Tổng Hợp Kanji N5 - Học Chữ Hán N5 ... - Tự Học Tiếng Nhật Online

Home » Luyện thi N5 » Tổng hợp Kanji N5 – Học chữ Hán N5 qua hình ảnh

Tổng hợp Kanji N5

Tổng hợp Kanji N5 – chữ Hán N5 – Han tự N5. Chào các bạn, trong bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn học 10 chữ Kanji đầu tiên của cấp độ N5. Chữ Hán N5 không nhiều, mỗi ngày các bạn học 10 từ thì chỉ trong 8 ngày là các bạn đã học hết được tất cả Hán tự N5 rồi 🙂

Tổng hợp Kanji N5 - Học chữ Hán N5 qua hình ảnh

Video hướng dẫn ghi nhớ 5 chữ Kanji N5 đầu tiên :

Mục lục :

  • 1 Video hướng dẫn ghi nhớ 5 chữ Kanji N5 đầu tiên :
  • 2 Cách học Kanji N5
  • 3 1. 日 : âm hán việt : Nhật
    • 3.1 Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
    • 3.2 Những từ hay gặp :
    • 3.3 2. 一 : âm hán việt : Nhất
    • 3.4 Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
    • 3.5 Những từ hay gặp :
    • 3.6 3. 国 : âm hán việt : Quốc
    • 3.7 Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
    • 3.8 Những từ hay gặp :
    • 3.9 4. 人 : âm hán việt : Nhân
    • 3.10 Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
    • 3.11 Những từ hay gặp :
    • 3.12 5. 年 : âm hán việt : Niên
    • 3.13 âm on : ねん
    • 3.14 Cách Nhớ:
    • 3.15 Những từ hay gặp :
  • 4 Video hướng dẫn cách ghi nhớ 5 chữ Hán N5 tiếp theo :
    • 4.1 6. 大 : âm hán việt : Đại
    • 4.2 Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
    • 4.3 Những từ hay gặp :
    • 4.4 7. 十 : âm hán việt : Thập
    • 4.5 Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
    • 4.6 Những từ hay gặp :
    • 4.7 8. 二 : âm hán việt : Nhị
    • 4.8 Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
    • 4.9 Những từ hay gặp :
    • 4.10 9. 本 : âm hán việt : Bản
    • 4.11 Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
    • 4.12 Những từ hay gặp :
    • 4.13 10. 中 : âm hán việt : Trung
    • 4.14 Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
    • 4.15 Những từ hay gặp :

Cách học Kanji N5

Các bạn có thể học đầy đủ các thành phần của Hán tự N5, hoặc chỉ cần học phần từ vựng kanji n5 (những từ hay gặp) có chứa chữ Kanji N5 tương ứng là cũng oki. Các bạn cũng có thể luyện Kanji N5 bằng cách nhìn vào chữ Kanji, không nhìn hiragana để tự đọc và dịch nghĩa.

1. 日 : âm hán việt : Nhật

âm on : にち, じつ

âm kun : ひ, び

Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :

cách nhớ chữ 日
Đây là hình của mặt trời

Những từ hay gặp :

毎日(まいにち): mỗi ngày, hàng ngày

今日 (きょう): hôm nay

昨日(きのう): hôm qua

明日(あした): ngày mai

休日(きゅうじつ): ngày nghỉ

日曜日(にちようび): chủ nhật

2. 一 : âm hán việt : Nhất

âm on : いち

âm kun : ひと-つ

Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :

hình ảnh chữ 一
Đây là hình ảnh 1 ngón tay

Những từ hay gặp :

一日 (いちにち):một ngày

一人(ひとり): một người

一万(いちまん):1 vạn, 10 ngàn

3. 国 : âm hán việt : Quốc

âm on : こく

âm kun : くに

Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :

cách nhớ chữ kanji 国
Ông vua với 1 viên ngọc trị vì cả 1 vương quốc

Những từ hay gặp :

国(くに): đất nước

韓国(かんこく): nước hàn

各国(かくこく): các quốc gia

外国(がいこく): nước ngoài

4. 人 : âm hán việt : Nhân

âm on : じん, にん

âm kun : ひと

Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :

Hình ảnh chữ 人
Hình người đứng dang 2 chân

Những từ hay gặp :

人々 (ひとびと): mọi người

二人(ふたり): 2 người

人形(にんぎょう): búp bê

5. 年 : âm hán việt : Niên

âm on : ねん

âm kun : とし

Cách Nhớ:

cách nhớ chữ Kanji 年
Đến lúc thu hoạch lúa thì phải mất 1 năm 米の収穫までに一年かかります(こめのしゅうかくまでにいちねんかかります)

Những từ hay gặp :

年(とし): năm

毎年(まいとし): hàng năm

昨年(さくねん): năm ngoái (dùng nhiều trong văn viết)

去年(きょねん): năm ngoái (dùng nhiều trong văn nói)

来年(らいねん): năm tới

Video hướng dẫn cách ghi nhớ 5 chữ Hán N5 tiếp theo :

6. 大 : âm hán việt : Đại

âm on : だい, たい

âm kun : おおーきい, おお-きな, おと~おお~

Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :

cách nhớ chữ 大
Khi bạn dang rộng cả tay lẫn chân, bạn sẽ trở lên to lớn

Những từ hay gặp :

大きい(おおきい)   to lớn

大きな(おおきな)   to lớn

大人(おとな)     người lớn

大丈夫(だいじょうぶ)  ổn, không sao

大した(たいした)    khá là lớn

7. 十 : âm hán việt : Thập

âm on : じゅう

âm kun : とお

Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :

Hình ảnh chữ 十
Hình bó đũa

Những từ hay gặp :

十万円(じゅうまんえん): 10 vạn yên

十(じゅう): mười

十日 (とおか): ngày mồng 10

8. 二 : âm hán việt : Nhị

âm on :

âm kun : ふた-つ

Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :

2 ni
hình 2 ngón tay

Những từ hay gặp :

二個(にこ)      2 cái

二人(ふたり)     2 người

二つ(ふたつ)     2 cái

9. 本 : âm hán việt : Bản

âm on : ほん, も

âm kun : もと

Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :

Hình ảnh chữ 本
Hình cây thêm 1 phết

Những từ hay gặp :

本文(ほんぶん): phần văn chính

本(ほん): sách

10. 中 : âm hán việt : Trung

âm on : ちゅう, じゅう

âm kun : なか, うち

Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :

Hình ảnh chữ 中
Hình vòng tròn có 1 nét cắt dọc

Những từ hay gặp :

空中(くうちゅう):  trong không trung

中心(ちゅうしん): trung tâm

集中(しゅうちゅう): tập trung

Trên đây là 10 chữ Kanji N5 bài 1. Các bạn có thể học bài tiếp theo tại đây : bài 2. Hoặc xem các bài khác bằng cách chọn số trang ở phía dưới phần gợi ý bởi Google.

Trong quá trình luyện thi N5, các bạn cũng không nên bỏ qua việc học các kỹ năng khác : từ vựng N5, ngữ pháp N5, luyện đọc N5, luyện nghe nữa nhé 🙂 Trong quá trình ôn tập các bạn có thể làm các đề trong chuyên mục : đề thi N5 để làm quen với các dạng đề của N5.

Chúc các bạn học tiếng Nhật online hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Pages: 1 2 3 4 5 6 7 8

Từ khóa » Cách Viết Hán Tự N5