Tổng Hợp Kiến Thức Ngữ Pháp Và Bài Tập Tiếng Anh Lớp 4

Để bố mẹ và thầy cô cùng các em học tiếng Anh lớp 4 dễ dàng hơn, bài viết này tổng hợp toàn bộ kiến thức ngữ pháp, từ vựng một số dạng bài tập tiếng Anh lớp 4 tiêu biểu trong năm học này.

Tiếng Anh lớp 4 không khó, bố mẹ có thể cùng các con vừa học tiếng Anh, vừa ứng dụng nhanh chóng vào cuộc sống hàng ngày.

Hãy đọc tiếp ngay!

Table of Contents 1 – Tổng Hợp Kiến Thức Tiếng Anh Lớp 4 2 – Một số từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo chủ đề 3 – Ngữ pháp 4 – Một Số Dạng Bài Tập Tiếng Anh Lớp 4 Thường Gặp

1 – Tổng Hợp Kiến Thức Tiếng Anh Lớp 4

Kiến thức thức tiếng Anh lớp 4 được chia làm 2 phần chính là từ vựng và ngữ pháp.

Kiến thức tiếng Anh lớp 4 bao gồm từ vựng và ngữ pháp
Kiến thức tiếng Anh lớp 4 bao gồm từ vựng và ngữ pháp

Về từ vựng, trong năm học này các em sẽ học một số nhóm từ vựng liên quan tới các chủ đề gần gũi với cuộc sống, cũng như chủ đề về xã hội và thiên nhiên.

Về ngữ pháp, tiếng Anh lớp 4 gồm các mẫu câu đơn giản, thông dụng trong đời sống hằng ngày như lời chào, lời mời, cách hỏi ngày tháng, địa điểm, nghề nghiệp,…

Sau khi kết thúc giờ học, bố mẹ và thầy cô có thể nhanh chóng hướng dẫn các con ứng dụng vào giao tiếp hàng ngày.

2 – Một số từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo chủ đề

Địa lý, địa danh

Từ vựng Dịch nghĩa
forest rừng
island đảo
ocean đại dương
stream suối
valley thung lũng
street phố
road đường
village làng
school trường học
district quận
class lớp
church nhà thờ
bank ngân hàng
cinema rạp chiếu phim
hotel khách sạn
hospital bệnh viện
supermarket siêu thị
zoo sở thú
post office bưu điện

Đồ ăn, thức uống

chilly ớt
carrot cà rốt
ginger gừng
onion hành
an ice-cream kem
an apple Quả táo
a candy cái kẹo
a banana Quả chuối
milk sữa
water nước
juice nước hoa quả
corn ngô

Trang phục

T-shirt áo phông
blouse áo sơ mi
skirt Váy ngắn
jeans quần bò
shoes giày

Nghề nghiệp

farmer nông dân
policeman cảnh sát
singer ca sĩ
postman người đưa thư (bưu tá)
dentist bác sĩ nha khoa

Đồ dùng

light đèn
stove bếp
bookshelf giá sách
sofa ghế sô pha
telephone điện thoại

Môn học

math toán
literature văn
art mỹ thuậtt
English tiếng Anh
music âm nhạc
science khoa học

Hoạt động yêu thích

cooking nấu ăn
swimming bơi lội
watching TV xem TV
riding a bike đi xe đạp
collecting stamps sưu tầm tem
playing badminton chơi cầu lông
flying a kite thả diều

Ngày tháng

Monday thứ 2
Tuesday thứ 3
Wednesday thứ 4
Thursday thứ 5
Friday thứ 6
Saturday thứ 7
Sunday chủ nhật
January Tháng 1
February Tháng 2
March Tháng 3
April Tháng 4
May Tháng 5
June Tháng 6
July Tháng 7
August Tháng 8
September Tháng 9
October Tháng 10
November Tháng 11
December Tháng 12

Sau đây, cùng Engbreaking nghe và học từ vựng tiếng Anh lớp 4 chủ đề ngày tháng qua video rất thú vị này nhé!

Hành động

dance nhảy
swim bơi
play chơi
sing hát
write viết
learn học
read đọc
listen nghe
draw vẽ
speak nói
cook nấu ăn
skate trượt (ván, patin)
watch xem
paint vẽ
water tưới (nước)
make làm

3 – Ngữ pháp

Dưới đây là bảng các mẫu câu và cấu trúc ngữ pháp đơn giản mà các em sẽ học trong chương trình tiếng anh lớp 4.

Các mẫu câu này cũng sẽ được chia thành các chủ đề khác nhau để bố mẹ, thầy cô tiện theo dõi và kèm cặp các em.

Chủ đề Mẫu câu Ý nghĩa
Chào hỏi, tạm biệt Good morning/afternoon/evening Chào buổi sáng/chiều/tối
Nice to meet you/ Nice to see you (again) Rất vui được gặp (lại) bạn
Good bye Tạm biệt
See you tomorrow Hẹn mai gặp lại
See you later Hẹn gặp lại sau
Good night! Chúc ngủ ngon
Giải thích I am sorry… Xin lỗi, tôi….
Cảm giác I feel happy/sad/bored… Tôi thấy vui/buồn/chán…

Một số cấu trúc câu hỏi thường gặp trong chương trình tiếng Anh lớp 4

Chủ đề câu hỏi Cấu trúc thường gặp Ví dụ
Sức khoẻ How + to be + S?S + to be + well/fine/bad, thanks. How are you today?I am fine, thanks(Hôm nay bạn thế nào?Tôi ổn, cảm ơn.)
Quốc tịch, từ đâu đến Where + to be + S + from?S+ to be +from + placeWhat nationality + be + S? My nationality + be + …. Where are you from?I am from Vietnam.(Bạn từ đâu đến?Tôi đến từ Việt Nam)What nationality are you?My nationality is Vietnamese.(Quốc tịch của bạn là gì?Tôi mang quốc tịch Việt Nam)
Hôm nay là ngày mấy? What is the date today?What day is it today? It is + the + date + of + month What is the date today?(Hôm nay là ngày mấy?)Today/It is the second of March (Hôm nay là ngày 2 tháng 3)
Hỏi đáp về ngày sinh nhật When’s your/her/his birthday?It’s + in +month It’s + on + the + date When’s her birthday?(Khi nào sinh nhật cô ấy?)– It’s in February.(Cô ấy sinh tháng 2)– It’s on the 2nd of February.(Cô ấy sinh ngày 2 tháng 2)
Hỏi về trường, lớp Where is + your (his/her) + school?It’s in + (name) Street.What class are you in? I’m in class + N. Where is your school? (Trường bạn ở đâu?)It’s in Nguyen Cong Tru Street. (Trường tớ ở trên phố Nguyễn Công Trứ) What class are you in? (Bạn học lớp mấy?)I’m in class 4A1.(Tớ học lớp 4A1)
Hỏi về môn học What subject do/does + S + like?S + like + … What subject does she like?(Cô ấy thích học môn nào?)She likes math.(Cô ấy thích học toán)
Sở thích What is your hobby?What do you like doing?I + like + V-ingMy hobby is + V-ing What is your hobby?(Sở thích của bạn là gì?)I like reading books.(Tôi thích đọc sách)My hobby is watching TV.(Sở thích của tôi là xem TV)
Hỏi xem người khác đang làm gì tại thời điểm nói What + to be + S + doing?S + to be + V–ing What is he doing?(Anh ấy đang làm gì?)He’s playing soccer.(Anh ấy đang chơi đá bóng)
Món ăn ưa thích What’s your (her/his/their) + favourite + food/drink?My (Her/His/Their) + favourite + food/drink + is + đồ ăn/thức uốngIt’s + đồ ăn/thức uống What’s your her favorite food?(Món ăn ưa thích của cô ấy là gì?)Her favorite food is chicken.(Món ăn yêu thích của cô ấy là gà)It’s chicken. (Là món gà)
Hỏi xem người khác đã từng làm gì trong quá khứ What did + S + do + thời gian ở quá khứ?S+ V-ed/V2 What did you do yesterday? (Hôm qua cậu đã làm gì?)I went to the park (Tớ đã đi công viên.)
Hỏi về kế hoạch, dự định trong tương lai gần What + to be + S going to do?S + am/is/are + going to + V What is he going to do?(Anh ấy định làm gì?)He is going to learn Chinese.(Anh ấy sẽ học tiếng Trung)
Nghề nghiệp What + do/does + S + do?What is + tính từ sở hữu + (danh từ chỉ người) + job?S + am/is/are + nghề nghiệp What does he do?(Ông ấy làm gì?)What is your father’s job?(Công việc của bố cậu là gì?)My father is a doctor.(Bố tớ là bác sĩ)
Giá tiền How much + be + S?S + be + …. How much is it?(Cái này bao nhiêu tiền?)It is 10 thousand Dong.(Cái này 10 nghìn)
Số điện thoại What’s + your (his/her) + phone number?My (His/Her) phone number + is + số điện thoại. What’s your phone number?(Số điện thoại của bạn là gì?)My phone number is xxxx.(Số điện thoại của mình là xxxx)
Hỏi giờ What time is it?What’s the time?It’s + số giờ + (o’clock) What time is it? /What’s the time?(Bây giờ là mấy giờ?)It’s 5 o’clock.(Bây giờ là 5 giờ)
Số lượng How many + S + be + there + … ?There + be + … How many dogs are there under the table? (Có bao nhiêu chú chó dưới bàn?)There are 2 dogs under the table. (Có 2 chú chó ở bàn)
Mời ăn, uống Would you like some + đồ ăn/thức uống?Yes, please.No, thanks/ No, thank you. Would you like some apple juice?(Bạn có muốn uống nước táo không?)No, thank you.(Không. Cảm ơn)
Mời đi đâu đó Would you like to + V?Great!That’s a great idea.That sounds great.That’s very nice.I’d love to.Sorry, I’m busy.I can’t. I have to do homework.Sorry, I can’t. Would you like to go the park?(Bạn có muốn đến công viên không?)Great! (Tuyệt)
Rủ ai đó đi đâu Let’s go to + the + danh từ chỉ nơi chốn Let’s go to the supermarket.(Đi siêu thị thôi)

|| Bảng tổng hợp các thì trong tiếng Anh, cấu trúc câu chi tiết, dấu hiệu nhận biết và bài tập.

4 – Một Số Dạng Bài Tập Tiếng Anh Lớp 4 Thường Gặp

Bài 1: Nối các từ tiếng Anh ở cột bên trái với các cột bên phải

1. Monday A. vẽ
2. Tuesday B. ca sĩ
3. doctor C. thứ 5
4. Thursday D. bơi
5. July E. nhảy
5. Saturday F. tháng 3
7. Sunday G. thứ 2
8. January H. thứ 3
9. March bác sĩ
10. a singer J. tháng 7
11. a nurse K. y tá
12. a dancer L. thứ 7
13. dance M. chủ nhật
14. swim N. Tháng 1
15. draw O. vũ công

Đáp án:1- G2 – F3- I4 – C5 – J6 – L7 – M8 – N9 – F10 – B11 – K12 – O13 – E14 – D15 – A

Bài 2: Hoàn thành các câu sau

  1. Where …………………you from?I’m ………………Vietnam.I’m ………………….…….
  2. ………………….……is he/she from?He/She ………………….……from England.He/ She is English.
  3. What ………………….……is today?………………….……Monday.
  4. What’s the ………………….……today?It ………………….……October 10th 2009.
  5. When ………………….……you born?I ………………….……born on September 20th 1996.
  6. How many people ………………….……there in your family?There …………………….….…… people in my family.
  7. What’s ………………….……name?My name ………………….…… Quan.
  8. .………………….…… your father’s name?………………….……name’s Quan.
  9. What’s your mother’s ………………….……?………………….…… name’s Lan
  10. What ………………….……you do?I am ………………….……post man.
  11. What ………………….……your mother do?………………….……a doctor.
  12. I want to ………………….……a nurse.She ………………….……to be an engineer.
  13. Where ………………….……you study?I study at Quang Son B Primary School.
  14. ………………….……does he work?He/ She works ………………….……Bach Mai Hospital.
  15. What ………………….……you doing?I’m ………………….……a letter.
  16. What is ………………….……doing?She ………………….……singing a song.
  17. Do you want to play ………………….……and seek?Sure.Yes, I do.
  18. How ………………….……do you play football?Sometimes.
  19. Where ………………….……you yesterday?I was ………………….……the School Festival.
  20. ………………….…… was she yesterday?She ………………….……at the Song Festival.
  21. What ………………you do at the festival?I ……………… sports and games.

Đáp án

  1. Where are you from?I’m from Vietnam.I’m Vietnamese.
  2. Where is he/she from?He/She is from England.He/ She is English.
  3. What day is today?Today is Monday.
  4. What’s the date today?It is October 10th 2009.
  5. When were you born?I was born on September 20th 1996.
  6. How many people are there in your family?There are 4 people in my family.
  7. What’s your name?My name is Quan.
  8. What is your father’s name?My father’s name is Quan.
  9. What’s your mother’s name?My mother’s name is Lan
  10. What do you do?I am a post man.
  11. What does your mother do?My mother is a doctor.
  12. I want to be a nurse.She want to be an engineer.
  13. Where do you you study?I study at Quang Son B Primary School.
  14. Where does he work?He works at Bach Mai Hospital.
  15. What are you doing?I’m writing a letter.
  16. What is she doing?She is singing a song.
  17. Do you want to play hide and seek?Yes, I do.
  18. How often do you play football?Sometimes.
  19. Where were you yesterday?I was at the School Festival.
  20. Where was she yesterday?She was at the Song Festival.
  21. What did you do at the festival?I played sports and games.

Bài 3: Sắp xếp các từ sau để được câu có nghĩa

  1. Where / from/ are/ you?………………………………………………………………………
  2. is/ today/ the/ What/ date?……………………………………………………………
  3. I/ 20th/ on/ September/ born/ 1996……………………………………………………………
  4. She/ an/ engineer/ to/ be/wants .…………………………………………………………
  5. some/ milk Would/ like/ you?………………………………………………………
  6. She/at/works/ Bach Mai Hospital.………………………………………………………
  7. mother’s / What/ is/ your name/?………………………………………………………
  8. often/ How/ you/play/ do / football?………………………………………………………
  9. are How/many/ people/ there/ family/ your/in………………………………………………………
  10. you/ What/subject/do/ like?………………………………………………………
  11. subject/ What’s/your/favorite?………………………………………………………
  12. have/ today What/do/ subject you?………………………………………………………
  13. I/ English/ and/ Art/ have.………………………………………………………
  14. you/ have/do/ When/English?………………………………………………………
  15. I/ on/ Wednesday/ and / have/ it /Thursday.………………………………………………………
  16. yesterday/ I/was/the/School Festival/ at/………………………………………………………
  17. What/do/ at/the/ did/ you/festival?………………………………………………………

Đáp án1 – Where are you from?2 – What is the date today?3 – I was born on 20th, September 1996.4 – She wants to be an engineer.5 – Would you like some milk?6 – She works at Bach Mai hospital.7 – What’s your mother’s name?8 – How often do you play football?9 – How many people are there in your family?10 – What subject do you like?11 – What’s your favorite subject?12 – What subjects do you have today?13 – I have English and Art.14 – When do you have English?15 – I have it on Wednesday and Thursday.16 – I was at school festival yesterday.17 – What did you do at the festival?

Trên đây là tổng hợp toàn bộ các mẫu câu căn bản, kiến thức ngữ pháp và một số từ vựng trong chương trình tiếng Anh lớp 4.

Hy vọng sau bài viết này, bố mẹ và thầy cô có thể chủ động hơn trong quá trình giúp đỡ con em mình học tập.

Phần bài tập có đáp án sẽ là công cụ hữu ích để các bé thực hành ngay sau phần học lý thuyết.

Đừng quên like, share và theo dõi trang web học tiếng Anh Eng Breaking để cập nhật những bài viết mới nhất nhé!

Eng Breaking 2024 - Phiên Bản Vượt Trội Hơn!

Giao Tiếp Tiếng Anh Trôi Chảy Chỉ Với 15 Phút Mỗi Ngày!

Tìm Hiểu Eng Breaking Ngay Hơn 567,300 Học Viên Mất Gốc Đông Nam Á Đã Thành Công

You may also like

9 phần mềm luyện ngữ pháp tiếng Anh tốt nhất

Học ngữ pháp tiếng Anh bằng phần mềm – bạn đã từng thử chưa? Trên [...]

Động Từ To Be Là Gì? 5 Phút Nắm Vững Cách Dùng Tobe

Động từ to be là động từ cơ bản nhất, quan trọng nhất trong tiếng [...]

Câu Hỏi Đuôi (Tag Question): Đầy Đủ Cấu Trúc Và Bài Tập

Câu hỏi đuôi là một chủ điểm ngữ pháp vô cùng đặc biệt trong tiếng [...]

1,189 Bình luận  
  • Tự học tiếng Anh hiệu quả

    Ngọc Hân

    Nói chính xác thì app dành cho các bạn có kiến thức sơ sài ít ỏi tiếng anh rồi. Không chỉ sách, app, còn được trải nghiệm rất nhiều tính năng chơi game thú vị. Noti nhắc nhở mỗi ngày, mình toàn học lộ trình online theo mail ấy. Nội dung hay, cách dùng câu theo kiểu hiện đại, nhiều câu nói theo lối giao tiếp của giới trẻ hiện đại, khá thú vị, mới mẻ. Format quyển kế hoạch rất tốt, tập cho mình thói quen lên kế hoạch bất cứ việc gì. Lộ trình học từng ngày rõ ràng, các bạn tạo thói quen theo lộ trình đi, lười thì mãi không bao giờ tiến bộ được đâu, dù phương pháp tốt cỡ nào.

    ThíchPhản hồi1 ngày
  • Cẩm nang tự học tiếng Anh giao tiếp

    Hương Lý

    Cách học rất tuyệt, có cả hình ảnh và bản dịch giúp thêm hứng thú học hơn. GOGA giúp mik cải thiện tiếng Anh nhiều hơn trong môn nói. Mình muốn gởi lời cảm ơn đến GOGA. Mình chỉ còn mấy lesson nữa thôi là hoàn thành rồi

    ThíchPhản hồi1 ngày
  • Luyện nghe tiếng Anh hiệu quả

    Trang Mie

    Học có dễ không ạ, m hay nản lắm

    ThíchPhản hồi20 giờ
  • Luyện nói tiếng Anh phù hợp cho mọi đối tượng

    Phương Anh

    Dễ học b ạ, có chỉ dẫn từng ngày, từng bước rồi, nội dung cũng theo chủ đề hằng ngày nữa, m cũng học đc tháng rưỡi rồi, giờ giao tiếp sương sương rồi, ít ra không bị sợ nói TA nữa

    ThíchPhản hồi2 phút
  • Ngữ pháp tiếng Anh

    Linh Đàm

    Lộ trình chi tiết phết và mình thấy phg pháp dạy hay lắm, học khá thích thú không bị nhàm nhàm như mấy bài giảng trên lớp đâu, lại còn dễ học nữa.Mình bắt đầu thấy khoái khoái học kiểu này rồi đấy

    ThíchPhản hồi1 ngày
  • Học tiếng Anh có chủ đích - Phương pháp tự học tiếng Anh hiệu quả nhất

    Hương Trần

    Nội dung học rất hay và thực tế. qtrọng là có đầy đủ hướng dẫn chi tiết rõ ràng nên mình học đc khoảng 2 tuần là tiến bộ trông thấy luôn

    ThíchPhản hồi1 ngày
  • Các trang web học tiếng Anh

    Long

    b ơi, trọn bộ đầy đủ gồm những gì?

    ThíchPhản hồi5 giờ
  • App học tiếng Anh

    Phi

    Tài khoản học online qua app, quà tặng đủ cả!

     

    Thích Phản hồi15 phút
  • Thì hiện tại đơn

    Trịnh Vy

    Mình mua cho em mình học, quá trình kèm cặp nó mình thấy cái này rất chi tiết từng bước để học.Trước đó mình có mua nhiều tài liệu TA to hơn, dày hơn nhưng lại bị giới hạn ở chỗ, không có chỉ tiết lộ trình học như cuốn này. Nên làm được vài trang thì mình bỏ ngang luôn.Em mình cứ học theo app này này được gần 1 tháng rồi và phát âm tiến bộ rất nhiều, em mình cũng ham học tiếng Anh hơn trước.Thực sự cách học này ổn áp lắm!

    ThíchPhản hồi1 ngày
  • Thì quá khứ đơn

    Phương Kyu

    app này rất phù hợp vs những bạn mất gốc giống như mình, vừa mới học đc 1 lesson mà mình cảm thấy cách nghe và phát âm của mình tốt hơn r mình còn bt thêm một số từ vựng và câu hỏi rất dễ học và đơn giản các bn nên mua về học đảm bảo học xong các bn sẽ thấy khác biệt. Cơ mà phải kiên trì chăm chỉ đấy

    ThíchPhản hồi1 ngày
  • Thì tương lai

    Chị Ba

    mình thấy học khá ok, có vẻ hợp với mấy đứa lười ghi nhớ lười học thuộc lòng như mình, thiết kế cũng khá tiện ích nữa

    ThíchPhản hồi1 ngày
Thì hiện tại tiếp diễn

Eng Breaking 2023 - Phiên Bản Vượt Trội Hơn!

Giao Tiếp Tiếng Anh Trôi Chảy Chỉ Với 15 Phút Mỗi Ngày!

Tìm Hiểu Eng Breaking Ngay Hơn 567,300 Học Viên Mất Gốc Đông Nam Á Đã Thành Công

Từ khóa » Bài ôn Tiếng Anh Lớp 4