Tổng Hợp Idioms Về Tình Yêu Hay Nhất - Du Học TMS
Có thể bạn quan tâm
Valentine lại sắp đến rồi các bạn. Dưới đây những Idioms về Tình yêu mà các bạn có thể sử dụng trong các đoạn hội thoại tiếng Anh khi nói về chủ đề tình yêu. Duhoctms.edu.vn chúc các bạn học tập tốt với những Idioms này!
Nội dung chính:
- 1. Những Idioms về Tình yêu thông dụng, tha hồ thả thính
- 2. Idioms về Tình yêu – Speaking Part 2
1. Những Idioms về Tình yêu thông dụng, tha hồ thả thính
- Fall in love with (somebody)
Dịch nghĩa: Bắt đầu có cảm giác yêu thích đối với ai đó
Ví dụ minh hoạ: I think I’m falling in love with him. He look so hot.
- Love at first sight
Nghĩa: Yêu ai đó từ cái nhìn đầu tiên
Ví dụ minh hoạ: My wife and I met at a party. It was love at first sight
- Be an item
Nghĩa: hai người là “an item” khi họ đang có một mối quan hệ yêu đương lãng mạn
Ví dụ minh hoạ: I think Bee and Josh were an item. They look at each other all the time
- Match made in heaven
Nghĩa: Một mối quan hệ tốt đẹp mà ở đó cả hai giống như sinh ra là để dành cho nhau
Ví dụ minh hoạ: I think Bee and Josh will get married. They’re match made in heaven
- Be head over heels (in love)
Nghĩa: Yêu ai đó cực kỳ nhiều
Nhập mã TMS20TR - Giảm ngay 20.000.000đ học phí cho KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ
Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn ×Đăng ký thành công
Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!
Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.
Ví dụ minh hoạ: Look at them. They’re head over heels in love with each other
- Be lovey-dovey
Nghĩa: thể hiện tình cảm ở nơi công cộng như là ôm, nắm tay hay hôn
Ví dụ minh hoạ: I don’t want to go out with Bee and Josh. They’re so lovey-dovey, I just can’t stand it
- Have the hots for somebody
Nghĩa: tìm được ai đó thực sự quyến rũ
Ví dụ minh hoạ: He have the hots for new employee, I wouldn’t be surprised if he asked her out
- Puppy love
Nghĩa: Sự “cảm nắng” nhau của các bạn nhỏ, không kéo dài lâu
Ví dụ minh hoạ: “My son is only 12 and he’s already in love. Isn’t it a bit too early?”
- Double date
Nghĩa: buổi hẹn hò đôi
Ví dụ minh hoạ: I’m so glad you and my brother are an item. From now on we can go on double-dates
- On the rocks
Nghĩa: Khi có vấn đề xảy ra giữa các cặp đôi, chúng ta thường nói họ đang “on the rocks”
Ví dụ minh hoạ: Their relationship seems to be on the rocks. I think the party will be canceled.
- Love rat
Nghĩa: một trong hai người đã lừa đối đối phương trong mối quan hệ của họ
Ví dụ minh hoạ: How could you look your wife in the eye? Don’t be a love rat
- Pop the question
Nghĩa: Hỏi cưới/ Cầu hôn
Ví dụ minh hoạ: Did Josh pop the question last night? – No, he didn’t. He just took me out for dinner
- Tie the knot
Nghĩa: kết hôn
Ví dụ minh hoạ: When is Bee and Josh going to tie the knot? – This year
- Blind date
Nghĩa: Buổi xem mắt
Ví dụ minh hoạ: My mom organizing a blind date for me. She wants me to get married as soon as possible. I’m just 25!
- Fix somebody up (with someone)
Nghĩa: Tìm kiếm đối tượng cho ai đó
Ví dụ minh hoạ: I’m not going out with you unless you promise me you won’t try to fix me up with another your friends
- Those three little words
Nghĩa: I love you, nhưng chúng ta chỉ không muốn rõ ràng ra
Ví dụ minh hoạ: I think he loves me, but he hasn’t said those three little words yet.
- Walk out on somebody
Nghĩa:chủ động chia tay, kết thúc một mối quan hệ
Ví dụ minh hoạ: I won’t walk out on you but i will tell you if i’m not in love with you anymore
- Leave somebody at the altar
Nghĩa: quyết định rời bỏ ai đó ngay trước khi đám cưới diễn ra
Ví dụ minh hoạ: In BOF, the main actor leave his fiancée at the altar to be with the main actress
- Break up/Split up (with somebody)
Nghĩa: Chia tay
Ví dụ minh hoạ: I don’t think Bee and Josh have split up. They were so good together
- Kiss and make up
Nghĩa: làm hòa
Ví dụ minh hoạ: I can’t understand my parents. They fight and then kiss and make up almost every day.
- Madly in love
Nghĩa: Yêu ai đó say đắm, điên cuồng
Ví dụ minh hoạ: They are madly in love, in their relationship there is no space for others.
- Make love
Nghĩa: một cách nói lãng mạn để chỉ việc quan-hệ-tình-dục
Ví dụ minh hoạ: They decided to make love only after marriage
- No love lost between
Nghĩa: Có một sự thù ghét lẫn nhau giữa hai người
Ví dụ minh hoạ: There is no love lost between Romeo’s family and Juliet’s family.
- For love nor money
Nghĩa: ai đó sẽ không làm một việc dù có cho họ bất cứ điều gì
Ví dụ minh hoạ: I won’t sell it for love nor money, this is my family house àn it has been i the family for decades.
Xem thêm:
- Idioms chủ đề Health – Cách ứng dụng vào IELTS Speaking
- 1001 idioms hay theo chủ đề
- 156 idiom thông dụng trong tiếng Anh
- Blinded by love
Nghĩa: khi ai đó yêu một người đến nỗi mù quáng, không nhìn thấy những điểm xấu hay lỗi lầm của họ
Ví dụ minh hoạ: Bee is so blinded by love, how could she can’t Josh is cheating on her.
- “Out of wedlock”: Con ngoài giá thú
Ví dụ minh hoạ: Her son is rumored to be a out of wedlock child : Con của cô ta bị nghi ngờ là con ngoài giá thú
- “To go through a bit of a rough patch”: khi mọi việc không suôn sẻ.
Ví dụ minh hoạ: They have been going through a bit of rough patch.
Họ đã trải qua một số chuyện không được suôn sẻ lắm
- “To have blazing rows” : tranh cãi to.
Ví dụ minh hoạ: We had a blazing row last saturday night
Bữa tối thứ 7 tụi tao cãi nhau to lắm.
- “Can’t stand the sight of someone”: không thích nhìn thấy ai đó.
Ví dụ minh hoạ: She can’t stand the sight of him every schooltime any more.
Cô ấy không chịu được việc phải nhìn thấy hắn mỗi lần đi học nữa.
- “To call it a day”: đồng ý chia tay.
Ví dụ minh hoạ: We decided to call it a day.
Chúng tôi đã quyết định chia tay.
- “To be on the rocks”: mối quan hệ tình cảm đang gặp vấn đề.
Ví dụ minh hoạ: Our relationship was on the rocks because of the woman my husband met yesterday
Mối quan hệ của chúng tôi bắt đầu gặp vấn đề bởi người phụ nữ mà chồng tôi gặp hôm qua.
- “To have a stormy relationship”: mối quan hệ cơm không lành canh không ngọt, hay cãi vã.
Ví dụ minh hoạ: It is such bad thing to have a stormy relationship
Sẽ rất tệ nếu như có một mối quan hệ lúc nào cũng cãi nhau
- “A love-rat”: người đàn ông lăng nhăng, trăn hoa, bội bạc
Ví dụ minh hoạ: He has had affairs with three different women – what a complete love-rat !
Anh ta ngoại tình với tận 3 người phụ nữ khác nhau. Quả thật là một tên lăng nhăng bội bạc.
- “Kiss and Makeup”: Gương vỡ lại lành
Ví dụ minh hoạ: Yesterday we were mad at each other. Fortunately It did not last long, we were soon kiss and makeup
Hôm qua tụi tao giận nhau, cũng may là không giận lâu. Lát rồi cũng làm lành.
- To be lovey-dovey
Ví dụ minh hoạ: They’re always lovey-dovey. I’m so jealous!
Trông họ thật tình tứ. Tôi ghen tị quá
- To be the apple of someone’s eye
“The apple of someone’s eye” ám chỉ những người vô cùng quan trọng đến 1 ai đó. Thành ngữ này được sử dụng với một người mà các bạn có cảm tình hoặc với những thành viên trong gia đình hay thậm chí là cả đồ vật.
Ví dụ minh hoạ:
You’re the apple of my eye. I love you so much. (Em là người quan trọng nhất với anh. anh yêu em rất nhiều)
It’s clear that little Brian is the apple of her eye. (Rõ ràng, bé Brian chính là báu vật của cô ấy)
- To be smitten with someone
Nếu bạn “to be smitten with someone”, bạn có cảm tình hay bị hấp dẫn với người đó.
Ví dụ: He’s smitten with his girlfriend. It’s amazing. (Anh ta quấn bạn gái như sam. Thật bất ngờ)
- To have a crush on someone
Khác hẳn với nghĩa đen “to have a crush on someone” không mang ý nghĩa là tiêu diệt hoặc bị ai đó hủy hoại.
“To have a crush on someone”: mang nghĩa là nghĩ về ai đó, chỉ cảm xúc lãng mạn mãnh liệt đối với một người mà các bạn không biết rõ về người đó, thậm chí người đó không biết bạn.
Ví dụ minh hoạ: I have a crush on a guy I see every day on the bus, but we’ve never spoken.
Tôi thích một người mà mình thường gặp trên xe buýt mỗi ngày nhưng chúng tôi chưa từng nói chuyện với nhau.
- To be over the moon: hạnh phúc.
Ví dụ minh hoạ: I’m over the moon ever since I met you. (Anh vô cùng hạnh phúc vì gặp được em)
Xem thêm:
- Phương pháp Ẩn dụ (metaphor) trong tiếng Anh
- 100 cấu trúc hay, thông dụng trong tiếng Anh
- 11 phương pháp học tiếng Anh hiệu quả tại nhà
- To take someone’s breath away: ám chỉ đang yêu một ai đó, bị quyến rũ, mê hoặc.
Ví dụ minh hoạ: You take my breath away every day. (Em không ngừng mê hoặc anh mỗi ngày)
Bạn có sử dụng thành ngữ này để chỉ sự kinh ngạc, điều diễn ra quá sức tưởng tượng đến mức bạn phải nín thở.
Ví dụ minh hoạ: His paintings always take my breath away. (Những bức tranh của anh ấy luôn làm tôi kinh ngạc)
- To pop the question: đề nghị một ai đó tiến đến hôn nhân, yêu cầu ai đó kết hôn với mình
Ví dụ minh hoạ: He was totally surprised when she popped the question! (Anh ta vô cùng ngạc nhiên khi cô ấy đề nghị kết hôn)
- To be in a love triangle: là một mối quan hệ giữa ba người, tình tay ba.
Ví dụ minh hoạ: I would never accept being in a love triangle. (Tôi chẳng bao giờ chấp nhận một cuộc tình tay ba)
- To only have eyes for someone
Idioms về Tình yêu “To only have eyes for someone”: chỉ dành ánh mắt cho một ai, toàn tâm toàn ý đến một ai
Ví dụ minh hoạ: Tom only has eyes for you. You’re such a lucky girl! (Tom chỉ yêu mỗi mình cậu. Cậu thật may mắn đó!)
- To be the love of someone’s life
“To be the love of someone’s life”: là thành ngữ chỉ yêu ai đó hết lòng, yêu bằng cả trái tim, là người cực kỳ quan trọng trong cuộc đời của chúng ta
Ví dụ minh hoạ: Marissa, you’re the love of my life. I love you. (Marissa, em là tình yêu của đời anh. Anh yêu em)
2. Idioms về Tình yêu – Speaking Part 2
Describe a person you are very close to. You should say:
- who this person in
- when you met them
- where you met them
- and say what it is about them you like so much.
I’d like to talk about my girlfriend. We got to know each other from our mutual friendswhen we were at University about 5 years ago at a music minishow on Nguyễn Huệ walking street. It was, like, love at first sight.
At the very first moment that I saw her, I already had a crush on her … Then after quite a while talking and hanging out with each other, we realized that we have a lot in common and, eventually, we fell for each other. We have been in a relationship for more than 4 years now, and I can say that we are getting on quite well. What do I like about T … hmm … well, she is quite eye-catching with long hair and thin build … she is also very friendly, supportive and loved by many others.
I especially love it when she can get along with my friends when I hang out with them … We are still trying to savor every moment as much as we can, but I do hope that one day we could tie the knot and settle down. That’s all I want to say. Thank you!
Trên đây là toàn bộ những Idioms về Tình yêu. Hãy cùng duhoctms.edu.vn tiếp tục khám phá những idioms tiếng Anh về chủ đề khác ở bài viết tiếp theo nhé. Chúc các bạn học tập tốt.
Từ khóa » Cầu Hôn Idiom
-
"Cầu Hôn" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
EJOY English, Profile Picture - Facebook
-
CẦU HÔN In English Translation - Tr-ex
-
Meaning Of 'cầu Hôn' In Vietnamese - English
-
Tổng Hợp Các IDIOMS Chủ đề Tình Yêu - Phil Online
-
Cầu Hôn In English - Glosbe Dictionary
-
10 Thành Ngữ Tiếng Anh Liên Quan đến Tình Yêu - Langmaster
-
Quotes Girls, Lời Cầu Hôn, Châm Ngôn - Pinterest
-
8 IDIOMS ABOUT HAPPINESS - Ngoại Ngữ Dương Minh
-
Tha Hồ Thả Thính Với Idioms Về Tình Yêu - IELTS Tố Linh
-
Love Idioms - Những Thành Ngữ Về Tình Yêu Trong Tiếng Anh
-
Suitor | Meaning In The Cambridge Learner's Dictionary
-
Thành Ngữ (idiom) Trong Tiếng Anh Chủ đề Về Tình Yêu