Tổng Hợp Kiến Thức Về đại Từ Sở Hữu (Possesive Pronouns) Hay Nhất

x

Đăng ký nhận tư vấn về sản phẩm và lộ trình học phù hợp cho con ngay hôm nay!

*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Học tiếng Anh cơ bản (0-6 tuổi) Nâng cao 4 kỹ năng tiếng Anh (3-11 tuổi) Học Toán theo chương trình GDPT Học Tiếng Việt theo chương trình GDPT *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Ngay X

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN THÀNH CÔNG!

Monkey sẽ liên hệ ba mẹ để tư vấn trong thời gian sớm nhất! Hoàn thành X

ĐÃ CÓ LỖI XẢY RA!

Ba mẹ vui lòng thử lại nhé! Hoàn thành x

Đăng ký nhận bản tin mỗi khi nội dung bài viết này được cập nhật

*Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký
  1. Trang chủ
  2. Ba mẹ cần biết
  3. Giáo dục
  4. Học tiếng anh
Tổng hợp kiến thức về đại từ sở hữu (Possesive pronouns) hay nhất Học tiếng anh Tổng hợp kiến thức về đại từ sở hữu (Possesive pronouns) hay nhất Alice Nguyen Alice Nguyen

27/07/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Đại từ sở hữu trong tiếng Anh là Possesive pronouns, đây là một trong những loại đại từ bắt buộc chúng ta phải biết cách sử dụng thành thạo. Bởi đại từ sở hữu cực kỳ thông dụng trong giao tiếp hàng ngày cũng như trong câu viết tiếng Anh. Qua bài viết dưới đây, bạn sẽ hiểu toàn bộ lý thuyết về đai từ sở hữu.

Đại từ sở hữu trong tiếng Anh là gì?

Những đại từ sở hữu trong tiếng Anh. (Ảnh: Shutterstock.com)

Đại từ sở hữu hay Possessive pronouns là những từ chỉ sự sở hữu, dùng thay thể cho danh từ đã được nói đến trong câu để tránh lặp từ, hay nhấn mạnh sự sở hữu.

Đại từ sở hữu có quan hệ mật thiết với đại từ nhân xưng, nó cũng không đứng trước danh từ.

Ví dụ: I -> mine: Của tôi, She -> hers: Của cô ấy (mine và hers là những đại từ sở hữu).

Ví dụ một số trường hợp sử dụng đại từ sở hữu:

Her hair is brown. Mine is red. (Tóc của cô ấy màu nâu, tóc của tôi màu đỏ.)

-> Dùng đại từ sở hữu “mine” thay vì sử dụng “my hair” vì hair là danh từ đã được nhắc ở câu trước đó.)

It's your money, not mine. (Nó là tiền của bạn, không phải tiền của tôi.)

-> Not mine = not my money

Còn nhiều đại từ khác bạn cần tìm hiểu để biết cách sử dụng, xem chi tiết trong phần bảng đại từ sở hữu tiếp đây.

Xem thêm: Pronouns | 10 loại đại từ trong tiếng Anh (Chức năng, cách dùng & ví dụ chi tiết)

Bảng đại từ sở hữu trong tiếng Anh

Bảng đại từ sở hữu bao gồm tất cả các đại từ sở hữu và ví dụ cụ thể cho mỗi từ.

Ngôi

Đại từ sở hữu

Nghĩa

Ví dụ

Số ít

1st (thứ nhất)

mine

Của tôi

Can I borrow your keys? I can’t find mine.

(Tôi có thể mượn chìa khóa của bạn được không? Tôi không thể tìm được chìa khóa của tôi.)

2nd (thứ 2)

yours

Của bạn

My pen isn’t working – can I borrow yours?

(Bút của tôi bị hỏng, tôi có thể mượn bút của bạn được không?)

3rd (thứ 3)

his

Của anh ấy

I deal with my problems and he deals with his.

(Tôi giải quyết những vấn đề của mình và anh ấy giải quyết những vấn đề của anh ấy.)

hers

Của cô ấy

My English isn’t as good as hers.

(Tiếng Anh của tôi không tốt như của cô ấy.)

Số nhiều

1st (thứ nhất)

ours

Của chúng ta

If you don’t have a barbecue, you can borrow ours.

(Nếu bạn không có đồ nướng, bạn có thể mượn của chúng tôi.)

2nd (thứ 2)

yours

Của các bạn

Our plants didn’t grow very well this year, but yours look really good.

(Cây của chúng tôi không phát triển tốt trong năm nay, nhưng cây của các bạn trông thực sự tốt.)

3rd (thứ 3)

theirs

Của họ

Your garden is big, but I think theirs is bigger.

(Vườn của bạn lớn, nhưng tôi nghĩ vườn của họ còn lớn hơn.)

Chú ý: Ngoài ra còn có đại từ sở hữu “its” nhưng hiếm khi được sử dụng.

Vị trí của đại từ sở hữu

Đại từ sở hữu nằm ở vị trí chủ ngữ, tân ngữ hoặc đôi khi đứng sau giới từ.

Đại từ sở hữu làm chủ ngữ (subject)

Đại từ sở hữu có thể đứng đầu và làm chủ ngữ trong câu (đứng trước động từ).

Ví dụ:

  • Look at these books. Mine is the newest one. (Mine = My book làm chủ ngữ)

  • My flowers are dying. Hers are beautiful. (Hers = Her flowers)

  • All the interviews were good but his was the best. (His = his interview)

  • Our cat is dark grey, but theirs is black. (theirs = their cat)

Đại từ sở hữu làm tân ngữ (object)

Đại từ sở hữu có thể đứng sau động từ và làm tân ngữ trong câu.

Ví dụ:

  • I love your toys. Do you like mine? (mine = my toy)

  • David found his passport but Peter couldn't find his. (his = his passport)

  • I don’t like my house but I like yours. (Yours = your house)

Đại từ sở hữu đứng sau giới từ

Đại từ sở hữu đứng sau nhiều giới từ khác nhau.

Ví dụ:

  • His ideas do not square with mine. (Ý tưởng của anh ấy không phù hợp với tôi.)

  • Is she a friend of yours? (Cô ấy có phải là bạn của bạn không?)

  • Our problems pale into insignificance when compared to theirs. (Những vấn đề của chúng tôi trở nên không đáng kể khi so sánh với vấn đề của họ.)

  • His view eventually prevailed over theirs. (Quan điểm của anh ta cuối cùng đã chiếm ưu thế hơn quan điểm của họ.)

Cách sử dụng đại từ sở hữu

Đại từ sở hữu được sử dụng như sau

Đại từ sở hữu thay thế cho danh từ có chứa tính từ sở hữu

Qua các ví dụ ở trên thì ta cũng thấy được đại từ sở hữu dùng thay thế cho cụm tính từ sở hữu + danh từ.

Ví dụ:

My book is interesting. Your book is boring.

= My book is interesting. Yours is bored

Ta thấy đại từ sở hữu yours = your book

Đại từ sở hữu dùng để nhấn mạnh sự sở hữu

Khi muốn nhấn mạnh, gây chú ý vào sự sở hữu ta có thể dùng đại từ sở hữu.

Ví dụ:

This cat is mine. (Con mèo này là của tôi.)

Sự nhấn mạnh này sẽ rõ ràng hơn khi trong giao tiếp thực tế.

Đại từ sở hữu sau “of” thành sở hữu kép

Đôi khi ta có thể thấy đai từ sở hữu đứng sau giới từ “of”. Sự kết hợp này gọi là sở hữu kép.

Ví dụ:

He is a friend of mine. (Anh ấy là một người bạn của tôi.)

You probably picked up my keys instead of his. (Bạn có thể đã nhặt chìa khóa của tôi thay vì của anh ấy.)

Đại từ sở hữu dùng ở cuối thư từ

Đại từ sở hữu "yours" ở cuối thư. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Khi viết thư, người ta dùng đại từ sở hữu giống như một quy ước. Đại từ sở hữu được dùng đó là:

  • Yours: Thân
  • Yours sincerely: Trân trọng
  • Yours faithfully: Trân trọng

Phân biệt đại từ sở hữu và tính từ sở hữu

Đại từ sở hữu và tính từ sở hữu đều có một điểm chung là chỉ sự sở hữu. Tuy nhiên cách dùng hoàn toàn khác nhau.

Tính từ sở hữu luôn đứng trước một danh từ, bổ nghĩa cho danh từ đó. Còn đại từ sở hữu không thể đi kèm với bất cứ danh từ nào khác.

Ví dụ:

  • Đại từ sở hữu: This must be your T-shirt. Mine has stains on it. (Đây phải là áo phông của bạn. Của tôi có vết bẩn trên đó.)
  • Tín từ sở hữu: This is my friend. (Đây là bạn của tôi.)

Subject (chủ ngữ)

Object (tân ngữ)

Possessive adjective (tính từ sở hữu)

Possessive pronoun (đại từ sở hữu)

I

me

my

mine

you

you

your

yours

he

him

his

his

she

her

her

hers

it

it

its

-

we

us

our

ours

they

them

their

theirs

Các bài viết không thể bỏ lỡ \displaystyle

Tổng hợp bài tập về đại từ đầy đủ nhất (dạng trắc nghiệm & tự luận)

\displaystyle

Bỏ túi ngay cách sử dụng đại từ quan hệ (từ A-Z) trong tiếng Anh

\displaystyle

Tổng hợp bài tập đại từ quan hệ Who Whom Which That

Bài tập đại từ sở hữu

Bài 1: Chọn một đại từ sở hữu phù hợp điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:

(Mine/ yours/ his/ hers/ its/ ours/ theirs)

1. This jumper belongs to Richard’s. It’s _________.

2. I have made my bed, but my sister hasn’t made _________.

3. Can I borrow your rubber? I can’t find _________.

4. This car belongs to my parents. It’s _________.

5. These shoes belong to you. They are _________.

6. This is Oliver’s notebook. It’s _________.

7. This is the parrot’s food. It’s _________.

8. Kate and Ben own this house. It’s _________.

9. This umbrella doesn’t belong to me. It isn’t _________.

10. You have got a lot of toys. Are all of them _________?

Đáp án:

  1. his

  2. hers

  3. mine

  4. theirs

  5. yours

  6. his

  7. its

  8. theirs

  9. mine

  10. yours

Bài 2: Chọn một đáp áp đúng để hoàn thành câu.

1. Is this cup (your/ yours)?

2. The coffee is (my/ mine).

3. That coat is (my/ mine).

4. He lives in (her/ hers) house.

5. You might want (your/ yours) phone.

6. The new car is (their/ theirs).

7. She cooked (our/ ours) food.

8. Don’t stand on (my/ mine) foot!

9. She gave him (her/ hers) a suitcase.

10. I met (their/ theirs) mother.

11. Is this (their/ theirs) coffee?

12. Is the flat (her/ hers)?

13. The grey scarf is (my/ mine).

14. That red bike is (our/ ours).

15. We should take (our/ ours) coat.

Đáp án:

1. yours

2. mine

3. mine

4. her

5. your

6. theirs

7. our

8. my

9. her

10. their

11. their

12. hers

13. mine

14. ours

15. our

Xem thêm: 100+ Bài tập đại từ sở hữu tiếng Anh hay nhất (có đáp án)

Trên đây là toàn bộ kiến thức cần nhớ về đại từ sở hữu. Monkey hy vọng bạn đã hiểu và biết cách sử dụng những đại từ này trong văn viết và nói tiếng Anh. Ngoài ra bạn cũng biết được sự khác nhau giữa đại từ sở hữu và tính từ sở hữu. Để đọc nhiều bài viết hữu ích hơn, hãy theo dõi học tiếng Anh từ Monkey ngay hôm nay nhé ! Monkey cảm ơn bạn đã đọc bài viết này.

Chia sẻ ngay button-share Chia sẻ

Sao chép liên kết

Alice Nguyen Alice Nguyen Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan
  • Tổng hợp 7 cách phát âm A chuẩn người bản xứ
  • TOP 10+ app học tiếng anh qua hình ảnh giúp ghi nhớ từ vựng hiệu quả
  • Top 5+ app học tiếng anh cho bé 5 tuổi có lượt tải nhiều nhất hiện nay
  • TOP biệt danh tiếng Anh theo tên tiếng Việt hay không thể bỏ lỡ
  • 100+ câu bài tập nhận biết từ loại Tiếng Anh cơ bản giúp bạn học nhanh
Bạn có đang quan tâm đến việc cho con học Tiếng Anh? Không Giúp bé giỏi Tiếng Anh Sớm Đăng ký ngay tại đây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Mã mới Rất tiếc. Mã bạn nhập không khớp với hình ảnh. Nếu bạn muốn hình ảnh khác, hãy chọn "Mã mới"" Đăng ký ngay Nhận các nội dung mới nhất, hữu ích và miễn phí về kiến thức Giáo dục trong email của bạn *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký Các Bài Viết Mới Nhất Lời chúc cho bé mới chào đời bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất! Lời chúc cho bé mới chào đời bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất! 35+ lời chúc cho người yêu xa bằng tiếng Anh lãng mạn, ý nghĩa 35+ lời chúc cho người yêu xa bằng tiếng Anh lãng mạn, ý nghĩa 30+ lời chúc hay dành cho bác sĩ bằng tiếng Anh trong những dịp đặc biệt! 30+ lời chúc hay dành cho bác sĩ bằng tiếng Anh trong những dịp đặc biệt! 100+ Những lời chúc bạn đi nước ngoài bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất 100+ Những lời chúc bạn đi nước ngoài bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất 50+ Mẫu lời chúc mừng chiến thắng tiếng Anh ấn tượng nhất 50+ Mẫu lời chúc mừng chiến thắng tiếng Anh ấn tượng nhất Lời chúc cho bé mới chào đời bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất! Lời chúc cho bé mới chào đời bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất! 35+ lời chúc cho người yêu xa bằng tiếng Anh lãng mạn, ý nghĩa 35+ lời chúc cho người yêu xa bằng tiếng Anh lãng mạn, ý nghĩa 30+ lời chúc hay dành cho bác sĩ bằng tiếng Anh trong những dịp đặc biệt! 30+ lời chúc hay dành cho bác sĩ bằng tiếng Anh trong những dịp đặc biệt! 100+ Những lời chúc bạn đi nước ngoài bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất 100+ Những lời chúc bạn đi nước ngoài bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất 50+ Mẫu lời chúc mừng chiến thắng tiếng Anh ấn tượng nhất 50+ Mẫu lời chúc mừng chiến thắng tiếng Anh ấn tượng nhất

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới! *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Mua Monkey Junior

Từ khóa » đại Từ Sở Hữu Dùng để Làm Gì