Tổng Hợp Kiến Thức Môn Toán Lớp 2

    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Giáo viên

        • Giáo án - Bài giảng
        • Thi Violympic
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Thi iOE
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thành ngữ - Tục ngữ Việt Nam
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Dành cho Giáo Viên
        • Viết thư UPU
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • Đố vui
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
        • Từ vựng tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
        • Từ điển tiếng Anh
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm VnDoc.com Lớp 2 Toán lớp 2 Tổng hợp kiến thức môn Toán lớp 2Hệ thống kiến thức môn Toán lớp 2 Tải về Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Tổng hợp kiến thức môn Toán lớp 2 được VnDoc tổng hợp hệ thống lại các dạng Toán trong chương trình học lớp 2 cho các thầy cô cùng các bậc phụ huynh tham khảo nắm chắc các dạng Toán lớp 2.

Hệ thống kiến thức môn Toán lớp 2

  • 1. Số hạng – Tổng
  • 2. Đề - xi – mét
  • 3. Số bị trừ - số trừ = Hiệu
  • 4. Phép cộng có tổng bằng 10
  • 5. Phép cộng dạng 26 + 4 và 36 + 24
  • 6. 9 cộng với một số. (Ví dụ: 9 + 5)
  • 7. Phép cộng dạng 29 + 5 và 39 + 25
  • 8. 8 cộng với một số. (Ví dụ: 8 + 5)
  • 9. Phép cộng dạng 28 + 5 và 38 + 25
  • 10. Hình chữ nhật – Hình tứ giác
  • 11. 7 cộng với một số. (Ví dụ: 7 + 5)
  • 12. Phép cộng dạng 47 + 5 và 57 + 25
  • 13. 6 cộng với một số. (Ví dụ: 6 + 5)
  • 14. Phép cộng dạng 46 + 5 và 56 + 25
  • 16. Bài toán về ít hơn.
  • 17. Ki – lô – gam
  • 18. Lít - Lít là 1 đơn vị đo lường.
  • 19. Phép cộng có tổng bằng 100
  • 20. Tìm một số hạng trong một tổng.
  • 21. Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100
  • 22. Tìm số bị trừ
  • 23. Tim số trừ
  • 24. 100 trừ đi một số
  • 25. Đường thẳng
  • 26. Ngày, giờ, tháng, năm
  • 27. Phép nhân
  • 28. Thừa số, tích
  • 30. Phép chia
  • 31. Số bị chia – số chia – thương
  • 32. Tìm một thừa số của phép nhân
  • 33. Tìm số bị chia
  • 34. Giờ, phút
  • 35. Chu vi hình tam giác – chu vi hình tứ giác
  • 36. Đơn vị đo độ dài: ki – lô – mét, mét, mi – li - mét
  • 37. Bảng nhân và bảng chia từ 1 đến 5: các em học thuộc bảng cửu chương.
  • 38. Phép cộng và trừ không nhớ trong phạm vi 1000: làm tương tự như trong phạm vi 100
  • 39. Số tròn chục, số tròn trăm

1. Số hạng – Tổng

a + b = c.

Trong đó:

a và b là số hạng

c là tổng (a + b cũng gọi là tổng)

Ví dụ:

Số hạng – Tổng tổng hợp kiến thức toán lớp 2Số hạng và tổng tổng hợp kiến thức toán lớp 2

2. Đề - xi – mét

Đề - xi – mét là đơn vị đo độ dài. Đề - xi – mét viết tắt là dm.

1 dm = 10 cm

10 cm = 1 dm

3. Số bị trừ - số trừ = Hiệu

a – b = c.

Trong đó:

a là số bị trừ

b là số trừ

c là hiệu (a – b cũng gọi là hiệu)

Ví dụ:

Hiệu của 2 số - tổng hợp kiến thức toán lớp 2Cấu trúc hiệu của 2 số - tổng hợp kiến thức toán lớp 2

4. Phép cộng có tổng bằng 10

123456789
987654321
101010101010101010

1 + 9 = 9 + 1 = 10

2 + 8 = 8 + 2 = 10

3 +7 = 7 + 3 = 10

4 + 6 = 6 + 4 = 10

Chúng ta cần phải nhớ những cặp số có tổng bằng 10 để làm phép tính có nhớ ở những bài sau.

5. Phép cộng dạng 26 + 4 và 36 + 24

Tổng hợp kiến thức toán lớp 2 mục số 5

6. 9 cộng với một số. (Ví dụ: 9 + 5)

Vì 9 + 1 = 10 nên ta sẽ tách 5 = 1 + 4. Khi đó 9 + 5 = 9 + 1 + 4 = 10 + 4 = 14

Tương tự như vậy ta có:

9 + 2 = 9 + 1 + 1 = 10 + 1 = 11

2 + 9 = 1 + 1 + 9 = 1 + 10 = 11

9 + 3 = 9 + 1 + 2 = 10 + 2 = 12

3 + 9 = 2 + 1 + 9 = 2 + 10 =12

9 + 4 = 9 + 1 + 3 = 10 + 3 = 13

4 + 9 = 3 + 1 + 9 = 3 + 10 = 13

9 + 5 = 9 + 1 + 4 = 10 + 4 = 14

5 + 9 = 4 + 1 + 9 = 4 + 10 = 14

9 + 6 = 9 + 1 + 5 = 10 + 5 = 15

6 + 9 = 5 + 1 + 9 = 5 + 10 = 15

9 + 7 = 9 + 1 + 6 = 10 + 6 = 16

7 + 9 = 6 + 1 + 9 = 6 + 10 = 16

9 + 8 = 9 + 1 + 7 = 10 + 7 = 17

8 + 9 = 7 + 1 + 9 = 7 + 10 = 17

9 + 9 = 9 + 1 + 8 = 10 + 8 = 18

9 + 9 = 8 + 1 + 9 = 8 + 10 = 18

7. Phép cộng dạng 29 + 5 và 39 + 25

Phép cộng dạng 29 + 5 và 39 + 25

8. 8 cộng với một số. (Ví dụ: 8 + 5)

Vì 8 + 2 = 10 nên ta sẽ tách 5 = 2 + 3. Khi đó 8 + 5 = 8 + 2 + 3 = 10 + 3 = 13.

Tương tự như vậy ta có:

8 + 3 = 8 + 2 + 1 = 11

8 + 4 = 8 + 2 + 2 = 12

8 + 6 = 8 + 2 + 4 = 14

8 + 7 = 8 + 2 + 5 = 15

8 + 8 = 8 + 2 + 6 = 16

8 + 9 = 8 + 2 + 7 = 17

9. Phép cộng dạng 28 + 5 và 38 + 25

Tổng hợp kiến thức toán lớp 2 mục số 9

10. Hình chữ nhật – Hình tứ giác

Hình tứ giác là hình có 4 cạnh và 4 góc.

Hình chữ nhật là hình tứ giác đặc biệt vì có 4 góc vuông bằng nhau, 2 cạnh dài bằng nhau, 2 cạnh ngắn bằng nhau. (Chú thích: góc vuông là góc mà khi đo bằng ê ke được 90 độ)

Hình 1, 2 là hình chữ nhật.

Hình 3, 4, 5 là hình tứ giác.

11. 7 cộng với một số. (Ví dụ: 7 + 5)

Vì 7 + 3 = 10 nên ta sẽ tách 5 = 3 + 2. Khi đó 7 + 5 = 7 + 3 + 2 = 10 + 2 = 12.

Tương tự như vậy ta có:

7 + 4 = 7 + 3 + 1 = 11

7 + 6 = 7 + 3 + 3 = 13

7 + 5 = 7 + 3 + 2 = 12

7 + 7 = 7 + 3 + 4 = 14

7 + 8 = 7 + 3 + 5 = 15

7 + 9 = 7 + 3 + 6 = 16

12. Phép cộng dạng 47 + 5 và 57 + 25

Phép cộng dạng 47 + 5 và 57 + 25

13. 6 cộng với một số. (Ví dụ: 6 + 5)

Vì 6 + 4 = 10 nên ta sẽ tách 5 = 4 + 1. Khi đó 6 + 5 = 6 + 4 + 1 = 10 + 1 = 11.

Tương tự như vậy ta có:

6 + 6 = 6 + 4 + 2 = 12

6 + 7 = 6 + 4 + 3 = 13

6 + 8 = 6 + 4 + 4 = 14

6 + 9 = 6 + 4 + 5 = 15

14. Phép cộng dạng 46 + 5 và 56 + 25

tổng hợp kiến thức toán lớp 2 mục số 14

15. Bài toán về nhiều hơn

Trong chương trình học của toán lớp 2 thì khi gặp bài toán về nhiều hơn, cao hơn, dài hơn, nặng hơn, sâu hơn chúng ta thường làm phép cộng.

Tổng hợp kiến thức toán lớp 2 mục số 15

16. Bài toán về ít hơn.

Tương tự mục 15: Khi gặp bài toán về ít hơn, nhẹ hơn, thấp hơn, ngắn hơn chúng ta làm phép trừ.

17. Ki – lô – gam

Ki – lô – gam là 1 đơn vị đo lường. Nó dùng để xác định độ nặng nhẹ của các vật (trọng lượng).

Ki – lô – gam viết tắt là kg.

1 ki – lô – gam = 1 kg;

2 ki – lô – gam = 2 kg

5 ki – lô – gam = 5 kg;

10 ki – lô – gam = 10 kg

18. Lít - Lít là 1 đơn vị đo lường.

Nó dùng để xác định độ đầy vơi của các chất lỏng trong bình chứa (thể tích của chất lỏng đó.).

Lít viết tắt là l (e lờ hay là lờ cao).

1 lít = 1l

2 lít = 2l

3 lít = 3l

19. Phép cộng có tổng bằng 100

Phép cộng có tổng bằng 100

20. Tìm một số hạng trong một tổng.

Cho a + b = c nên a = c – b và b = c – a.

Muốn tìm số hạng chưa biết, ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.

Ví dụ:

x + 4 = 10

x = 10 – 4

x = 6

21. Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100

Tổng hợp kiến thức toán lớp 2 mục số 21

22. Tìm số bị trừ

Cho a – b = c nên a = c + b.

Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.

Ví dụ:

x - 4 = 6

x = 6 + 4

x = 10

23. Tim số trừ

Cho a – b = c nên b = a – c.

Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.

Ví dụ: 10 - x = 6x = 10 - 6

x = 4

24. 100 trừ đi một số

100 trừ đi một số

25. Đường thẳng

Tổng hợp kiến thức toán lớp 2 mục số 25

Ta có: Đoạn thẳng AB. (đoạn thẳng bị giới hạn bởi 2 đầu mút)

Đường thẳng CD. (đoạn thẳng được kéo dài về 2 phía gọi là đường thẳng)

Ba điểm M, N, O cùng nằm trên 1 đường thẳng. M, N, O là ba điểm thẳng hàng.

26. Ngày, giờ, tháng, năm

Một ngày có 24 giờ. Bắt đầu từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau.

Một năm có 12 tháng. Mỗi tháng thường có 30 hoặc 31 ngày. Riêng tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày.

27. Phép nhân

2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x 6 = 12

2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 là tổng của 6 số hạng bằng nhau, mỗi số hạng là 2.

Ta chuyển thành phép nhân, được viết như sau: 2 x 6 = 12

Đọc là: hai nhân sáu bằng mười hai

Dấu x gọi là dấu nhân.

28. Thừa số, tích

Thừa số, tích

Chú ý: 2 x 6 cũng gọi là tích

Ví dụ:

29. Đường gấp khúc – Độ dài đường gấp khúc

Tổng hợp kiến thức toán lớp 2 mục số 29

Đường gấp khúc ABCD gồm ba đoạn thẳng: AB, BC, CD

Độ dài đường gấp khúc ABCD là tổng độ dài các đoạn thẳng: AB + BC + CD

30. Phép chia

Tổng hợp kiến thức toán lớp 2 mục số 30

Có 4 ô vuông chia làm 2 phần, mỗi phần sẽ có 2 ô.

Vậy phép chia là để tìm số ô ở mỗi phần.

4 : 2 = 2

Đọc là: Bốn chia hai bằng hai

31. Số bị chia – số chia – thương

Số bị chia – số chia – thương

Chú ý: 6 : 2 cũng gọi là thương

32. Tìm một thừa số của phép nhân

Cho a x b = c nên b = c : a và a = c : b

Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.

Ví dụ:

5 × x = 10

x = 10 : 5

x = 2

33. Tìm số bị chia

Cho a : b = c nên a = b x c

Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.

Ví dụ: x : 2 = 5

x = 5 x 2

x = 10

34. Giờ, phút

1 giờ = 60 phút.

1 phút = 60 giây

1 ngày có 24 giờ

1 giờ 30 phút hay còn gọi là 1 giờ rưỡi.

35. Chu vi hình tam giác – chu vi hình tứ giác

Chu vi hình tam giác – chu vi hình tứ giác

- Chu vi hình tam giác là tổng độ dài các cạnh của hình tam giác.

Chu vi tam giác ABC = AB + BC + CA

- Chu vi của tứ giác là tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác.

Chu vi tứ giác ABCD = AB + BC + CD + DA

36. Đơn vị đo độ dài: ki – lô – mét, mét, mi – li - mét

Ki – lô – mét viết tắt là km: 1km = 1000m

Mét viết tắt là m: 1m = 1000mm; 1m = 10dm; 1m = 100cm

Mi – li – mét viết tắt là mm: 1cm = 10mm; 1dm = 10cm

37. Bảng nhân và bảng chia từ 1 đến 5: các em học thuộc bảng cửu chương.

38. Phép cộng và trừ không nhớ trong phạm vi 1000: làm tương tự như trong phạm vi 100

39. Số tròn chục, số tròn trăm

- Số tròn chục là số có dạng a0 (trong đó a là số tự nhiên)

Ví dụ: 10, 20, 30, 120 (tương ứng với 1 chục, 2 chục, 3 chục, 12 chục)

- Số tròn trăm là số có dạng b00 (trong đó b là số tự nhiên)

Ví dụ: 100, 200, 300 (tương ứng với 1 trăm, 2 trăm, 3 trăm)

- Chú ý: Số tròn trăm luôn luôn là số tròn chục, nhưng số tròn chục chưa chắc đã là số tròn trăm.

Ví dụ: 400 là số tròn trăm và tròn chục; 150 là số tròn chục nhưng không phải là tròn trăm.

Xem thêm:

  • Kiến thức cơ bản môn Toán lớp 2
  • Bài tập toán lớp 2 cơ bản và nâng cao
  • Một số bài Toán về số và chữ số lớp 2

Tham khảo thêm

  • Giáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo (cả năm)

  • Toán lớp 2 bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình, vẽ đoạn thẳng Kết nối tri thức

  • Toán lớp 2 bài 30: Ngày - tháng sách Kết nối tri thức

  • Một số bài Toán về số và chữ số lớp 2

  • Toán lớp 2 bài 28: Luyện tập chung trang 110, 111 sách Kết nối tri thức

  • Bài tập Toán lớp 2 cơ bản và nâng cao

  • Phiếu bài tập Toán lớp 2: Đường gấp khúc - Độ dài đường gấp khúc

  • Toán lớp 2 bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch

  • Toán lớp 2 bài 29: Ngày - giờ, giờ - phút sách Kết nối tri thức

  • Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 2 Cánh Diều

Chia sẻ, đánh giá bài viết 263 225.269 Bài viết đã được lưu
  • Chia sẻ bởi: Nguyễn Minh Ngọc
  • Nhóm: Sưu tầm
  • Ngày: 26/08/2024
Tải về Chọn file muốn tải về:

Tổng hợp kiến thức môn Toán lớp 2

223,8 KB 21/09/2017 2:18:00 CH
  • Tải file.Doc

    304,4 KB 14/01/2021 2:58:40 CH
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này! 79.000 / thángMua ngayĐặc quyền các gói Thành viênPROPhổ biến nhấtPRO+Tải tài liệu Cao cấp 1 LớpTải tài liệu Trả phí + Miễn phíXem nội dung bài viếtTrải nghiệm Không quảng cáoLàm bài trắc nghiệm không giới hạnTìm hiểu thêm Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%Sắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhấtXóa Đăng nhập để Gửi 🖼️

Gợi ý cho bạn

  • Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 theo Thông tư 22 Tải nhiều

  • Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 2 trường Tiểu học Quang Trung

  • Chúc đầu tuần bằng tiếng Anh hay nhất

  • Bài tập tìm X Toán lớp 2

  • TOP 12 Viết thư cho ông bà để hỏi thăm và kể về tình hình gia đình em lớp 4

  • Đề kiểm tra học kì 1 lớp 2 môn Toán, Tiếng Việt trường tiểu học Toàn Thắng năm 2013 - 2014

  • Các dạng bài tập toán tìm x lớp 2 từ cơ bản đến nâng cao

  • Bộ đề ôn hè môn Toán, Tiếng Việt lớp 2 năm 2024

  • Tổng hợp 180 bài tập viết lại câu có đáp án

  • Bài tập Động từ khuyết thiếu có đáp án

Xem thêm
  • Lớp 2 Lớp 2

  • Toán lớp 2 Toán lớp 2

🖼️

Toán lớp 2

  • Toán lớp 2 bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch

  • Toán lớp 2 bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình, vẽ đoạn thẳng Kết nối tri thức

  • Phiếu bài tập Toán lớp 2: Đường gấp khúc - Độ dài đường gấp khúc

  • Toán lớp 2 bài 30: Ngày - tháng sách Kết nối tri thức

  • Toán lớp 2 bài 29: Ngày - giờ, giờ - phút sách Kết nối tri thức

  • Một số bài Toán về số và chữ số lớp 2

Xem thêm

Từ khóa » Của Lớp 2