Tổng Hợp Kiến Thức Toán Lớp 1 Trong 1 Tờ Giấy A4 - Bách Thảo

Để thuận tiện cho các em học sinh trong việc tổng hợp kiến thức môn toán lớp 1 trước khi làm bộ đề ôn hè lên lớp 2. Bách Thảo đã tổng hợp 12 chủ đề trọng tâm nhất mà các em cần nắm vững.

Mục lục ẩn 1 1. Hình vuông, hình tròn, hình tam giác 2 2. Dấu lớn hơn, bé hơn, bằng nhau. 3 > < = 4 3. Số học ở toán lớp 1 5 4. Điểm, điểm ở trong và ở ngoài 1 hình 6 5. Đoạn thẳng, đo độ dài đoạn thẳng 7 6. 1 chục, tia số – kiến thức toán lớp 1 8 7. Phép cộng thêm hàng đơn vị và phép trừ bớt đi hàng đơn vị 9 8. So sánh số có 2 chữ số 10 9. Phép cộng không nhớ trong phạm vi 100 11 10. Phép trừ không nhớ trong phạm vi 100 12 11. Xem giờ, thời gian, các ngày trong tuần 13 12. Giải toán có lời văn trong toán lớp 1 14 Tải bản mềm tại đây:

1. Hình vuông, hình tròn, hình tam giác

A là hình vuông. B là hình tròn. C và D là hình tam giác (toán lớp 1)

2. Dấu lớn hơn, bé hơn, bằng nhau.

> < =

Ví dụ:

9 > 5: chín lớn hơn năm

6 < 8: sáu bé hơn tám

7 = 7: bảy bằng bảy

3. Số học ở toán lớp 1

Số bé nhất có 1 chữ số là số: 0

Số lớn nhất có 1 chữ số là số: 9

Số bé nhất có 2 chữ số là số: 10

Số lớn nhất có 2 chữ số là số: 99

Số bé nhất có 3 chữ số là số: 100

4. Điểm, điểm ở trong và ở ngoài 1 hình

Điểm M ở trong hình vuông, điểm N ở ngoài hình vuông.

Điểm O ở trong hình tròn, điểm P ở ngoài hình tròn.

5. Đoạn thẳng, đo độ dài đoạn thẳng

Ta có: đoạn thẳng AB Đoạn thẳng MN Đoạn thẳng CD

Muốn đo độ dài các đoạn thẳng ta dùng thước có đơn vị đo là xăng – ti – mét viết tắt là cm.

6. 1 chục, tia số – kiến thức toán lớp 1

10 đơn vị = 1 chục 20 quả cam = 2 chục quả cam 30 que tính = 3 chục que tính

7. Phép cộng thêm hàng đơn vị và phép trừ bớt đi hàng đơn vị

a) 14 + 3 = 1 chục 4 đơn vị cộng thêm 3 đơn vị = 1 chục 7 đơn vị =17

b) 17 – 4 = 1 chục 7 đơn vị trừ đi 4 đơn vị = 1 chục 3 đơn vị = 13

8. So sánh số có 2 chữ số

So sánh số có 2 chữ số. Ta sẽ so sánh hàng chục trước, sau đó so sánh hàng đơn vị. Ví dụ: 25 > 19 hoặc 25 < 29.

9. Phép cộng không nhớ trong phạm vi 100

Cho 2 số abcd. Trong đó: a và c là hàng chục

b và d là hàng đơn vị.

Ta sẽ lấy b + d và a + c. Cộng hàng đơn vị trước, hàng chục sau.

Chú ý: vì đây là phép cộng không nhớ nên a + c < 10 và b + d <10.

10. Phép trừ không nhớ trong phạm vi 100

Cho 2 số abcd. Trong đó: a và c là hàng chục

b và d là hàng đơn vị.

Ta sẽ lấy b – d và a – c. Trừ hàng đơn vị trước, trừ hàng chục sau.

Chú ý: vì đây là phép trừ không nhớ nên a > c và b > d.

11. Xem giờ, thời gian, các ngày trong tuần

– Trên mặt đồng hồ số thường có 12 số. Các số đó chạy từ 1 đến 12.

Khi kim ngắn chỉ số 3, kim dài chỉ số 12 thì lúc đó là 3 giờ đúng.

– 1 tuần có 7 ngày. Các ngày trong tuần gọi là các thứ.

Thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5, thứ 6, thứ 7, chủ nhật.

12. Giải toán có lời văn trong toán lớp 1

Đối với bài giải toán có lời văn, các em phải xác định rõ đầu bài cho dữ liệu là thêm vào hay bớt đi, tính tổng hay tìm hiệu số để chúng ta thực hiện phép tính cho chính xác.

Ví dụ: Hà có: 30 que tính Lan có: 40 que tính Cả 2 bạn có:………….. que tính? Đây là bài toán tính tổng.

Ví dụ: Có: 9 con gà Bán: 3 con gà Còn lại: ….. con gà?

Đây là bài toán tìm hiệu số còn lại.

Tải bản mềm tại đây:

Tong-hop-kien-thuc-lop-1Tải xuống 5/5 - (1 bình chọn)

Từ khóa » Toán Từ Lớp 1