Tổng Hợp Kiến Thức Về Cây Gỗ đinh Hương

Nội dung chính

  • Có mấy loại gỗ đinh hương?
  • Ưu điểm của gỗ đinh hương
  • Tác dụng của gỗ đinh hương
  • Gỗ đinh hương có tốt không?
  • Gỗ đinh hương có giá bao nhiêu?
  • So sánh gỗ đinh hương & gỗ xoan đào
  • So sánh gỗ gõ đỏ & gỗ đinh hương
  • So sánh gỗ hương & gỗ đinh hương
  • So sánh gỗ lim & gỗ đinh hương
  • Cách phân biệt gỗ đinh hương
Gỗ đinh hương là loại cây thân gỗ có giá trị kinh tế cao, xuất hiện phổ biến ở miền Bắc nước ta, thuộc nhóm II trong bảng phân loại gỗ tại Việt Nam. Cây gỗ lâu năm có chiều cao từ 10 - 25m, đường kính nằm trong khoảng 60 - 80cm. Cái tên đinh hương được bắt nguồn từ dòng gỗ đinh và mùi hương đặc trưng của gỗ. Gỗ đinh hương được khai thác trực tiếp từ các cây đinh hương đủ tuổi và được sử dụng trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống. Gỗ thường có màu sắc trầm cùng mùi nhựa thơm dịu, khi sờ vào sẽ có cảm giác mát tay, thớ gỗ mềm mịn rất dễ chịu. Màu sắc gỗ đỏ đậm pha chút vàng rất đẹp mắt, vân gỗ thưa, trải đều. Màu sắc gỗ sẽ có sự thay đổi khi có sự tác động từ bên ngoài sẽ là đặc điểm rõ rệt nhất để phân biệt với các loại gỗ khác. Khi ngâm vào nước, gỗ sẽ chuyển sang màu vàng xanh, để khô bên ngoài môi trường thì lại chuyển thành màu xám sau một thời gian. Đinh hương thuộc bộ tứ thiết đinh - lim - sến - táu nổi tiếng trong các loại gỗ của Việt Nam, gỗ đinh hương là loại gỗ quý luôn được khách hàng ưa chuộng bởi giá trị sử dụng cao của mình. Không chỉ mang đến giá trị thẩm mỹ, gỗ còn có chất lượng vô cùng tuyệt vời thể hiện được đẳng cấp của các gia chủ.

Có mấy loại gỗ đinh hương?

tu-ao-go-dinh-huong-4-canh-dep-gia-re-cho-gia-dinh-5.jpg Màu gỗ đinh hương

Gỗ đinh hương chỉ có một loại, nhưng do xuất xứ vùng sinh trưởng, đất đai, khí hậu mà sẽ ảnh hưởng đến màu sắc và chất lượng gỗ. Vì vậy, gỗ đinh hương cũng được dựa vào đây để tạo thành các tên gọi khác nhau nhằm phân biệt thành các loại riêng biệt.

Có thể kể đến 7 loại đinh hương chính được sử dụng trên thị trường gỗ Việt Nam, trong đó có hai loại nhập khẩu, còn lại là đinh hương bản địa của Việt Nam:

  • Gỗ đinh hương Gia Lai.

  • Gỗ đinh hương đỏ.

  • Gỗ đinh hương chun.

  • Gỗ đinh hương xám.

  • Gỗ đinh hương thối.

  • Gỗ đinh hương Lào.

  • Gỗ đinh hương Nam Phi.

Ưu điểm của gỗ đinh hương

Gỗ đinh hương và đặc điểm nổi bật trong việc chế tác đồ dùng nội thất Giường tủ gỗ đinh hương
  • Là loại gỗ quý, có màu sắc tự nhiên đẹp từ thớ thịt cho tới họa tiết vân gỗ tự nhiên, uốn lượn. Vân gỗ đinh hương thường được ví như mình rồng, thân phượng.. Mùi thơm tự nhiên đặc trưng, an toàn với da người sử dụng nên rất được ưa chuộng sử dụng.
  • Gỗ đinh hương có độ cứng rất cao, khả năng thích ứng với môi trường cực tốt không bị giòn, bị khô hay rỗng ruột trong môi trường khí hậu nóng bức như tại Việt Nam. Bên cạnh đó khả năng chống mối mọt và ẩm mốc cũng rất tốt. Và đặc biệt mùi hương lưu theo thời gian dài sử dụng, thân thiện với sức khỏe người dùng.
  • Màu sắc gỗ rất đẹp với màu đỏ đậm pha chút vàng khá đẹp mắt, các vân gỗ trải đều thưa mà đẹp mang lại giá trị thẩm mỹ cho khách hàng khi sở hữu.

Tác dụng của gỗ đinh hương

  • Gỗ đinh hương hiện nay được ứng dụng chủ yếu vào lĩnh vực thiết kế nội thất và thủ công mỹ nghệ với các sản phẩm đa dạng. Với các đặc tính quý, gỗ đinh hương được chế tác thành các sản phẩm nội thất như bàn ghế, giường ngủ, cửa, sập phản, tủ quần áo, sàn gỗ. Đồ thủ công mỹ nghệ bao gồm tạc tượng, lục bình.

  • Một công dụng phổ biến nữa của gỗ đinh hương là cất tinh dầu. Tinh dầu đinh hương có tác dụng sát khuẩn, diệt sâu bọ mạnh. Tinh dầu đinh hương được dùng nhiều trong nha khoa để diệt tủy răng, làm thuốc tê.

  • Ngoài công dụng trên, gỗ đinh hương còn được biết đến với công dụng chữa bệnh. Đinh hương có thể dùng ngâm rượu giúp sát trùng, kích thích tiêu hóa. Nhai đinh hương còn có tác dụng phòng tránh các bệnh dịch.

Gỗ đinh hương có tốt không?

Gỗ đinh hương sở hữu những ưu điểm nổi bật làm nên thương hiệu của loại gỗ này từ chất lượng gỗ đến màu sắc gỗ như:

  • Gỗ đinh hương nổi tiếng với vân gỗ đẹp mắt, uốn lượn mềm mại tự nhiên đầy kỳ ảo. Màu sắc gỗ cũng vô cùng đẹp mắt và sang trọng. Thớ thịt mềm mịn, mùi hương dễ chịu tạo nên sự thoải mái, thư giãn cho người sử dụng.

  • Nhờ có kết cấu gỗ chắc chắn, dăm gỗ rất nhỏ tạo nên cảm giác mượt mà, kết cấu gỗ chắc chắn với tỷ trọng nặng và khả năng chịu lực cực kỳ tốt mang lại tuổi thọ dài lâu cho các sản phẩm làm từ loại gỗ này.

  • Tuy gỗ cứng nhưng lại không bị giòn, khô hay rỗng ruột, khả năng chống mối mọt và ẩm mốc của gỗ cũng rất hiệu quả giúp người sử dụng có thể an tâm.

Với những đặc tính trên, đáp án cho câu hỏi gỗ đinh hương có tốt không thì chắc chắn sẽ là có. Dù vậy, giá gỗ đinh hương khá cao nên bạn cũng cần cân nhắc về khả năng kinh tế trước khi quyết định lựa chọn các sản phẩm nội thất từ loại gỗ này nhé.

Gỗ đinh hương có giá bao nhiêu?

  • Gỗ đinh hương là một mặt hàng có giá trị cao trên thị trường gỗ, nhất là trong bối cảnh gỗ đinh hương ngày càng khan hiếm. Gỗ có chất lượng và giá trị thẩm mỹ được người tiêu dùng đánh giá cao, hiển nhiên chúng sẽ có giá thành đắt đỏ hơn nhiều loại gỗ tự nhiên khác.

  • Hiện nay, giá cả gỗ đinh hương trên thị trường dao động trong khoảng 60 - 80 triệu/m3 gỗ. Tuy nhiên, mức giá này cũng sẽ có sự thay đổi tùy theo các yếu tố như xuất xứ, chất lượng, đường kính gỗ, … Đồng thời, khi được chế tác thành các sản phẩm với độ tinh xảo, giá trị thẩm mỹ khác nhau mà cũng sẽ có sự chênh lệch.

  • Dù có giá thành cao nhưng gỗ đinh hương vẫn rất được ưa chuộng bởi những lợi ích mà gỗ mang lại cho khách hàng. Xét về giá trị kinh tế, sự lựa chọn này sẽ giúp bạn tiết kiệm rất nhiều trong quá trình sử dụng bởi tuổi thọ và vẻ đẹp trọn vẹn, lâu dài.

So sánh gỗ đinh hương & gỗ xoan đào

Loại Gỗ xoan đào Gỗ đinh hương
Màu sắc, vân gỗ, mùi hương Có màu đỏ hồng, hồng sẫm như gỗ sưa Vân gỗ hình núi xếp chồng không đồng đều vân gỗ to, thẳng, đẹp Có màu trầm như màu đỏ vàng, khi ngâm nước sẽ chuyển sang vàng xanh, để ngoài trời sẽ thành màu xám Vân gỗ nhỏ mịn, cuộn xoắn. Mùi hương dịu nhẹ, dễ chịu, tồn tại lâu trên các sản phẩm
Nhóm gỗ Gỗ nhóm VI Gỗ nhóm I
Đặc điểm vật lý, cơ học Trọng lượng nhẹ, có độ ổn định cao, chịu lực tốt, dễ gia công Kết cấu rắn chắc, đặc thịt nên có độ chắc chắn, khả năng chịu lực cực kỳ tốt, độ bền cao, thớ gỗ mềm mịn Gỗ có khả năng kháng mối mọt, cong vênh và ẩm mốc hiệu quả.
Giá thành 25-29 triệu/m3 Theo thời điểm

So sánh gỗ gõ đỏ & gỗ đinh hương

Loại Gỗ gõ đỏ Gỗ đinh hương
Xuất xứ Việt Nam ,Lào, Campuchia, Nam Phi Việt Nam ,Lào, Campuchia, Nam Phi
Màu sắc, vân gỗ, mùi hương Gỗ gõ đỏ có màu đỏ nhạt đến đỏ đậm, vân gỗ từ nâu đậm đến đen. Vân gỗ đẹp, đường vân rõ rệt mang giá trị thẩm mỹ cao, thớ gỗ mịn, có mùi thơm Có màu trầm như màu đỏ vàng, khi ngâm nước sẽ chuyển sang vàng xanh, để ngoài trời sẽ thành màu xám Vân gỗ nhỏ mịn, cuộn xoắn hoặc lượn sóng bất quy tắc Mùi hương dịu nhẹ, dễ chịu, tồn tại lâu trên các sản phẩm
Nhóm gỗ Gỗ nhóm I Gỗ nhóm I
Đặc điểm vật lý, cơ học Gỗ cứng chắc, trọng lượng nặng, cần chế tác kỹ lưỡng, tốn công Có khả năng chống mối mọt hiệu quả, ít bị cong vênh, biến dạng do thời tiết và thời gian sử dụng Kết cấu rắn chắc, đặc thịt nên có độ chắc chắn, khả năng chịu lực cực kỳ tốt, độ bền cao, thớ gỗ mềm mịn Gỗ có khả năng kháng mối mọt, cong vênh và ẩm mốc hiệu quả.
Giá thành 30 - 70 triệu/m3 Theo thời điểm

So sánh gỗ hương & gỗ đinh hương

Loại Gỗ hương Gỗ đinh hương
Xuất xứ Việt Nam ,Lào, Campuchia, Nam Phi Việt Nam ,Lào, Campuchia, Nam Phi
Màu sắc, vân gỗ, mùi hương Màu đỏ (hương đỏ), màu xanh (hương đá), màu vàng (hương vân), đỏ thẫm (hương Nam Phi). Vân gỗ đẹp, sắc nét. Có màu trầm như màu đỏ vàng, khi ngâm nước sẽ chuyển sang vàng xanh, để ngoài trời sẽ thành màu xám Vân gỗ nhỏ mịn, cuộn xoắn. Mùi hương dịu nhẹ, dễ chịu, tồn tại lâu trên các sản phẩm
Nhóm gỗ Gỗ nhóm I Gỗ nhóm I
Đặc điểm vật lý, cơ học Gỗ cứng chắc, chống cong vênh, ẩm mốc tốt. Kết cấu rắn chắc, đặc thịt nên có độ chắc chắn, khả năng chịu lực cực kỳ tốt, độ bền cao, thớ gỗ mềm mịn Gỗ có khả năng kháng mối mọt, cong vênh và ẩm mốc hiệu quả.
Giá thành 30-60 triệu/m3 tùy thời điểm Theo thời điểm

So sánh gỗ lim & gỗ đinh hương

Loại Gỗ lim Gỗ đinh hương
Màu sắc, vân gỗ, mùi hương Gỗ có màu xanh (lim xanh), vàng (lim vàng), đen (lim đen), đỏ (lim đỏ. Vân gỗ đẹp, vân mịn dạng xoắn. Có màu trầm như màu đỏ vàng, khi ngâm nước sẽ chuyển sang vàng xanh, để ngoài trời sẽ thành màu xám Vân gỗ nhỏ mịn, cuộn xoắn. Mùi hương dịu nhẹ, dễ chịu, tồn tại lâu trên các sản phẩm
Nhóm gỗ Nhóm II Gỗ nhóm I
Đặc điểm vật lý, cơ học Gỗ có thớ gỗ chắc chắn, rất cứng, trọng lượng nặng, khả năng chống mối mọt vượt trội. Độ bền cực tốt, phù hợp với khí hậu tại Việt Nam. Kết cấu rắn chắc, đặc thịt nên có độ chắc chắn, khả năng chịu lực cực kỳ tốt, độ bền cao, thớ gỗ mềm mịn Gỗ có khả năng kháng mối mọt, cong vênh và ẩm mốc hiệu quả.
Giá thành 16 - 30 triệu/m3 tùy loại gỗ Theo thời điểm

Cách phân biệt gỗ đinh hương

giuong-ngu-go-tu-nhien-dinh-huong-cao-cap-vat-phan-dep-gia-re-8.jpg Vân gỗ đặc trưng của gỗ cây đinh hương
  • Đinh hương có màu sắc sáng và nhạt hơn so với gỗ giáng hương. Gỗ có màu vàng đỏ, hương thơm dịu nhẹ. Nếu cầm trên tay sẽ mang lại cảm giác chắc và nặng tay hơn so với loại gỗ khác. Vân gỗ khá nhỏ nhìn là có thể dễ dàng phân biệt so với các loại vân gỗ khác. Khi sờ có cảm giác mát tay, mềm mịn rất dễ chịu.
  • Ngoài ra gỗ đinh hương có mùi thơm rất đặc trưng của loại gỗ này, khi ngửi mang lại cảm giác rất dễ chịu. Do đó bạn có thể dựa vào mùi hưởng của gỗ để phân biệt đâu là gỗ thật, đâu là gỗ giả.
  • Nhiều người thường nhầm lẫn giữa gỗ đinh hương và giáng hương bởi màu sắc và tên gọi khá giống nhau. Tuy nhiên gỗ đinh hương thì có màu nhạt hơn, cứng hơn và vân gỗ thưa hơn nhiều so với giáng hương. Để hiểu thêm về các loại gỗ, khách hàng có thể đọc thêm hướng dẫn các loại gỗ tự nhiên qua bài viết sau đây.
Qua bài viết giới thiệu về gỗ đinh hương trên đây, mong rằng bạn sẽ có cái nhìn toàn diện hơn về loại gỗ này và những đặc điểm đặc trưng của nó để ứng dụng vào cuộc sống của mình. Nếu muốn tìm hiểu thêm kiến thức về các loại gỗ tự nhiên hãy truy cập vào trang web của chúng tôi và để lại câu hỏi để được giải đáp nhanh nhất bạn nhé. Bảng tổng hợp kiến thức về các loại gỗ thường dùng trong nội thất:
Gỗ sao Gỗ sa mu Gỗ bách xanh Gỗ sơn huyết Gỗ chiu liu Gỗ xá xị
Gỗ lũa Gỗ mít Laminate Acrylic Gỗ tràm Gỗ lát
Gỗ trầm hương Gỗ sưa Gỗ mun Gỗ pơ mu Gỗ gụ Gỗ trắc
Gỗ cà te Gỗ óc chó Gỗ thông Gỗ cao su Gỗ sồi Gỗ anh đào
Gỗ trai đỏ Gỗ xoan ta Gỗ xà cừ Gỗ sến Gỗ tần bì Gỗ ngọc am
Gỗ cẩm lai Gỗ bằng lăng Gỗ còng Gỗ nu Gỗ đinh hương Gỗ chò chỉ
Gỗ gõ đỏ Gỗ căm xe Gỗ xoan đào Gỗ lim Gỗ quỷnh Gỗ mun đuôi công
Gỗ hồng đào Gỗ hương đá Gỗ mdf lõi xanh

Từ khóa » Gỗ Lũa đinh Hương