Tổng Hợp Kích Thước Xe ô Tô 4, 7, 16, 29, 45 Chỗ - Xe Miền Nam

Mỗi loại xe ô tô lại sở hữu những kích thước xe khác nhau. Bạn đang thắc mắc không biết kích thước xe 4 chỗ bao nhiêu ? Kích thước xe 7 chỗ bao nhiêu ? Kích thước xe 16 chỗ, 29 chỗ và xe 45 chỗ bao nhiêu ? Kích thước khoang hành lý các dòng xe như thế nào ? Bạn hãy cùng Xe Miền Nam khám phá kích thước của một số loại xe phổ biến nhất hiện nay nhé!

Mục lục

  • 1 Những điều cần biết về kích thước xe ô tô
  • 2 Kích thước xe 4 chỗ
    • 2.1 Kích thước xe Vios
    • 2.2 Kích thước xe i10
    • 2.3 Kích thước xe Mazda 3
    • 2.4 Kích thước xe Kia Morning
    • 2.5 Kích thước xe Camry
    • 2.6 Kích thước xe Altis
    • 2.7 Kích thước xe Honda City
  • 3 Kích thước xe 7 chỗ
    • 3.1 Kích thước xe Fortuner
    • 3.2 Kích thước xe Innova
    • 3.3 Kích thước xe Xpander
  • 4 Kích thước xe 16 chỗ
  • 5 Kích thước xe 29 chỗ
  • 6 Kích thước xe 45 chỗ
  • 7 Kích thước xe giường nằm
  • 8 Kích thước khoang hành lý của các dòng xe du lịch
    • 8.1 Kích thước khoang hành lý xe 4 chỗ và 7 chỗ
    • 8.2 Kích thước khoang hành lý xe 16 chỗ
    • 8.3 Kích thước khoang hành lý xe 29 chỗ
    • 8.4 Kích thước khoang hành lý xe 45 chỗ và xe giường nằm
  • 9 Xe Miền Nam – Công ty cho thuê xe du lịch uy tín hàng đầu

Ngày nay, xe ô tô được xem là phương tiện di chuyển vô cùng tiện lợi nhưng đổi lại, giá thành của một chiếc xe ô tô cũng không hề rẻ.  Vì vậy, bạn cần tìm hiểu kỹ về các thông số kỹ thuật như kích thước xe, động cơ xe, kích thước khoang hành lý… trước khi quyết định có nên thuê xe không. Trong bài viết này, Xe Miền Nam sẽ giới thiệu với bạn kích thước của các loại xe 4 – 7 – 16 – 29 – 45 chỗ.

Những điều cần biết về kích thước xe ô tô

Kích thước xe ô tô bao gồm chiều dài, chiều rộng, chiều cao, chiều dài cơ sở, chiều rộng cơ sở, khoảng sáng gầm và bán kính vòng quay tối thiểu. Cụ thể như sau:

  • Chiều dài tổng thể: Có tỉ lệ nghịch với khả năng di chuyển linh hoạt của xe. Xe có chiều dài càng nhỏ thì càng dễ di chuyển hoặc quay đầu ở các cung đường nhỏ hẹp.
  • Chiều rộng tổng thể: Tỉ lệ thuận với không gian nội thất của xe. Chiều rộng càng lớn thì không gian nội thất và khoang chứa hành lý sẽ càng rộng rãi.
  • Chiều cao: Có liên quan đến sức cản của không khí và của gió đi qua gầm xe nên có tỉ lệ nghịch với khí động học của xe. Chiều cao của xe càng lớn thì tính độc học càng giảm do sức cản của không khí qua gầm xe lớn.
  • Chiều dài cơ sở: Là khoảng cách từ điểm giữa của bánh xe trước đến điểm giữa của bánh xe sau. Khoảng cách càng lớn thì không gian nội thất và khoang chứa hành lý càng rộng rãi.
  • Chiều rộng cơ sở: Là khoảng cách từ tâm bánh xe bên trái đến tâm bánh xe bên phải. Chiều rộng cơ sở càng lớn thì tính ổn định của xe càng cao. Tuy nhiên, khả năng di chuyển của xe sẽ bị hạn chế trong các cung đường nhỏ.
  • Khoảng sáng gầm: Là khoảng cách được từ điểm thấp nhất của gầm xe đến mặt đất. Khoảng sáng gầm càng lớn thì xe càng di chuyển thuận lợi trên các tuyến đường gồ ghề.
  • Bán kính vòng quay tối thiểu: Được tính bằng cách cho xe quay vòng tròn tại chỗ rồi tính khoảng cách từ tâm vòng tròn đến bánh xe ngoài cùng. Nếu số đo càng nhỏ thì khả năng di chuyển của xe trong các con đường nhỏ hẹp càng dễ.

kích thước xe

Kích thước xe 4 chỗ

Kích thước của các loại xe 4 chỗ cho các dòng xe dao động như sau:

  • Xe hạng A: từ 3300x1450x1400 đến 3700x1500x1450 (mm)
  • Xe hạng B: từ 3700x1550x1450 đến 3900x1550x1600 (mm)
  • Xe hạng C: từ 3900x1700x1550 đến 4100x1700x1600 (mm)
  • Xe hạng D: từ 3100x1700x1600 đến 4300x1750x1700 (mm)

Với kích thước này, xe có thể chứa khoảng 4 – 5 người và một lượng hành lý vừa đủ với khoang hành lý của xe. Xe cũng phù hợp để sử dụng cho những chuyến đi đường dài. Nhưng để bảo đảm tuổi thọ cho xe thì bạn chỉ nên di chuyển trong thành phố hoặc những khoảng cách ngắn.

Kích thước xe Vios

  • D x R x C (mm): 4425 x 1730×1475
  • Chiều dài cơ sở (mm): 2550
  • Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm): 1485/1460
  • Khoảng sáng gầm xe (mm): 133
  • Bán kính vòng quay tối thiểu (m): 5,1

xe Vios

Kích thước xe i10

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand I10 Sedan

  • Kích thước tổng thể DxRxC (mm): 3995 x 1660 x 1505
  • Chiều dài cơ sở (mm): 2425
  • Khoảng sáng gầm xe (mm): 152

xe i10

Kích thước xe Mazda 3

Thông số kỹ thuật xe Mazda 3 Sedan

  • Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm): 4660 x 1795 x 1440
  • Chiều dài cơ sở (mm): 2725
  • Khoảng sáng gầm xe  (mm): 145
  • Bán kính quay vòng (m): 5.3

Mazda 3

Kích thước xe Kia Morning

Thông số kỹ thuật, kích thước xe KIA Morning

  • D x R x C (mm): 3.595 x 1.595 x 1.490
  • Chiều dài cơ sở (mm): 2.385
  • Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm): 1485/1460
  • Khoảng sáng gầm xe (mm): 152
  • Bán kính vòng quay tối thiểu (m): 4.900

xe Kia Morning

Kích thước xe Camry

  • D x R x C (mm): 4885 x 1840 x 1445
  • Chiều dài cơ sở (mm): 2825
  • Khoảng sáng gầm xe (mm): 140
  • Bán kính vòng quay tối thiểu (m): 5.7

xe Camry

Kích thước xe Altis

  • D x R x C (mm): 4.620x 1.775 x 1.460
  • Chiều dài cơ sở (mm): 2.7
  • Khoảng sáng gầm xe (mm): 130
  • Bán kính vòng quay tối thiểu (m): 5.4
  • Trọng lượng toàn tải (Kg): 1.655

Xe Altis

Kích thước xe Honda City

  • D x R x C (mm): 4.620x 1.775 x 1.460
  • Chiều dài cơ sở (mm): 2600
  • Khoảng sáng gầm xe (mm): 135
  • Bán kính vòng quay tối thiểu (m): 5,61
  • Trọng lượng toàn tải (Kg): 1.53

Xem thêm: Bảng giá cho thuê xe 4 chỗ tại TPHCM

Kích thước xe 7 chỗ

Các mẫu xe ô tô 7 chỗ thường có kích thước như sau:

  • Xe hạng A: từ 4600x1700x1750 đến 4700x1750x1750 (mm)
  • Xe hạng B: từ 4700x1760x1750 đến 4850x1750x1850 (mm)
  • Xe hạng C: từ 4850x1800x1550 đến 4900x1800x1850 (mm)
  • Xe hạng D: từ 4900x1850x1850 tới 4950x1900x1900 (mm)

Xe 7 chỗ là lựa chọn lý tưởng dành cho những gia đình đông người, yêu thích không gian rộng rãi. Loại xe này còn có khoang chứa hành lý lớn, rất thích hợp với những chuyến đi chơi xa.

Kích thước xe Fortuner

  • D x R x C (mm): 4795 x 1855 x 1835
  • Chiều dài cơ sở (mm): 2745
  • Khoảng sáng gầm xe (mm): 219
  • Bán kính vòng quay tối thiểu (m): 5.8
  • Trọng lượng toàn tải (Kg): 2620

kích thước xe Fortuner

Kích thước xe Innova

  • D x R x C (mm): 4735 x 1830 x 1795
  • Chiều dài cơ sở (mm): 2750
  • Khoảng sáng gầm xe (mm): 178
  • Bán kính vòng quay tối thiểu (m): 5,4
  • Trọng lượng toàn tải (Kg): 2330

Kích thước xe Innova

Kích thước xe Xpander

  • D x R x C (mm): 4475x 1750x 1695
  • Chiều dài cơ sở (mm): 2775
  • Khoảng sáng gầm xe (mm): 200
  • Bán kính vòng quay tối thiểu (m): 5,2

Xem thêm: Bảng giá cho thuê xe 7 chỗ tại TPHCM

Xpander

Kích thước xe 16 chỗ

Các bạn có thể tham khảo qua kích thước xe 16 chỗ của một số hãng xe phổ biến sau để tìm được loại xe phù hợp nhất:

  • Xe Hyundai Solati: 6195 x 2038 x 2760 (mm)
  • Xe Mercedes – Benz Sprinter: 5640 x 1922 x 2365 (mm)
  • Xe Ford Transit: 5780 x 2000 x 2360 (mm)
  • Xe Toyota Hiace: 5380 x 1880 x 2285 (mm)

Sở hữu kích thước lớn nên xe 16 chỗ được sử dụng làm xe thương mại, xe đưa đón học sinh và công nhân,… Loại xe này chứa được nhiều hành lý và rất thích hợp với những chuyến đi đường dài.

Xem thêm: Bảng giá cho thuê xe 16 chỗ tại TPHCM

kích thước xe 16 chỗ

Kích thước xe 29 chỗ

Tiếp theo, bạn hãy cùng Xe Miền Nam điểm qua kích thước của một số loại xe 29 chỗ dưới đây:

  • Hyundai County one: 7400 x 2035 x 2755 (mm)
  • Universal Global: 8,990 x 2,300 x 3,200 (mm)
  • Fuso Rosa: 7780 x 2010 x 2760 (mm)

Xe 29 chỗ được nhiều công ty cho thuê xe hoặc công ty vận tải sử dụng nhằm đáp ứng nhu cầu tổ chức những chuyến đi cho tập thể. Ngoài ra, một số dòng xe còn được trang bị TV, tủ lạnh,… phục vụ những nhu cầu thiết yếu của hành khách.

Xem thêm: Bảng giá cho thuê xe 29 chỗ tại TPHCM

kích thước xe 29 chỗ

Kích thước xe 45 chỗ

Tương tự như xe 29 chỗ, loại xe 45 chỗ cũng không có kích thước tiêu chuẩn riêng mà cũng tùy theo thiết kế riêng của hãng xe:

  • Hyundai Universe: 12030 x 2495 x 3530 (mm)
  • Samco: 12030x2500x3500 (mm)
  • Bluesky Thaco: 12180 x 2500 x 3500 (mm)

Với kích thước trên, không gian xe thường rất thoáng đãng, khoang hành lý rộng rãi và xe được trang bị đầy đủ các tiện nghi. Những yếu tố này chắc chắn sẽ mang lại cho bạn những trải nghiệm khó quên.

Xem thêm: Bảng giá cho thuê xe 45 chỗ tại TPHCM

kích thước xe 45 chỗ

Kích thước xe giường nằm

  • Kích thước tổng thể (D x R x C): 12.120 x 2.500 x 3.700mm
  • Chiều dài cơ sở: 6.150mm
  • Vệt bánh xe: 2.080/1.860 trước/sau
  • Khoảng sáng gầm xe: 180 mm
  • Bán kính vòng quay nhỏ nhất: 10,9 m

Xem thêm: Bảng giá cho thuê xe giường nằm tại TPHCM

kích thước xe giường nằm

Khi quyết định mua hoặc thuê xe, bạn cần căn cứ vào số lượng người, khối lượng đồ cần mang theo,… để chọn xe phù hợp nhất. Tại Xe Miền Nam có tất cả các loại xe với kích thước mà bạn cần Do đó, bạn chỉ cần liên hệ tới Xe Miền Nam là có thể thuê xe một cách nhanh chóng.

Kích thước khoang hành lý của các dòng xe du lịch

Kích thước khoang hành lý xe 4 chỗ và 7 chỗ

Khoang hành lý xe 7 chỗ đủ đáp ứng nhu cầu thông thường, và có thể mở rộng bằng cách gập hàng ghế sau. Bạn có thể gập tựa lưng hoặc gập hết hàng ghế thứ hai về phía trước để tăng kích thước. Nếu bạn đi cùng 4 khách và 4 vali kích thước lớn, thì xe có thể đáp ứng được yêu cầu. Tuy nhiên, nếu có hơn 4 khách và nhiều vali kích thước lớn, xe sẽ không thể mang lại sự thoải mái trong chuyến đi cho bạn.

khoang hành lý xe 7 chỗ

Kích thước khoang hành lý xe 16 chỗ

  • Ford Transit: Khoang hành lý có kích thước khá hẹp, đây chính là điểm yếu của dòng xe này. Xe Ford Transit phù hợp với các hành trình ngắn ngày, ít hành lý. Tuy nhiên, khi sử dụng xe 16 chỗ cho việc đón sân bay hoặc các chuyến du lịch dài ngày thì sẽ không thoải mái.

khoang hành lý xe ford transit

  • Hyundai Solati: Dòng xe này có kích thước lớn hơn so với hầu hết các đối thủ cùng phân khúc. Với kích thước dài 540 mm và rộng 1,798 mm, xe có thể chưa được rất nhiều đồ cho tất cả hành khách, cho phép chứa một lúc từ 9-10 vali loại vừa, đảm bảo chuyến đi thoải mái và tiện lợi cho khách hàng.

khoang hành lý xe hyundai solati

Kích thước khoang hành lý xe 29 chỗ

  • Hyundai County: Dòng xe này được phù hợp cho các hành trình ngắn. Với các hành trình dài và lượng hành lý lớn, dòng xe này có nhược điểm là không gian hành lý hạn chế, khiến việc sắp xếp và tháo dỡ hành lý trở nên khó khăn. Nếu có lượng hành lý lớn, chỉ có thể đặt lên xe và để phía sau băng ghế cuối cùng.

khoang hành lý xe county

  • Isuzu Samco: xe khách 29 chỗ Samco với 4 cốp để hành lý rộng rãi, chứa được nhiều đồ ,cùng với cốp hành lý phía sau khá rộng rãi. Thế nhưng cốp hành lý của Samco cũng chỉ để tối đa được từ 12-14 vali cỡ trung bình và lớn, do vậy, nếu các hành trình dài ngày và số hành lý nhiều thì hành lý của bạn cũng phải kéo lên khoang hành khách.

khoang hành lý xe 29 chỗ samco

  • Thaco/ Universe Mini: Khác biệt hơn hẳn các dòng xe khác là ở Thaco và Universe Mini thì hầm hành lý bố trí ở giữa, thông nhau với kích thước chứa được từ 16 – 20 vali cỡ vừa và lớn, vô cùng thuận tiện khi di chuyển trên các chuyến du lịch dài ngày. Có thể nói đây là 2 dòng xe có khoang hành lý lớn nhất trong phân khúc

khoang hành lý xe 29 chỗ thaco

Kích thước khoang hành lý xe 45 chỗ và xe giường nằm

Các dòng xe 45 chỗ và xe giường nằm thường có hệ thống 3 cốp hầm thông 2 bên giúp để được nhiều hành lí cho mỗi hành trình. Hầm hành lý với thể tích 6.5m3 – 9m3 tùy theo dòng xe giúp chứa được nhiều hàng, sức nặng tối đa có thể chở được từ 1-1.5 tấn hàng hóa theo hành trình của bạn. Với việc thuê xe giường nằm hay thuê xe du lịch 45 chỗ bạn không cần quá lo lắng về khoang hành lý. Bởi những nhà thiết kế đã tính toán và giúp bạn có một không gian ghế ngồi và không gian hành lý thoải mái trong chuyến đi.

khoang hành lý xe 45 chỗ

Xe Miền Nam – Công ty cho thuê xe du lịch uy tín hàng đầu

Xe Miền Nam cam kết sẽ luôn mang lại cho quý khách những chuyến đi an toàn và vui vẻ với chất lượng dịch vụ hoàn hảo nhất. Để tìm hiểu kỹ hơn về kích thước xe của các loại xe khác tại công ty cũng như tiến hành đặt xe, bạn vui lòng liên hệ:

 Xe Miền Nam

  • Trụ sở : 2/21 Bạch Đằng, P.2, Q.Tân Bình, TP.HCM
  • Điện thoại : 0987019123
  • Website: https://xemiennam.vn/
  • Email: xemiennam@gmail.com

Từ khóa » Sơ đồ Chỗ Ngồi Xe 29 Chỗ