IELTS thường 6.0 trở lên

Khung quy chiếu này chỉ mang tính chất tham khảo tuỳ vào mức độ cạnh tranh của từng trường và số lượng hồ sơ nộp học bổng.

Australia Map with Uni locations_PRINT

Nội dung bài viết

  • 1 HỌC BỔNG DU HỌC ÚC BANG NEW SOUTH WALES
    • 1.1 Học bổng trường University of New South Wales (Sydney- NSW)
    • 1.2 Học bổng trường The University of Sydney (Sydney- NSW)
    • 1.3
    • 1.4 Học bổng trường Macquarie University (Sydney- NSW)
    • 1.5 Học bổng trường University of Technology Sydney – UTS Insearch (Sydney- NSW)
    • 1.6 Học bổng trường Western Sydney University (Sydney- NSW)
    • 1.7 Học bổng trường University of Wollongong (Wollongong – NSW)
    • 1.8 Học bổng trường University of Newcastle (Newcastle, Sydney- NSW)
    • 1.9 Học bổng trường University of New England (Armidale, Sydney- NSW)
    • 1.10 Học bổng trường Charles Sturt University ( NSW)
    • 1.11 Học bổng trường ICMS (Sydney,Manly-NSW)
    • 1.12 Học bổng trường Southern Cross University (Gold Coast, Lismore-NSW)
  • 2 HỌC BỔNG DU HỌC ÚC BANG VICTORIA
    • 2.1 Học bổng trường Swinburne University of Technology (Melbourne-Victoria)
    • 2.2 Học bổng trường The University of Melbourne (Melbourne-Victoria)
    • 2.3 Học bổng trường Monash University (Melbourne-Victoria)
    • 2.4 Học bổng trường Deakin University (Melbourne,Geelong,Warrnambool-Victoria)
  • 3 HỌC BỔNG DU HỌC ÚC BANG ADELAIDE
    • 3.1 Học bổng trường University of South Australia (Adelaide-SA)
    • 3.2 Học bổng trường The University of Adelaide (Adelaide-SA)
    • 3.3 Học bổng trường Flinder University (Adelaide-SA)
    • 3.4 Học bổng trường ICHM (Adelaide-SA)
  • 4 HỌC BỔNG DU HỌC ÚC THÀNH PHỐ MELBOURNE
    • 4.1 Học bổng trường Melbourne Institute of Technology (Melbourne,Sydney)
    • 4.2 Học bổng trường William Angliss Institute (Melbourne,Sydney)
    • 4.3 Học bổng trường The Hotel School (Melbourne,Sydney,Brisbane)
    • 4.4 Học bổng trường Le Cordon Bleu (Melbourne, Sydney, Adelaide, Brisbane)
    • 4.5 Học bổng trường Kaplan Business School (Melbourne, Sydney, Adelaide, Brisbane)
    • 4.6 Học bổng trường University of Canberra (Canberra, Melbourne)
    • 4.7 Học bổng trường Federation University (Ballarat, Melbourne, Gippsland, Brisbane)
    • 4.8 Học bổng trường Australian Catholic University (Melbourne, Sydney, Adelaide, Brisbane, Ballarat, Canberra)
  • 5 HỌC BỔNG DU HỌC ÚC BANG WESTERN AUSTRALIA
    • 5.1 Học bổng trường University of Western Australia (Perth-WA)
    • 5.2 Học bổng trường Curtin University (Perth- WA)
    • 5.3 Học bổng trường Murdoch University (Perth – WA)
  • 6 HỌC BỔNG DU HỌC ÚC BANG QUEENSLAND
    • 6.1 Học bổng trường University of Queensland (Brisbane – Queensland)
    • 6.2 Học bổng trường Queensland University of Technology (Brisbane- Queensland)
    • 6.3 Học bổng trường University of Southern Queensland (Toowoomba, Ipswich, Springfield- Queensland)
    • 6.4 Học bổng trường Griffith University (Brisbane, Gold Coast- Queensland)
    • 6.5 Học bổng trường James Cook University (Townsville, Cairns, Brisbane- Queensland)
    • 6.6 Học bổng trường  University of the Sunshine Coast (Sunshine Coast- Queensland)
    • 6.7 Học bổng trường Bond University
  • 7 HỌC BỔNG DU HỌC ÚC THÀNH PHỐ SYDNEY
    • 7.1 Học bổng trường La Trobe University (Melbourne, Sydney)
    • 7.2 Học bổng trường Victoria University (Melbourne, Sydney)
    • 7.3 Học bổng trường The University of Tasmania (Hobart, Launceston, Cradle Coast, Sydney)

HỌC BỔNG DU HỌC ÚC BANG NEW SOUTH WALES

Học bổng trường University of New South Wales (Sydney- NSW)

STT Tên Học Bổng Giá Trị Học Bổng Yêu cầu 
1 UNSW Business School International Pathways Award  $AUD 15,000 cho 1 năm học Dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập cao, đã hoàn thành chương trình UNSW Foundation Studies để chuyển tiếp lên học tại UNSW Business School.
2 Australia’s Global University Award & UNSW Global Academic Award $AUD 5,000- 10,000 cho 1 năm – Dành cho SV nhập học kì 2 (tháng 6/2020) và kì 3 (tháng 9/2020) – Thư giới thiệu Không điều kiện – Hoặc Thư giới thiệu Có điều kiện offer khóa Tiếng anh
3 UNSW Business School International Scholarship $ AUD 5,000/ năm dành cho chương trình Cử nhân và $10,000/ năm dành cho chương trình Thạc sỹ tín chỉ của khoa Kinh Doanh. Thành tích học tập xuất sắc, kỹ năng lãnh đạo, các hoạt động ngoại khóa (thể thao, hoạt động văn hóa, tình nguyện / kinh nghiệm làm việc)
International Scientia Coursework Scholarship 100% học phí hoặc $AUD 20,000/ năm, kéo dài toàn khóa học Dành cho SV nhập học kì 2 (tháng 6/2020) và kì 3 (tháng 9/2020)
4 The Unsw Art & Design International Scholarship- Coursework $5,000; kéo dài toàn khóa học Dành cho chương trình Thạc sĩ tín chỉ của khoa Nghệ thuật & Thiết kế
International Research Scholarships 100% học phí, phí hàng năm $28,092, có thể có thêm bảo hiểm OSHC, kéo dài toàn khóa học (2 năm với Thạc sỹ nghiên cứu và 3.5 năm với PhD) Học bổng toàn phần dành cho các chương trình nghiên cứu (research)

Học bổng trường The University of Sydney (Sydney- NSW)

STT Học bổng Giá trị học bổng Yêu cầu
1 Vice-Chancellor’s International Scholarships Scheme 5.000 AUD/ kì- 40.000 AUD/ 1 năm Dành cho bậc cử nhân và thạc sỹ tín chỉ, được xét dựa trên kết quả học tập của ứng viên
2 Faculty Scholarship * 1.000- 5.000 AUD- 50% học phí dành cho Kiến trúc, Thiết kế và Quy hoạch; * 5.000- 20.000 AUD dành cho Khoa học XH & Nhân văn; *5.000- 20.000 AUD- 50% học phí dành cho Kinh doanh: ; * 6.000 AUD (cho 4 năm) hoặc 25.000 AUD (cho 1.5 năm) dành cho Nhạc viện: * 6.000- 10.000- 20.000 AUD- 50% học phí dành cho Kĩ thuật; * 1.000- 10.000 AUD dành cho Luật; * 2.500- 20.000 AUD (đến 4 năm) dành cho Y học & Sức khỏe; * 1.000- 25.000 AUD- 100% học phí (bậc Tiến sỹ) dành cho Khoa học;
3 Chương trình dự bị đại học tại Taylors College- đơn vị duy nhất đào tạo dự bị đại học cho du học sinh có nguyện vọng học lên đại học tại University of Sydney; Học bổng 2.500- 5.000- 7.500- 10.000 AUD
4 Postgraduate research scholarships Học bổng đến 100% học phí và trợ cấp Dành cho các chương trình nghiên cứu (research)

Học bổng trường Macquarie University (Sydney- NSW)

STT Tên học bổng Giá trị học bổng Yêu cầu Lưu ý
1 Macquarie ASEAN Scholarship 10,000 AUD/ 1 năm cho toàn bộ khóa học Áp dụng cho tất cả sinh viên nhập học chương trình đại học và sau đại học trong năm 2020 – bất cứ chương trình học nào (trừ các chương trình nghiên cứu), học sinh cần đáp ứng được yêu cầu đầu vào của trường, nếu học qua dự bị hoặc cao đẳng, học sinh vẫn được xét học bổng này khi vào khóa chính Tự động truy cập học bổng này cho sinh viên Việt Nam
2 Vice-Chancellor’s’ International Scholarship 10,000 AUD Dành cho tất cả sinh viên nhập học chương trình Đại học hoặc Thạc sỹ tín chỉ trong năm 2020. Yêu cầu: điểm trung bình môn tương đương ATAR 85/100 trở lên (nếu đăng kí học Cử nhân) hoặc điểm trung bình 6.5 trở lên (nếu đăng kí học Thạc sỹ). Phải hoàn thành form yêu cầu
3 Women in Management and Finance Scholarship 15,000 AUD/ năm Dành cho nữ sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, nhập học các chương trình Thạc sỹ: Quản trị, Quản trị kinh doanh, Tài chính, Tài chính ứng dụng/ Nâng cao Gửi đơn đăng ký trước, sau đó gửi form học bổng
4 Alumni Scholarship 10% học phí Dành cho sinh viên đã tốt nghiệp cử nhân tại MQ và nhập học Thạc sỹ tín chỉ trong năm 2020 và đầu vào 2021
5 MUIC scholarship $AUD 3,000 Dành cho sinh viên đăng kí các chương trình dự bị Đại học (Standard) hoặc Cao đẳng khối ngành STEM và Arts.
6 English Language Scholarship 50% học phí khóa học tiếng Anh (lên đến 10 tuần) Dành cho các sinh viên tham gia khóa học tiếng Anh ELC chuyển tiếp lên khóa Cử nhân hoặc Thạc sỹ tại Đại học Macquarie
7 ASEAN Partner scholarship Lên đến $15000 một năm Sinh viên chuyển từ trường Đại Học Bách Khoa TPHCM (HCMUT). Đáp ứng yêu cầu học thuật và tiếng Anh cho bằng cử nhân. Đạt GPA 5/7
8 International College scholarship $3.000 Đạt yêu cầu học thuật của Cao đẳng quốc tế. Áp dụng cho sinh viên nhập học 2020 và 2021 một trong các chương trình sau: Diploma of Media and Communications; Diploma of Information Technology; Arts Stream of Standard Foundation programs; Science and engineering Streams of Standard Foundation programs.
9 Macquarie University 10% dành cho sau Đại học Đã tốt nghiệp chương trình cử nhân của Macquarie

Học bổng trường University of Technology Sydney – UTS Insearch (Sydney- NSW)

STT Tên học bổng Giá trị học bổng Yêu cầu Lưu ý
1 International Undergraduate Coursework Full Tuition Scholarship 100% học phí Dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân tại UTS
2 UTS Undergraduate Academic Excellence Scholarship 25% học phí mỗi năm Dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân tại UTS
3 Undergraduate Merit Scholarship $10,000 học phí năm đầu tiên Dành cho sinh viên quốc tế hoàn thành lớp 12 tại Úc và nhập học chương trình cử nhân tại UTS
4 UTS Insearch to UTS Pathways Scholarship 50% học phí Dành cho sinh viên quốc tế đã hoàn tất chương trình UTS Insearch Diploma
5 International Baccalaureate (IB) Scholarship- South East Asia 50% học phí Dành cho sinh viên quốc tế thuộc khu vực Đông Nam Á nhập học bậc Cử nhân Điểm tú tài (IB)>=28
6 Diploma to Degree Scholarship for Students from South East Asia 25% học phí Dành cho sinh viên quốc tế thuộc khu vực Đông Nam Á nhập học bậc Cử nhân tại UTS  GPA 3.4/4.0
7 South East Asia Undergraduate High Achiever Scholarship 25% học phí Dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân tại UTS
8 UTS Science International Undergraduate Scholarship for Excellence $5.000 Dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc nhập học Cử nhân Khoa học
9 International Postgraduate Coursework Full Tuition Scholarship 100% học phí Dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc Cao học tại UTS
10 Postgraduate Academic Excellence Scholarship $5,000/1 học lỳ Dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc Cao học tại UTS
11 Học bổng 25% học phí dành cho sinh viên VIỆT NAM Dành cho sinh viên Việt Nam được nhận vào chương trình Diploma của UTS Insearch Học hết lớp 12 từ các trường không thuộc list 22 trường chuyên của UTS- GPA 8.0 trở lên.                                                 Sinh viên phải hoàn thành chương trình Diploma UTS Insearch tại cơ sở Sydney và học thẳng lên chương trình Cử nhân tại UTS.
12 South East Asia Postgraduate Business Merit Scholarship 25% học phí Dành cho sinh viên quốc tế thuộc khu vực Đông Nam Á có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc Cao học tại UTS
13 Engineering and IT/Science Postgraduate Academic Excellence Scholarship 25% học phí Dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc Cao học tại UTS
14 MBA Scholarship for Outstanding Students (Commencing) $5,000/1 học lỳ Dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình MBA tại UTS
15 Science Postgraduate Academic Excellence Scholarship 25% học phí Dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình Thạc sỹ Khoa học tại UTS
16 Leadership Advantage Scholarship – UTS Insearch $7,000;  $4,000 trừ vào học phí kì 2; $3,000 tham gia chương trình Lãnh Đạo UTS Ínearch Leadership Program

Học bổng trường Western Sydney University (Sydney- NSW)

STT Tên học bổng Giá trị học bổng Yêu cầu Lưu ý
1 Vice-Chancellor’s Academic Exellence Undergraduate Scholarships 50% học phí (tối đa 3 năm học) Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân tại Western Sydney Tự động xem xét
2 Western Sydney International Scholarships – Undergraduate $5,000 và $7,500 học phí Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân tại Western Sydney (Sydney Campus);
3 Vice-Chancellor’s Academic Exellence Postgraduate Scholarships 50% học phí (tối đa 2 năm học) Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc sau đại học tại Western Sydney
4 Westerm Sydney International Scholarships – Postgraduate $5,000 và $7,500 học phí Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc sau đại học tại Western Sydney (Sydney Campus)
5 Học bổng dành cho chương trình WSU International College $5,000/năm hoặc $7,500/năm ở năm 2 & năm 3 Đại học Sinh viên đạt kết quả tốt trong chương trình Cao Đẳng (Diploma)
6 Provisional Entry Bursary $4.600 Dành cho sinh viên chương trình Cao Đẳng tại SIBT- chuyển tiếp lên năm 2 Đại học tại WSU Sydney City Campus
7 Western International Merit Scholarships $5.000

Học bổng trường University of Wollongong (Wollongong – NSW)

STT Tên học bổng Giá trị học bổng Yêu cầu
1 UOW College – 2020 Vietnam International Scholarship 25-50% học phí chương trình Cao đẳng và Dự bị Đại học và giảm $200/tuần đối với các khóa tiếng Anh EAP Dành cho học sinh Việt Nam lớp 11 và 12, xét dựa trên kết quả học tập năm gần nhất
2 University Excellence Scholarships 30% học phí Dành cho sinh viên quốc tế nhập học các khóa bậc cử nhân tại trường (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/ Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác XH, Tâm lý học)
3 Postgraduate Academic Excellence Scholarship 30% học phí Dành cho SV quốc tế nhập học bậc Thạc sỹ tín chỉ tại UOW (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/ Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác XH, Tâm lý học)
4 Vietnam Bursary 10% học phí bậc Cử nhân và 20% học phí bậc Thạc sỹ Dành riêng cho sinh viên Việt Nam nhập học năm 2020; Áp dụng cho một số ngành học
5 Alumini Scholarship 10% học phí Dành cho sinh viên UOW đã hoàn thành xong chương trình Cử nhân, muốn học tiếp lên chương trình Thạc sĩ tín chỉ năm 2020
6 Hỗ trợ phí ở tại kí túc xá 195 AUD/ tuần

Học bổng trường University of Newcastle (Newcastle, Sydney- NSW)

STT Tên học bổng Giá trị học bổng Yêu cầu Lưu ý
1 FEBE Golden Jubilee Commenorative International Scholarship 100% học phí Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình cử nhân Khoa Kỹ thuật, Xây dựng & Môi trường
2 FEBE International Architecture and Built Environment Postgraduate Coursework Scholarship $4000 đến $12,000 (tối đa 2 năm học) Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình sau đại học tại Khoa Kỹ thuật, Xây dựng & Môi trường
3 FEBE Interantional Engineering and Technology Postgraduate Cousework Scholarship  $6000 đến $18,000 (tối đa 3 năm học) Dành cho sinh viên học chương trình Thạc sỹ tín chỉ Kỹ thuật & Công nghệ tại Khoa Kỹ thuật, Xây dựng & Môi trường
4 FEBE International Undergraduate Scholarship $20000 (tối đa $2500 mỗi học kỳ) Dành cho sinh viên học chương trình Cử nhân tại Khoa Kỹ thuật, Xây dựng & Môi trường, cơ sở Callaghan GPA 8.5 trở lên

Học bổng trường University of New England (Armidale, Sydney- NSW)

STT Tên học bổng Giá trị học bổng Yêu cầu Lưu ý
1 UNE International Scholarships $5.000 Dành cho sinh viên nhập học tại UNE cơ sở Sydney Chấp nhận yêu cầu và nhận COE => Kết quả học bổng
2 UNE International Postgraduate Research Award (IPRA) sinh viên sẽ được nhận trợ cấp hàng năm + học phí + bảo hiểm y tế tiêu chuẩn ở nước ngoài Dành cho sinh viên nhập học chương trình nghiên cứu sau đại học, dựa trên thành tích học tập và tiềm năng nghiên cứu.
3 Accommodation Scholarships lên đến 11.000 AUD hỗ trợ chỗ ở tại kí túc xá của trường Dành cho sinh viên quốc tế nhập học tại cơ sở Armidale trong năm 2020- 2021
4 Destination Australia Scholarships 15.000 AUD mỗi năm (tối đa 4 năm) Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ, tại cơ sở Armidale, bang NSW Yêu cầu SOP và đơn xin học bổng
5 EAP scholarship – Nursing $4100 (10 tuần) Ghi danh tại UNE vào năm 2020 trong chương trình Cử nhân Điều dưỡng (đầu vào sau đại học) và bao gồm chương trình Tiếng Anh cho Mục đích Học thuật. Chấp nhận yêu cầu và nhận COE => Kết quả học bổng

Học bổng trường Charles Sturt University ( NSW)

STT Tên học bổng Giá trị học bổng Yêu cầu Lưu ý
1 Destination Australia Scholarships $15,000 mỗi năm Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín của một số ngành, tại các cơ sở: Bathurst, Orange, Port 21. Macquarie or Wagga Wagga
2 International Student Merit Stipend 2020 $500 mỗi tháng chi phí sinh hoạt Dành cho sinh viên có thành tích học tập, thể thao, nghệ thuật, theo học tại các campus Albury-Wodonga, Bathurst, Port Macquarie, Orange và Wagga Wagga
3 Vietnamese student Merit scholarship 2020 25% học phí mỗi năm Dành cho sinh viên nhập học các campus Albury-Wodonga, Bathurst, Port Macquarie, Wagga Wagga. *Không áp dụng cho chương trình Cử nhân Khoa học Nha khoa và Khoa học Thú y.
4 International High Academic Achiever Scholarship2020 25% học phí mỗi năm Dành cho sinh viên nhập học các campus Albury-Wodonga, Bathurst, Port Macquarie, Wagga Wagga. Không áp dụng cho chương trình Cử nhân Khoa học Nha khoa và Khoa học Thú y.
5 Charles Sturt Regional Scholarship 2020 9% học phí/ kì: Cử nhân Kế toán, Kinh doanh, CNTT; 13% học phí: Thạc sỹ Kế toán chuyên nghiệp; 16% học phí: Thạc sỹ CNTT Dành cho sinh viên nhập học bậc cử nhân ngành kế toán, kinh doanh (Quản trị), Kinh doanh (Marketing), Nghiên cứu kinh doanh, CNTT, Thạc sĩ CNTT, Thạc sĩ kế toán chuyên nghiệp Tự động truy cập.

Học bổng trường ICMS (Sydney,Manly-NSW)

STT Tên học bổng Giá trị & Yêu cầu Lưu ý
1 Postgraduate Innovation Scholarship 50% học phí chương trình Thạc sỹ 2 năm; Các kì tháng 2, 7, 9. Hạn chót nộp :29/05/2020 GPA 7.5 trở lên, IELTS 7.0, bài luận 1000 chữ và phỏng vấn với trường
2 Allianz Worldwide Partners Scholarship 10,000 AUD cho chương trình Thạc sỹ 2 năm; Các kì tháng 2, 7, 9. Hạn chót nộp : 29/05/2020 SV có bảo hiểm Allianz OSHC, GPA 7.5 trở lên, IELTS 7.0, bài luận 500 chữ và phỏng vấn với trường
3 International Entry Bursary 3.650 AUD cho chương trình Cử nhân(Số lượng có hạn); 3.500 AUD cho chương trình Thạc sỹ Hồ sơ nộp trước – xét trước
4 10-week AEP Scholarship 4,500 AUD (10 Suất) Dành cho SV học theo 1 trong các lộ trình sau:                                              10 tuần tiếng Anh (20/4) + Thạc sỹ (Tháng 7/ 2020), 10 tuần tiếng Anh (20/4) + Cử nhân (Tháng 9/ 2020)        10 tuần tiếng Anh (20/6) + Thạc sỹ (Tháng 9/ 2020)

Học bổng trường Southern Cross University (Gold Coast, Lismore-NSW)

STT Tên học bổng Giá trị học bổng Yêu cầu Lưu ý
1 Destination Australia Scholarships $15,000 mỗi năm (tối đa 4 năm) Dành cho sinh viên theo học chương trình học của bậc Cử nhân  tại Lismore hoặc Coffs Harbour campus
2 Vice Chancellor’s Academic Excellence Scholarship $8,000 mỗi năm  Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour
3 Vice Chancellor’s International Diversification Scholarship  $8,000 mỗi năm Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour
4 SCU International Regional Scholarship $5,000 mỗi năm Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour
5 Merit Based Scholarships từ $5,000 đến $32,000 Dành cho sinh viên có điểm ATAR từ 80 trở lên nhập học chương trình cử nhân tại campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour
6 SCU International Women in STEM scholarship  $8,000 mỗi năm Dành cho sinh viên quốc tế nữ đang theo học tại Úc, có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ Áp dụng các tín chỉ khoa Môi trường, Khoa học, Kĩ thuật, Sức khỏe hay Cử nhân/Thạc sỹ CNTT tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour

HỌC BỔNG DU HỌC ÚC BANG VICTORIA

Học bổng trường Swinburne University of Technology (Melbourne-Victoria)

STT Tên học bổng Giá trị học bổng Yêu cầu Lưu ý
1 Học bổng tiếng Anh ELICOS 10 tuần Học bổng khóa học chính sẽ được cân nhắc theo chính sách các học bổng bên dưới Áp dụng cho các sinh viên có khóa học package ELICOS + khóa học chính bắt đầu nhập học ELICOS trong năm 2020
2 Swinburne International Excellence pathway scholarship AUD 2,500 cho một khóa hay AUD 5,000 cho package từ Foundation Year + Diploma Unilink hoặc AUD 2,500 cho PQP + Thạc sỹ;
3 Swinburne International Excellent Undergraduate scholarship 10% đến 75% học phí (Không giới hạn số lượng) Dành cho sinh viên Việt Nam theo học khoá học Cử nhân lên đến 4 năm Ngoại trừ chương trình Cử nhân Hàng Không và Phi công; bằng đôi Cử nhân Hàng Không và Phi công/ Cử nhân Kinh doanh
4 Swinburne International Excellent Postgraduate scholarship 10% đến 75% học phí (Không giới hạn số lượng) Dành cho sinh viên Việt Nam theo học khóa học thạc sỹ trong thời gian 2 năm Ngoại trừ chương trình Thạc sỹ Khoa Học (Hệ thống Mạng)
5 George Swinburne STEM Postgraduate scholarship 30% học phí (Không giới hạn số lượng). Nếu sinh viên nộp hồ sơ cho nhóm ngành STEM: có điểm GPA cao 90% thì sẽ được cân nhắc học bổng cao hơn lên đến 50% hoặc 75% Dành cho sinh viên Việt Nam theo học khóa học thạc sỹ Áp dụng nộp các ngành: Thạc sỹ Khoa học Kỹ thuật (Tất cả các chuyên ngành và bằng cấp kết hợp), Thạc sĩ Công nghệ Thông tin, Thạc sĩ Kĩ thuật chuyên nghiệp, Thạc sĩ Khoa học (Công nghệ sinh học), Thạc sĩ quản lí xây dựng và cơ sở hạ tầng, Thạc sĩ Khoa học dữ liệu, Thạc sĩ Công nghệ máy tính (Professional Computing), Thạc sĩ An ninh mạng
6 Học bổng của Khoa liên quan về Thạc sỹ Kiến trúc và Thiết kế Đô thị Lên đến 50% học phí.

Học bổng trường The University of Melbourne (Melbourne-Victoria)

STT Tên học bổng Giá trị & Yêu cầu Lưu ý
1 Học bổng dự bị ĐH và Cao đẳng từ Trinity College Học bổng 5% học phí: số lượng có hạn, xét tự động . Học bổng 25-50% học phí: tổng 40 suất, xét trên GPA cho sinh viên quốc tế
2 Melbourne International Undergraduate Scholarship  $10,000 – 50% hoặc 100% học phí Xét dựa trên kết quả học tập dành cho các sinh viên đăng kí học chương trình cử nhân, cạnh tranh
3 Bachelor of Arts International Scholarship 25% – 50% học phí Áp dụng cho chương trình Bachelor of Arts
4 Commerce Undergraduate International Merit Scholarship 50% học phí(Tổng 10 suất trên toàn thế giới) Áp dụng cho chương trình Bachelor of Commerce
5 Bachelor of Commerce Global Scholarship 20% học phí (Tổng 50 suất trên toàn thế giới) Áp dụng cho chương trình Bachelor of Commerce
6 Global Graduate Merit Scholarship 25% – 50% học phí Dành cho các sinh viên đăng kí chương trình Thạc sỹ tại Khoa Kinh doanh & Kinh tế của ĐH Melbourne Áp dụng các khóa học: Bachelor of Commerce, MBA, Executive MBA, Senior Executive MBA, Master of Analytics Management/ Business Analytics/ Marketing/ Management/ International Business, Graduate Research…
7 Graduate Research Scholarships/ Research Training Programs Scholarships Học bổng toàn phần đến $110,000  (bao gồm học phí, chi phí sinh hoạt, phí bảo hiểm OSHC và trợ cấp) Dành cho chương trình thạc sỹ nghiên cứu và tiến sỹ

Học bổng trường Monash University (Melbourne-Victoria)

STT Tên học bổng Giá trị học bổng Yêu cầu Lưu ý
1 Monash International Leadership Scholarship 100% học phí mỗi năm học ( Số lượng 4 suất). Kì nhập học: 2021 Dành cho sinh viên chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ Thành tích học tập xuất sắc, tiếng Anh cao, có nhiều hoạt động nổi bật, ứng viên cần nộp bài luận cá nhân (500 từ), nói rõ tiềm năng lãnh đạo và có thể trở thành đại sứ SV cho Đại học Monash
2 Monash International Merit Scholarship $10,000 mỗi năm học.  Kì nhập học: 2021 dành cho sinh viên chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ Thành tích học tập xuất sắc, tiếng Anh cao, có nhiều hoạt động nổi bật, ứng viên cần nộp bài luận cá nhân (500 từ), nói rõ tiềm năng lãnh đạo và có thể trở thành đại sứ SV cho Đại học Monash
3 Engineering International Undergraduate Excellence Scholarships 2020 $10,000 mỗi năm học (tổng trị giá lên đến $40,000). Kì nhập học: 2020-2021 Dành cho sinh viên học chương trình Bachelor of Engineering (Honours) Điểm GPA lớp 12 đạt 8.7/10 trở lên, IELTS 6.5 trở lên (không band nào dưới 6.0)
4 Faculty Scholarship $5,000 – $12,000 *Áp dụng cho các khoa: Mỹ thuật, Thiết kế & Kiến trúc: $5,000 – $8,000 Xã hội & Nhân văn: $5,000 Kinh tế & Kinh doanh: $8,000 Kỹ thuật: $12,000 CNTT: $8,000 Y, điều dưỡng và khoa học Y tế: $5,000 Dược: $5,000 Khoa học: $8,000
5 MUFY and Monash College Diploma Scholarship $5,500 (Số lượng có hạn) Xét dựa trên kết quả học tập, dành cho các sinh viên quốc tế theo học chương trình dự bị/ cao đẳng tại Monash College.

Học bổng trường Deakin University (Melbourne,Geelong,Warrnambool-Victoria)

STT Tên học bổng Giá trị học bổng Yêu cầu Lưu ý
1 Vice-Chancellor’s International Scholarship 50% – 100% học phí cho toàn bộ khóa học (Số lượng có hạn) GPA của năm gần nhất từ 8.5 trở lên để apply, đáp ứng yêu cầu tiếng Anh đầu vào của ngành học, bài luận cá nhân- 300 từ, 2 thư giới thiệu
2 Học bổng Deakin International Scholarship 25% học phí cho toàn bộ khóa học GPA của năm gần nhất từ 6.5 trở lên, đáp ứng yêu cầu tiếng Anh đầu vào của ngành học, bài luận cá nhân- 300 từ, có thể yêu cầu phỏng vấn nếu cần
3 STEAM Scholarship 20% học phí Đối với học sinh hoàn tất chương trình phổ thông tại Việt Nam: điểm trung bình học tập lớp 12 từ 8.2 trở lên Đối với sinh viên đang học hoặc đã hoàn tất chương trình đại học tại Việt Nam: điểm trung bình học tập của năm gần nhất hoặc điểm tốt nghiệp đại học từ 6.5/10 trở lên Áp dụng cho các chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ (cả chương trình honours) của Khoa Khoa học, Kỹ thuật, Kiến trúc và Xây dựng
4 Vietnam Partners Scholarship 20% học phí cho toàn bộ khóa học Áp dụng cho HSSV Việt Nam ở tất cả các trường:

  • Đối với các chương trình Đại học: học sinh cần hoàn tất chương trình phổ thông tại Việt Nam, điểm trung bình lớp 12 từ 8.2 trở lên hoặc hoàn tất ít nhất 1 học kỳ ở bậc đại học với điểm trung bình từ 6.5/10 trở lên;
  • Đối với các chương trình Sau Đại học: sinh viên cần hoàn tất chương trình cử nhân hoặc ít nhất 1 học kỳ Thạc sĩ với điểm trung bình từ 6.5/10 trở lên.
5 Học bổng Khoa Kinh doanh&Luật: Business and Law International Partner Institutions Bursary 10% học phí Đăng ký học chương trình cử nhân hoặc thạc sỹ tín chỉ của Khoa Kinh doanh và Luật, đáp ứng yêu cầu đầu vào và tiếng Anh của ngành học. Dành cho sinh viên các trường Đại học sau: VNU HCMC – International University, Ho Chi Minh City University of Law, Foreign Trade University, Vietnam National University, Hanoi School of Business, Saigon University.
6 Master of Laws (LLM) Scholarship AUD$10,000 Dành cho sinh viên đã hoàn thành bằng Cử nhân Luật hoặc tương đương
7 Warrnambook Campus International Bursary 20% học phí + 20% phí nhà ở cho toàn bộ khóa học Đăng ký ở trong ký túc xá của trường; Đăng ký chương trình Cử nhân Điều dưỡng hoặc Cử nhân Thương mại tại cơ sở Warrnambool của Đại học Deakin; Chưa từng được cấp học bổng nào khác của Deakin.
8 Deakin College  20% học phí khóa học Dự bị Đại học và/ hoặc chương trình Cao đẳng Dành cho các khóa học sau: +Cơ sở Burwood: Chương trình Dự bị, Cao đẳng Kinh doanh, Cao đẳng Thương mại, Cao đẳng Truyền thông, Cao đẳng Thiết kế, Cao đẳng Điện ảnh, Truyền hình, Cao đẳng Khoa học Sức khỏe, Cao đẳng CNTT +Cơ sở Geelong: Chương trình Dự bị: Cao đẳng Thương mại, Cao đẳng Quản lý Xây dựng, Cao đẳng Kỹ thuật, Cao đẳng Khoa học Sức Khỏe, Cao đẳng Khoa học

HỌC BỔNG DU HỌC ÚC BANG ADELAIDE

Học bổng trường University of South Australia (Adelaide-SA)

STT Tên học bổng Giá trị học bổng Yêu cầu Lưu ý
1 Vice Chancellor’s International Excellence Scholarship 50% học phí toàn khóa học Dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ, xét dựa trên kết quả học tập và thỏa mãn yêu cầu tiếng Anh đầu vào Học bổng nộp theo form riêng, nộp cùng thư xin học (trả lời 2 câu hỏi, mỗi câu viết tối đa 600 từ)
2 International Merit Scholarship 25% học phí năm đầu tiên Hồ sơ được xét dựa trên kết quả học tập, cụ thể: GPA bậc phổ thông 8.5/10 trở lên hoặc IB tối thiểu 29, GCE A Level 9 đối với bậc Cử nhân, GPA đại học 3.0/ 4.0 hoặc 6.5/ 10 đối với bậc Thạc sỹ

Học bổng trường The University of Adelaide (Adelaide-SA)

STT Tên học bổng Giá trị học bổng Yêu cầu Lưu ý
1 Global Academic Excellence Scholarships 50% học phí (số lượng 2 suất mỗi Khoa) Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc ATAR 98 hoặc GPA 6,8/7
2 Global Citizens Scholarship 15%- 30% học phí Áp dụng cho cả chương trình cử nhân và thạc sỹ Học bổng 30%: Cử nhân: Tốt nghiệp THPT, GPA 9.0/ ATAR 90; Thạc sỹ: Tốt nghiệp Đại học, GPA 6.0/7.0;Học bổng 15%: Cử nhân: Tốt nghiệp THPT, GPA 8.0/ ATAR 80; Thạc sỹ: Tốt nghiệp Đại học, GPA 5.0/7.0
3 Higher Education Scholarships 25% học phí Áp dụng cho cả chương trình cử nhân và thạc sỹ Học bổng dành cho học sinh sinh viên đã hoàn thành một văn bằng hoặc một chương trình được công nhận tại Úc.
4 Family Scholarships 25% học phí Dành cho sinh viên có thành viên trong gia đình đã và đang theo học tại trường
5 Alumini Scholarships 25% học phí Dành cho sinh viên tốt nghiệp muốn theo học thêm 1 văn bằng khác tại ĐH Adelaide
6 University of Adelaide College pathway (Kaplan pathway) 25% – 30% học phí Áp dụng với: Chương trình Dự bị ĐH: Hết lớp 11, GPA >7.5-8.5, IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5); Chương trình Cao đẳng: Hết lớp 12, GPA >7.2, IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)
7 The University of Adelaide College International Scholarships  5% – 10% học phí Dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng của Adelaide và nhập học bậc đại học/sau đại học.
8 The University of Adelaide College High Achiever Progression Scholarship 25% học phí Dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng của Adelaide và nhập học bậc cử nhân.
9 The Eynesbury College International Scholarship 5% – 10% học phí Dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng tại Eynesbury và nhập học bậc đại học/sau đại học.
10 The Eynesbury College High Achiever Progression Scholarship 25%  học phí Dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng tại Eynesbury và nhập học bậc đại học/sau đại học

Học bổng trường Flinder University (Adelaide-SA)

STT Tên học bổng Giá trị học bổng Yêu cầu
1 Go beyond Scholarship 25% học phí năm đầu tiên Áp dụng cho các chương trình Cử nhân và Thạc sỹ Tín chỉ: Kinh doanh, Nghệ thuật sáng tạo, Giáo dục,  Kĩ thuật, Môi trường, CNTT, Luật, Tâm lý học, Sức khỏe, Khoa học và Công tác XH

Học bổng trường ICHM (Adelaide-SA)

STT Tên học bổng Giá trị & Yêu cầu Lưu ý
1 ICHM Entry Scholarships Dành cho ứng viên đăng kí học chương trình Bachelor of Business (Hospitality Management), yêu cầu: hoàn thành lớp 12, GPA 7.0 trở lên, IELTS 6.0 (không kĩ năng nào dưới 5.5)/ PTE A 50 trở lên;
2 International Student Scholarships 2020 10% học phí Dành cho ứng viên đăng kí học chương trình Master International Hotel Management Swiss Hotel Association Yêu cầu tốt nghiệp Cử nhân, IELTS 7.0 (không kĩ năng nào dưới 6.5)

HỌC BỔNG DU HỌC ÚC THÀNH PHỐ MELBOURNE

Học bổng trường Melbourne Institute of Technology (Melbourne,Sydney)

STT Tên học bổng Giá trị học bổng Yêu cầu Lưu ý
1 MIT International Excellence Scholarship 20% học phí Nhập học các chương trình: Bachelor of Business/ Networking, Master of Professional Accounting/ Networking/ Engineering (Telecommunications). Riêng chương trình Master of Engineering (Telecommunications) chỉ áp dụng cho cơ sở Melbourne. Cử nhân: GPA lớp 12 70% trở lên, IELTS 7.0 (không kĩ năng nào dưới 6.5); Thạc sỹ: GPA bậc Cử nhân 70% trở lên, IELTS 7.0 (không kĩ năng nào dưới 6.5)
2 MIT Academic Achievement Scholarship 30% học phí one-off Nhập học các chương trình: Bachelor of Business/ Networking/ Engineering Technology (Telecommunications), Master of Professional Accounting/ Networking/  Engineering (Telecommunications). Điểm GPA kì trước đạt 75% trở lên, IELTS 7.0 (không kĩ năng nào dưới 6.5), nộp 1 bài luận 500- 800 chữ.

Học bổng trường William Angliss Institute (Melbourne,Sydney)

STT Tên học bổng Giá trị học bổng Yêu cầu Lưu ý
1 The Sir William Angliss International Merit Scholarships 2.500 AUD Dành cho sinh viên học bất cứ chương trình nào tại WAI Yêu cầu đã hoàn thành ít nhất 1 kì học trước đó tại trường, thành tích học tập tốt
2 The memorial Fund Scholarship 3.000 AUD Dành cho sinh viên học bất cứ chương trình nào tại WAI Yêu cầu đã hoàn thành ít nhất 1 kì học trước đó tại trường, thành tích học tập tốt
3 Nestle Golden Chefs Hat Scholarship – Melbourne&Sydney  4.000 AUD Dành cho sinh viên học full-time/ học nghề, bất kỳ khóa học Nấu ăn thương mại (Commercial Cookery) nào tại WAI.

Học bổng trường The Hotel School (Melbourne,Sydney,Brisbane)

STT Tên học bổng Giá trị học bổng Yêu cầu
1 International Scholarship 10% học phí, nhập học kì tháng 3/2020
2 International Innovation Scholarship  Học bổng dành cho sinh viên quốc tế học tại cơ sở Melbourne Yêu cầu: hồ sơ xin học, chứng chỉ tiếng Anh, 1 bài luận 200 chữ hoặc 1 video dài 2 phút.

Học bổng trường Le Cordon Bleu (Melbourne, Sydney, Adelaide, Brisbane)

STT Tên học bổng Giá trị học bổng Yêu cầu Lưu ý
1 Le Cordon Bleu Higher Education Certificate Scholarship 50% học phí Các khóa Online chương trình Chứng chỉ Đại học và Sau đại học năm 2020

Học bổng trường Kaplan Business School (Melbourne, Sydney, Adelaide, Brisbane)

STT Tên học bổng Giá trị học bổng Yêu cầu
1 High Achievers Scholarship Trị giá từ 3.240- 16.200 AUD Trừ thẳng vào học phí chương trình Cử nhân/ Sau đại học sau, với thành tích học tập xuất sắc (90%) và bài luận 500 chữ: Diploma of Business; Bachelor of Business/ Business (Accounting)/ Business (Hospitality and Tourism Management)/ Business (Marketing)/ Business (Management)/ Business (Finance); Graduate Certificate in Accounting/ Business Analytics/ Business AdministrationGraduate Diploma of Business Administration/ Business Analytics Master of Accounting/ Professional Accounting/ Business Administration/ Business Analytics/ Business Analytics (Extension)
2 Dean’s Award Trị giá 50% học phí Dành cho ứng viên có thành tích học tập xuất sắc, bài luận 500 chữ hoặc video dài 2 phút
3 Regional Scholarship Trị giá từ 1.080- 5.400 AUD Trừ thẳng vào học phí chương trình Cử nhân/ Sau đại học sau (giống với các chương trình áp dụng học bổng High Achievers), với thành tích học tập tối thiểu 65% và bài luận 500 chữ

Học bổng trường University of Canberra (Canberra, Melbourne)

STT Tên học bổng Giá trị học bổng Yêu cầu & Lưu ý
1 International Course Merit Scholarship Trị giá 25% học phí Chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ, yêu cầu với Cử nhân- Hết lớp 12, GPA≥7.0; với Thạc sỹ- Tốt nghiệp ĐH, GPA≥6.0; nộp hồ sơ trước ngày 31/3/2020. Áp dụng các chương trình: Bachelor of Engineering in Network and Software Engineering (Honours), Bachelor of Biomedical Science, Bachelor of Science, Bachelor of Medical Science, Bachelor of Environmental Science, Bachelor of Health Science, Bachelor of Sports and Exercise Science, Bachelor of Business (International Business) Master of Data Science, Master of International Business, Master of Law, Master of Marketing Management,Master of Human Resources Management
2 International High Achiever Scholarship Trị giá 20% học phí Chương trình  Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ Với Cử nhân- Hết lớp 12, GPA ≥ 8.5; với Thạc sỹ- Tốt nghiệp ĐH, GPA ≥ 8.0
3 International Alumni Scholarship  Trị giá 10% học phí Dành cho sinh viên hoàn thành Bậc Cử nhân tại UC và học tiếp lên Thạc sỹ tín chỉ;
4 UC/GBCA Scholarship Học bổng 15% học phí cho tất cả các khóa học tại cơ sở Melbourne;
5 Học bổng 1.000- 2.000 AUD Chương trình Dự bị ĐH và Cao đẳng (tương đương năm 1 đại học) tại trường Cao đẳng Canberra.

Học bổng trường Federation University (Ballarat, Melbourne, Gippsland, Brisbane)

STT Tên học bổng Giá trị học bổng Yêu cầu Lưu ý
1 Business and IT Scholarship Học bổng 16% học phí của toàn khóa học Dành cho tất cả sinh viên theo học ngành Kinh doanh và IT;
2 International Excellence Scholarship Học bổng 16% học phí của toàn khóa học Áp dụng cho cả chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ Dành cho học sinh có học lực giỏi (GPA ≥ 8.0) và IELTS ≥ 6.0
3 Engineering Scholarship and Dean’s Bursary Học bổng 16% học phí + $1150 mỗi năm theo thời gian khóa học. Áp dụng cho 1 số khóa học Kỹ thuật SV có thành tích học tập xuất sắc có cơ hội nhận thêm khoản hỗ trợ 1,150 AUD/ năm
4 Accommodation Scholarship Hỗ trợ 1 phần hoặc toàn bộ phí ở KTX trong năm đầu tiên (trị giá đến AUD 7.000) tại các cơ sở Ballarat, Berwick và Gippsland (bang Victoria)
5 Free Professional Internship Scholarship Chương trình thực tập chuyên nghiệp 16 tuần hoàn toàn miễn phí Dành cho tất cả các sinh viên học tại cơ sở Brisbane Chương trình diễn ra, vào cuối khóa học, giúp tích lũy và phát triển kĩ năng tốt nhất;
6 Destination Australia Scholarships Học bổng 15,000 AUD/ năm Dành cho SV học và sống tại khu vực Vùng- cơ sở Ballarat và Gippsland (bang Victoria).

Học bổng trường Australian Catholic University (Melbourne, Sydney, Adelaide, Brisbane, Ballarat, Canberra)

STT Tên học bổng Giá trị học bổng Yêu cầu Lưu ý
1 Học bổng 100% học phí toàn khóa học- Mercy Scholarship 2 suất học bổng mỗi năm Dành cho các ứng viên học chương trình cử nhân, bất cứ chuyên ngành nào tại ACU;
2 Học bổng 15,000 AUD/ năm- Destination Australia International Scholarship 21 suất/ năm, SV sẽ được nhận tối đa 45,000 AUD cho khóa 3 năm và đến 60,000 AUD cho khóa 4 năm; Dành cho SV bậc Cử nhân tại cơ sở Ballarat Học lực (GPA) ≥ 80%; điểm IELTS 6.0 hoặc PTE A 54 trở lên;
3 Học bổng 5.000 AUD/ năm và kéo dài toàn khóa học- Global Excellence Scholarship Sinh viên có thể nhận tối đa 10.000 AUD cho khóa Thạc sỹ và 15.000- 20.000 AUD cho khóa Cử nhân. Dành cho các ứng viên học cử nhân/ thạc sỹ ngành Kinh doanh và CNTT, nhập học năm 2020.

HỌC BỔNG DU HỌC ÚC BANG WESTERN AUSTRALIA

Học bổng trường University of Western Australia (Perth-WA)

STT Tên học bổng Giá trị học bổng Yêu cầu Lưu ý
1 UWA Global Excellence Scholarship AU$15.000 mỗi năm học, kéo dài 3 năm đại học (tổng cộng AU$45.000) Học bổng áp dụng cho tất cả các chuyên ngành bậc đại học tại UWA, nhập học năm 2020, 2021 hoặc 2022 Trừ các chương trình Đại học nhận được Thư mời Direct Pathways với các chương trình sau đại học sau: JD Luật, Y khoa, Nha khoa, Y về Xương Chân và Dược
2 UWA Global Excellence Scholarship AU$15.000 cho một năm học, kéo dài 2 năm thạc sĩ (tổng cộng AU$30.000) Áp dụng cho tất cả các chương trình bậc sau đại học, thạc sĩ (tín chỉ hoặc tín chỉ và luận văn) tại UWA, với các kỳ nhập học vào năm 2020, 2021 hoặc 2022 Trừ một số chương trình cụ thể
3 UWA International Postgraduate Research Scholarships Học bổng Toàn Phần (gồm học phí (3-4 năm), OSHC và sinh hoạt phí $30.000/năm) Dành cho sinh viên theo học bậc Tiến sĩ và Thạc sĩ nghiên cứu
4 Forrest Research Foundation PhD Scholarships Bao gồm: học phí, OSHC, hỗ trợ nghiên cứu $27,596 mỗi năm (2019), nhà ở $20.697/năm (2019) và công tác phí lên tới $13.000 Học bổng bậc Tiến sĩ cho nhiều chuyên ngành khác nhau
5 UWA Foundation Program Scholarship Trị giá $10.000 cho một năm tại Taylors College Học bổng chương trình Dự bị Đại học và Diploma (Năm nhất Đại học)

Học bổng trường Curtin University (Perth- WA)

STT Tên học bổng Giá trị học bổng Yêu cầu
1 Meng Fei Innovative Future Leader Scholarship Trị giá 25% học phí năm đầu (lên đến $10,000) Dành cho sinh viên theo học bậc cử nhân/sau đại học vào các khoa Kinh doanh và Luật, Khoa học sức khỏe, Nhân văn, Khoa học và Kĩ thuật.

Học bổng trường Murdoch University (Perth – WA)

STT Tên học bổng Giá trị học bổng Yêu cầu
1 International Welcome Scholarship Trị giá $11,000 – $12,000 lên đến 4 năm. Chươn trình thời gian 3 năm: học bổng tối đa là $9000 Dành cho sinh viên theo học chương trình cử nhân tại các campus của Murdoch Western Australia. Lên đến $12000 cho ngành Kinh doanh và điều dưỡng, lên đến $11000 cho tất cả những ngành còn lại.
2 Scholarship for Scientific Excellence (Honours) Trị giá $5,000 Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc theo học chương trình danh dự của một trong số các khoa Kĩ thuật và Năng lương, CNTT, Toán và Thống kê.
3 Scholarship for Scientific Excellence (Postgraduate) Trị giá $10,000 Dành cho sinh có thành tích học tập xuất sắc viên nhập học chương trình thạc sỹ của một trong số các khoa Kĩ thuật và Năng lương, CNTT, Toán và Thống kê theo học tại campus Perth.
4 Scholarship for Scientific Excellence (Undergraduate) Trị giá lên đến $20,000 Dành cho sinh có thành tích học tập xuất sắc viên nhập học chương trình cử nhân của một trong số các khoa Kĩ thuật và Năng lương, CNTT, Toán và Thống kê theo học tại campus Perth.

HỌC BỔNG DU HỌC ÚC BANG QUEENSLAND

Học bổng trường University of Queensland (Brisbane – Queensland)

STT Tên học bổng Giá trị học bổng Yêu cầu Lưu ý
1 UQ Economics Vietnam Scholarship Học bổng 50% học phí cho toàn khóa học Dành cho các chương trình Cử nhân (Cử nhân Kinh tế; Cử nhân Chính trị, Triết học và Kinh tế (Danh dự); Cử nhân Tài chính và Kinh tế Nâng cao (Danh dự) và Thạc sĩ tín chỉ ngành Kinh tế
2 UQ Future Students Undergraduate Scholarship for High Achievers – Vietnam: Học bổng AUD 10,000 cho năm học đầu tiên Dành cho các học sinh Việt Nam thuộc danh sách trường THPT chuyên VN được UQ công nhận, GPA ≥ 9.0 và theo học chương trình Cử nhân tại UQ (tất cả các ngành)
3 Vietnam Global Leaders Scholarship Học bổng AUD 5,000- 10,000 cho học kì đầu tiên Dành cho các chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ của Khoa Kinh doanh, Kinh tế và Luật (trừ chương trình MBA)
4 MBA Student Scholarship – International Học bổng 25% học phí (tối đa 2 năm) Dành cho sinh viên xuất sắc theo học chương trình MBA
5 HASS Scholarships for Excellence – Vietnam Học bổng lên đến AUD 10,000/ năm học (tối đa 2 năm học) Dành cho chương trình Thạc sĩ tín chỉ của Khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn;
6 Master of Pharmaceutical Industry Practice International Student Scholarship Học bổng AUD 5,000- 10,000;
7 International Scholarship in Conservation Biology Học bổng AUD 10,000 Dành cho chương trình Master of Conservation Biology;
8 Science International Scholarship Học bổng AUD 3,000 Dành cho các chương trình Cử nhân và Thạc sĩ tín chỉ ngành Khoa học.
9 IES Foundation Year Scholarships For Outstanding Vietnamese Students Trị giá 50% học phí Dành cho học sinh VN nhập học chương trình Dự bị Đại học tại IES Lớp 11: điểm GPA 8.5, IELTS 5.5; Lớp 12: điểm GPA 8.0 hoặc có bằng Tốt nghiệp THPT, IELTS 5.5
10 IES Foundation Year Economics Scholarship Trị giá 25% học phí Dành cho sinh viên đã học xong chương trình Dự bị đại học tại The International Education Services Ltd (IES) và học lên Bachelor of Economics (BEcon) Điểm trung bình chung 6.5 trở lên với điểm Toán tổi thiểu là 5, IELTS 6.
11 IES FY New campus Scholarship Trị giá 25% học phí Dành cho học sinh đáp ứng đủ điều kiện đầu vào của chương trình Dự bị đại học (Extended/ Standard/ Express), nhập học năm 2020.

Học bổng trường Queensland University of Technology (Brisbane- Queensland)

STT Tên học bổng Giá trị học bổng Yêu cầu Lưu ý
1 International Merit Scholarship Trị giá 25% học phí Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc đại học/sau đại học của khoa Khoa học, Kĩ thuật tại QUT.
2 School of Accountancy Honours Scholarship Trị giá $10,000 Dành cho sinh viên đã nhận được offer cho chương trình Bachelor of Business (Honours) (Accountancy).
3 VIED PhD Scholarship Trị giá 100% học phí và chi phí ăn ở Dành cho sinh viên Việt Nam có thành tích học tập xuất sắc theo học 3 năm chương trình PhD.
4 Chemistry and Physics Honours Scholarship Trị giá $3,000 Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc theo học chương trình Cử nhân Khoa học (Danh dự).
5 MBA and EMBA Scholarships Trị giá lên đến 100% học phí dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc hoặc trị giá lên đến $1,000 cho sinh viên có điểm GMAT từ 600 điểm theo học chương trình MBA hoặc EMBA.
6 International Merit Double Degree Scholarship Trị giá 25% học phí Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc theo học chương trình cử nhân bằng kép các ngành Bachelor of Business/Bachelor of Communication; Bachelor of Business/Bachelor of Creative Industries; Bachelor of Business/Bachelor of Design; Bachelor of Business/Bachelor of Fine Arts; Bachelor of Business/Bachelor of Engineering (Honours); Bachelor of Business/Bachelor of Games and Interactive Environments; Bachelor of Business/Bachelor of Information Technology; Bachelor of Business/Bachelor of Mathematics; Bachelor of Communication (Digital Media)/Bachelor of Information Technology; Bachelor of Creative Industries/Bachelor of Information Technology; Bachelor of Design (Interaction Design)/Bachelor of Information Technology; Bachelor of Science/Bachelor of Business.
7 Computer Science Honours Scholarship Trị giá $5,000 Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc theo học chương trình cử nhân CNTT (Danh dự).
8 Creative Industries International Scholarship Trị giá 25% học phí Dành cho sinh viên theo học chương trình cử nhân của các khoa Communication. Creative Industries, Design, Design (Honours) (Architectural Studies). Design – International, Fine Arts, Architecture, Digital Communication.
9 Dean’s Honours Scholarship (QUT Business School) Trị giá $20,000 học phí Áp dụng cho chương trình Cử nhân khoa Kinh Doanh Thỏa mãn yêu cầu đầu vào.
10 QUT Excellence Scholarship (Creative Industries)  Trị giá $10,000 Dành cho sinh viên quốc tế hoàn thành chương trình lớp 12 tại Úc theo học cử nhân các ngành Fine Arts (Dance/Dance Performance/ Visual Arts/ Acting/ Music) hoặc bằng cử nhân kép Business/ Fine Arts (Visual Art), Education (Secondary)/Fine Arts (Visual Arts), Education (Secondary)/ Fine Arts (Music), Education (Secondary)/Fine Arts (Dance).
11 QUT Excellence Scholarship (Elite Visual and Performing Arts) Trị giá $30,000 Dành cho sinh viên quốc tế hoàn thành chương trình lớp 12 tại Úc theo học cử nhân các ngành Fine Arts (Dance Performance/ Visual Arts/ Acting/ Music).
12 QUT Excellence Scholarship (Academic) Trị giá lên đến $30,000 Dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc hoàn thành chương trình lớp 12 tại Úc theo học chương trình cử nhân tại QUT.
13 QUT International College English Language Concession Trị giá 25% học phí Dành cho sinh viên quốc tế theo học khóa Tiếng Anh (EAP) theo học tại QUT International College.
14 Triple Crown Scholarship Trị giá 25% học phí Dành cho sinh viên quốc tế theo học các chương trình cử nhân và thạc sỹ Kinh doanh.
15 QUT Master of Philosophy Development Scholarships Trị giá 1.5 năm tiền sinh hoạt phí cùng với học phí và bảo hiểm Dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc theo học chương trình Thạc sỹ Tâm lý học.
16 English Language Refund Scheme Hoàn lại phí học 25 tuần Tiếng Anh Dành cho sinh viên hoàn tất tối thiểu 1 khóa EAP và theo học bậc đại học/sau đại học tại Khoa Business tối thiểu 3 học kì.
17 Faculty of Education International Merit Scholarship Trị giá 25% học phí Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc theo học bậc đại học/sau đại học tại Khoa Giáo dục.
18 QUT International College Pathway Scholarship Trị giá 25% học phí cho học kì đầu tiên Chương trình Dự bị đại học hoặc Cao đẳng tại QUT International College, các chương trình: Dự bị đại học (Standard/ Extended), Diploma in Creative Industries, Health Science (Nursing), Health Science (Health Studies), Business, Engineering, Information Technology.

Học bổng trường University of Southern Queensland (Toowoomba, Ipswich, Springfield- Queensland)

STT Tên học bổng Giá trị học bổng Yêu cầu Lưu ý
1 2020 International Student Support Scholarship Học bổng 25% học phí Dành cho sinh viên nhập học kì 2 và 3/ 2020, trừ chương trình Bachelor of Nursing;
2 2020 International Student Support Nursing Scholarship Học bổng 10% học phí Dành cho sinh viên nhập học kì 2/ 2020, chương trình Bachelor of Nursing;
3 2020 International Accommodation Scholarship Miễn phí nhà ở 1 học kì tại USQ Toowooomba Residential Colleges, cho học kì 2 và 3/ 2020.
4 Destination Australia Scholarship – International Trị giá $30.000 trong 2 năm Dành cho sinh viên nhập học kì 2/2020 Hạn chót nộp học bổng là 11.59pm (AEST), Chủ nhật 28.06.2020.
5 Southeast Asian Scholarship $3000 mỗi năm ( tối đa 3 năm ) Dành cho sinh viên quốc tế đến từ châu Á. Đạt yêu cầu học thuật và tiếng Anh theo chương trình chọn học. Hạn cuối: 17.7.2020

Học bổng trường Griffith University (Brisbane, Gold Coast- Queensland)

STT Tên học bổng Giá trị học bổng Yêu cầu Lưu ý
1 Griffith Remarkable scholarship Trị giá 50% học phí Đối với bậc Cử nhân: Hoàn thành lớp 12, có bằng TN THPT & 1 năm học đại học- GPA 3.0/ 4.0. Đối với bậc Thạc sỹ tín chỉ: GPA 3.0/ 4.0.
2 International Student Support Scholarship Học bổng tự động trị giá 20% học phí Dành cho sinh viên quốc tếnhập học chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ ki 2, 3/ 2020;
3 International Student Excellence Scholarship- High School Leavers/ Postgraduate Coursework Trị giá 25% học phí Dành cho học sinh có thành tích học tập tốt, đăng kí học Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ. Đối với bậc Cử nhân: Hoàn thành lớp 12, có bằng TN THPT & 1 năm học đại học- GPA 3.0/ 4.0; Đối với bậc Thạc sỹ tín chỉ: GPA 3.0/ 4.0.
4 International Overseas Student School Leaver Scholarship Trị giá 10% học phí 2 học kì đầu Đăng kí học Cử nhân
5 International Student Postgraduate Scholarship – South East Asia and the Pacific Trị giá 10% học phí 2 học kì đầu Đăng kí học Thạc sỹ tín chỉ
6 Master of Pharmacy Scholarship $30,000 cho 3 năm học Thỏa mãn yêu cầu đầu vào, nhập học kì 1 năm 2020, 2021, 2022
7 Bachelor of Medical Laboratory Science Scholarship $20,000 cho 4 năm học Thỏa mãn yêu cầu đầu vào, nhập học kì 1 hoặc 2, năm 2020, 2021, 2022
8 Bachelor of Medical Science Scholarship Trị giá $10,000 cho năm đầu tiên Nhập học kì 1/ 2020
9 Pro Vice Chancellor (Health) Doctor of Medicine Scholarship Trị giá $10,000 cho năm đầu tiên Nhập học kì 1/ 2020
10 Pro Vice Chancellor (Health) Dental Health Science Scholarship $5,000 cho năm đầu tiên Nhập học kì 1/ 2020
11 Griffith International Distinction Scholarships  $6,000 Dành cho SV hoàn thành xuất sắc chương trình cử nhân tại Griffith University (GPA 6.0 trở lên) học tiếp lên Honours hoặc Thạc sỹ tín chỉ tại trường
12 Griffith College Diploma to Degree  $3,000 Dành cho SV hoàn thành xuất sắc chương trình cao đẳng tại Griffith College- đạt điểm số cao nhất ở 3 học kì- tiếp tục học lên cử nhân tại Griffith University
13 GELI Direct Entry Program Scholarship  $1,000 Dành cho SV hoàn thành xuất sắc chương trình tiếng Anh GELI DEP học tiếp lên khóa chính tại trường
14 Family Scholarship  $1,000 Dành cho SV có anh chị em/ bố mẹ/ con cái đã hoặc đang theo học tại Griffith
15 Research Degree Scholarships Học bổng toàn phần (học phí, chi phí sinh hoạt, trợ cấp…) Dành cho các chương trình nghiên cứu
16 International Student Articulation Scholarship 10% học phí 2 học kì đầu Áp dụng cho SV VN thuộc 1 số trường, đăng kí học Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ. Liên hệ với Đức Anh EduConect để biết list trường được áp dụng.

Học bổng trường James Cook University (Townsville, Cairns, Brisbane- Queensland)

STT Tên học bổng Giá trị học bổng Yêu cầu
1 JCU International Student Merit Stipend Trị giá 700 AUD/ tháng. Hỗ trợ trong suốt thời gian học, chỉ cần duy trì GPA như yêu cầu Các chương trình không đủ điều kiện nhận Học bổng bao gồm, nhưng không giới hạn trong: Cử nhân Y khoa, Cử nhân Phẫu thuật, Cử nhân Phẫu thuật Nha khoa, Cử nhân Khoa học Thú y, Cử nhân Vật lý trị liệu, Thạc sĩ Kỹ thuật (Chuyên nghiệp), các chương trình học online và không cấp bằng.
2 JCU College Pathways Scholarships Tri giá 25% học phí Áp dụng cho các chương trình: Diploma of Engineering (Pathway), Diploma of Health (Nursing Pathway), Diploma of Science (Pathway),  Diploma of Technology (Pathway) tại JCU College.
3 Destination Australia Scholarship – International Trị giá 15.000 AUD/ năm, kéo dài toàn khóa học Dành cho ứng viên học tại cơ sở Cairns hoặc Townsville, các chương trình: Cao đẳng Kỹ thuật / Công nghệ / Khoa học Thạc sĩ Khoa học dữ liệu / Quản trị DL-KS quốc tế/ Quản trị / Công tác xã hội / Phát triển toàn cầu / Khoa học (Chuyên nghiệp) / Sức khỏe cộng đồng / Quản trị kinh doanh / Kỹ thuật

Học bổng trường  University of the Sunshine Coast (Sunshine Coast- Queensland)

STT Tên học bổng Giá trị học bổng Yêu cầu
1 Destination Australia Program Trị giá 15.000 AUD/ năm, kéo dài toàn khóa học Dành cho ứng viên học tại cơ sở USC Gympie hoặc USC Fraser Coast, các chương trình: Cao đằng Đổi mới Kinh doanh Cử nhân Khoa học Điều dưỡng/ Sinh thái Động vật/ Giáo dục Tiểu học/ Công tác xã hội

Học bổng trường Bond University

STT Tên học bổng Giá trị học bổng Yêu cầu Lưu ý
1 English Pathway Studies Scholarship Khấu trừ $2500 đối với chi phí của chương trình EAP Nhận được lời mời từ Bond University cho chương trình đại học. Có kết quả học tập xuất sắc. Gửi đơn kết thúc vào ngày 16.10.2020 cho sinh viên  bắt đầu học kỳ tháng 1/2021
2 International Undergraduate Excellence Scholarship Khấu trừ 50% đối với chương trình đã chọn Nhận được lời mời từ Bond University cho chương trình đại học. Có kết quả học tập xuất sắc. Gửi đơn kết thúc vào ngày 16.10.2020 cho sinh viên  bắt đầu học kỳ tháng 1/2021

HỌC BỔNG DU HỌC ÚC THÀNH PHỐ SYDNEY

Học bổng trường La Trobe University (Melbourne, Sydney)

STT Tên học bổng Giá trị học bổng Yêu cầu Lưu ý
1 2020 La Trobe University 50% Vietnamese Excellence Scholarship (VES) Trị giá 50% học phí toàn bộ khóa học Dành cho SV đăng kí học trực tiếp chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ tại các cơ sở tại bang Victoria của trường: Shepparton, Mildura, City, Bendigo, Albury-Wodonga, Melbourne. Xem các khóa học được áp dụng tại https://www.latrobe.edu.au/scholarships/other-scholarship-opportunities/courses-offering-international-scholarships  Học bổng được xét trên thành tích học tập (điểm trung bình từ 80% trở lên), hoạt động ngoại khóa, giải thưởng và chứng chỉ về kỹ năng lãnh đạo, CV/ bài luận cá nhân. Số lượng có hạn. Áp dụng cho năm 2020;
2 La Trobe South East Asia Scholarship (SEA) Trị giá đến 30% học phí toàn bộ khóa học Dành cho SV đăng kí chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ. Xem các khóa học được áp dụng tại trang web: https://www.latrobe.edu.au/scholarships/other-scholarship-opportunities/courses-offering-international-scholarships Số lượng có hạn, áp dụng cho kì 2/ 2020 và kì 1, 2 / 2021; Học bổng 20%: tương đương AU$7,000/ năm; Học bổng 25%: tương đương AU$8,750/ năm, yêu cầu GPA 7.0- 7.4; Học bổng 30%: tương đương AU$10,500/ năm, yêu cầu GPA 7.5 trở lên.
3 Destination Australia Scholarships – International Students Trị giá AU$15,000/ năm và kéo dài đến 4 năm học Dành cho các chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ tại các cơ sở: Albury-Wodonga, Bendigo, Mildura, Shepparton (bang Victoria)
4 Graduate Research Scholarships Học bổng toàn phần, trị giá AU$28,092/ năm, kéo dài trong 3,5 năm Dành cho các chương trình Thạc sỹ nghiên cứu và Tiến sỹ SV có bằng Thac sĩ nghiên cứu, trong một chuyên ngành có liên quan, đã hoàn thành trong vòng mười năm qua và được đánh giá tại La Trobe Masters theo tiêu chuẩn nghiên cứu từ 70 trở lên; HOẶC LÀ bằng Cử nhân (Danh dự), Thạc sĩ tín chỉ hoặc Thạc sĩ nghiên cứu chưa được cấp bằng, đã hoàn thành chương trình trong vòng mười năm qua và đạt điểm trung bình từ 70 trở lên trong bất kỳ môn học nào.

Học bổng trường Victoria University (Melbourne, Sydney)

STT Tên Học Bổng Giá trị học bổng Yêu cầu Lưu ý
1 VU International Excellence Scholarship Trị giá 1,500 – 3,000 AUD/ năm Học bổng tối đa 12,000 AUD/ 4 năm học chương trình Cử nhân và tối đa 6,000 AUD/ 2 năm học Thạc sỹ;
2 VU College Diploma Merit Scholarship Trị giá 2,000 AUD Dành cho các chương trình Cao đẳng Kinh doanh (Doanh nghiệp), Công nghệ thông tin hoặc Kỹ thuật Thành tích học tập xuất sắc trong học kỳ đầu tiên của chương trình Cao đẳng tại VU College- Melbourne;
3 VU Master of Counselling Global Scholarship 2020 Trị giá 3,000 AUD/ năm (tổng học bổng 6,000 AUD/ 2 năm học) Dành cho sinh viên đăng kí học chương trình Master of Counselling tại Melbourne

Học bổng trường The University of Tasmania (Hobart, Launceston, Cradle Coast, Sydney)

STT Tên học bổng Giá trị học bổng Yêu cầu
1 Tasmanian International Scholarship (TIS) Học bổng trị giá 25% Dành cho sinh viên quốc tế, áp dụng cho toàn bộ ngành học (Y và sức khỏe số lượng có hạn)
2 ASEAN Science & Technology Undergraduate Merit Scholarship Học bổng trị giá 50% học phí Dành cho chương trình cử nhân Khoa học và công nghệ: Khoa học Nông nghiệp, Khoa học ứng dụng môi trường/kinh doanh và nông nghiệp, kiến trúc và xây dựng môi trường, Kỹ thuật (chuyên ngành) danh sự, hậu cần toàn cầu và quản lý hàng hải, CNTT, Khoa học biển và Nam Cực, khoa học, khảo sát và khoa học không gian.
3 Dean of TSBE Merit Scholarship Học bổng trị giá 50% học phí Dành cho chương trình cử nhân hoặc sau Đại học khoa kinh doanh (ngoại trừ Master of Professional Accounting and Master of Professional Accounting Specialisation và các bằng kép với các khoa khác).
4 International Women in Maritime Engineering Scholarship Học bổng trị giá 100% 1 năm phí nhà ở với bậc Cử nhân và 100% 1 kì phí nhà ở với bậc Thạc sỹ Áp dụng đối với các chương trình: Cử nhân kĩ thuật (chuyên ngành) danh dự và Thạc sỹ Kỹ thuật (Thiết kế hàng hải) ở cơ sở Launceston
5 AMC Global Logistics Relocation Bursary Trị giá $4,000 Dành cho sinh viên học chương trình Bachelor of Global Logistics and Maritime Management tại Australian Maritime College (AMC)
6 Health and Pharmacy Relocation Bursaries Trị giá $3,000 (1 năm) với bậc Cử nhân và $4,000 (1 học kì) với bậc Thạc sĩ Áp dụng với các chương trình:Cử nhân: Khoa học thể dục thể thao, Y học Phòng thí nghiệm, Nghiên cứu y học, Khoa học Dinh dưỡng, Dược Ứng dụng- danh dự, Khoa học Tâm lý và Thạc sĩ: Nghiên cứu y học (chuyên ngành), Khoa học dược phẩm, Y tế Công cộng.
7 Women in Seafaring Scholarship Trị giá $2,000 & Hỗ trợ chỗ ở miễn phí trong 1 năm (2 học kì) Áp dụng với các chương trình Bachelor of Applied Science (Marine Engineering) và Bachelor of Applied Science (Nautical Science)
8 10% UTAS Tuition Fee Discounts Trị giá 10% học phí và kéo dài toàn khóa học Family Alumni Bursary: dành cho sinh viên có bố mẹ, anh, chị đã hoặc đang học tại UTAS. Áp dụng cho chương trình Dự bị, Cử nhân, Thạc sỹ tín chỉ; Postgraduate Alumni Scholarship:  dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình Cử nhân tại UTAS và học lên Thạc sỹ tín chỉ
9 Destination Australia Scholarship Trị giá 15.000 AUD mỗi năm (tối đa 4 năm) Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ, tại cơ sở Hobart, Launceston, Cradle Coast.
5/5 - (25 bình chọn)

Từ khóa » điều Kiện Xin Học Bổng Thạc Sĩ úc