Tổng Hợp Mã Vùng Quốc Tế Các Nước Trên Thế Giới - SIM Số Đẹp

Đôi khi bạn nhận được cuộc gọi hoặc tin nhắn từ các số điện thoại lạ không phải từ mã vùng Việt Nam. Bạn băn khoăn liệu không biết số điện thoại này đến từ quốc gia nào! Hoặc nhiều lúc bạn muốn liên lạc với người thân ở nước ngoài nhưng không biết quay số như thế nào để thực hiện cuộc gọi. Đừng lo lắng! Ở bài viết dưới đây, Sim Thăng Long sẽ giúp bạn tổng hợp chi tiết mã vùng quốc tế các nước trên thế giới. Mời các bạn cùng đón đọc!

Xem thêm: Kho sim giá rẻ Sim Thăng Long các mạng giá chỉ từ 149K!

Mã vùng quốc tế là gì?

Mã số điện thoại quốc tế, còn gọi là Mã số điện thoại di động, là những con số đầu tiên phải truy cập khi gọi điện thoại vào một quốc gia. Mỗi quốc gia đều có một mã số để gọi ra ngoài nó và một mã số để gọi đến.

Mã vùng quốc tế là gì?Mã vùng quốc tế là gì?

Quốc tế phê chuẩn mã 00 là tiêu chuẩn để gọi ra ngoài mỗi quốc gia. Mã này được chấp nhận ở phần lớn quốc gia trên thế giới tuy rằng không phải tất cả. Mã số điện thoại gọi đến của mỗi quốc gia thường được gọi tắt là Mã số điện thoại quốc gia hay mã số điện thoại vì được đặc định riêng.

Các số điện thoại quốc tế thường được viết với dấu cộng (+) ở phía trước rồi đến mã số điện thoại quốc gia.

Nếu bạn có nhu cầu gọi điện sang cho một ai hay một người thân nào đó ở quốc gia khác thì bạn phải biết được mã vùng quốc gia của nước đó và thực hiện cuộc gọi với cú pháp:

  • [00] + [Mã quốc gia] + [Mã vùng] + [Số điện thoại]
  • Hoặc [+] + [Mã quốc gia] + [Mã vùng] + [Số điện thoại]

Mã vùng quốc tế phổ biến

  • +1 hay 001: Canada, Mỹ
  • +7 hay 007: Nga
  • +49 hay 0049: Đức
  • +44 hay 0044: Anh
  • +81 hay 0081: Nhật Bản
  • +82 hay 0082: Hàn Quốc
  • +86 hay 0086: Trung Quốc
  • +886 hay 00886: Đài Loan

Tham khảo thêm: Kho Sim số đẹp Sim Thăng Long giá chỉ từ 149K!

Mã vùng điện thoại quốc tế sắp xếp theo thứ tự mã vùng từ nhỏ đến lớn

STTMã vùng điện thoại quốc giaTên quốc giaMã vùng điện thoại các thành phố lớn
1+1CanadaOttawa, ON (613); Calgary, AB (403); Edmonton,AB (780); Fredericton, NB (506); Halifax, NS (902); London, ON (519); Montreal, PQ (514); Quebec City, PQ (418);
2+1CanadaRegina, SK (306); Saskatoon, SK (306); St. John's, NF (709); Toronto, ON Metro (416, 647); Toronto Vicinity (905); Vancouver, BC (604); Victoria, BC (250); Winnipeg, MB (204)
3+1United States (Mỹ)Washington, DC(202); Atlanta (404); Baltimore (410); Boston (617); Chicago (312) (773); Cleveland (216); Dallas (214) (972); Denver (303); Detroit (313); Honolulu (808); Houston (713) (281); Los Angeles (213) &(310); Miami (305); Minneapolis (612); New Orleans (504); New York (212),(718); Philadelphia (215) &(610); Phoenix (602); Sacramento (916) &(530); St. Louis (314); Salt Lake City (801); San Antonio (210); San Diego (619); San Francisco (415); San Jose (408); Seattle (206)
4+7Russia (Nga)Moscow (095),& mobile (096),Novgorod (816),Novosibirsk (3832),St. Petersburg (812)
5+20Egypt (Ai Cập)Cairo (2),Alexandria (3),Aswan (97),Luxor (95),Port Said (66)
6+27South Africa (Nam Phi)Cape Town*Pretoria
7+30Greece (Hy Lạp)Athens*
8+31Netherlands (Hà Lan)Amsterdam (20),The Hague (70),Eindhoven (40),Rotterdam (10),Utrecht (30)
9+32Belgium (Bỉ)Brussels*
10+33France (Pháp)Paris*
11+34Spain (Tây Ban Nha)Madrid*
12+36HungaryBudapest (1),Miskolc (46)
13+39ItalyRome*
14+40RomaniaBucharest (21),Constanta (241),Iasi (232)
15+41Switzerland (Thụy Sĩ)Bern*
16+43Austria (Áo)Vienna (1),Graz (316),Innsbruck (512),Linz (732),Salzburg (662)
17+44United Kingdom (Vương Quốc Anh)London (20),Belfast (1232),Birmingham (121),Bristol (117),Edinburgh (131),Glasgow (141),Leeds (113),Liverpool (151),Manchester (161),Sheffield (114)
18+45Denmark (Đan Mạch)Copenhagen* (8 chữ số)
19+46Sweden (Thụy Điển)Stockholm (8),Goteberg (31),Malm๖ (40),Uppsala (18)
20+47Norway (Na Uy)Oslo* (8 chữ số)
21+48Poland (Ba Lan)Warsaw (22),Gdansk (58),Krak๓w (12),Lodz (42)
22+49Germany (Đức)Berlin (30),Bonn (228),Bremen (421),Cologne (221),Dresden (351),Dusseldorf (211),Essen (201),Frankfurt am Main (69),Freiburg (761),Hamburg (40),Hannover (511),Heidelberg (6221),Leipzig (341),Munich (89),Postdam (331),Stuttgart (711),Wiesbaden (611)
23+51PeruLima (1),Arequipa (54),Callao (1),Trujillo (44)
24+52MexicoMexico City (55),Acapulco (744),Cuidad Juarez (656),Durango (618),Ensenada (646),Guadalajara (33),Leon (477),Mazatlan (669),Mexicali (686),Monterrey (81),Nuevo Laredo (867),Puebla (222),Tijuana (664),Veracruz (229)
25+53CubaHavana (7),Santiago (22)
26+54ArgentinaBuenos Aires (11),Cordoba (351),La Plata (221),Mendoza (261),Rosario (341)
27+55BrazilBrasilia (61),Belo Horizonte (31),Curitiba (41),Manaus (92),Porto Alegre (51),Recife (81),Rio de Janeiro (21),Salvador (71),Sao Paulo (11),Vitoria (27)
28+56ChileSantiago (2),Concepcion (41),Punta Arenas (61),Valparaiso (32)
29+57ColombiaBogota (1),Barranquilla (5),Cali (23),Medellin (4)
30+58VenezuelaCaracas (212),Maracaibo (261),Valencia (241)
31+60MalaysiaKuala Lumpur (3),Johor Bahru (7),Kota Bahru (9),Melaka (6),Penang (4)
32+61AustraliaCanberra (2),Adelaide (8),Brisbane (7),Cairns (7),Melbourne (3),Perth (9),Sydney (2)
33+62IndonesiaJakarta (21),Bandung (22),Denpasar, Bali (361),Padang (751),Palu (451),Palembang (711),Semarang (24),Sinjai (482),Surabaya (31),Yogyakarta (274)
34+63PhilippinesManila (2),Cebu (32),Davao (82),Quezon City (2)
35+64New ZealandWellington (4),Auckland (9),Christchurch (3),Telecom Mobile Phones (25)
36+65SingaporeSingapore* (8 chữ số)
37+66Thái LanBangkok*
38++76, +77KazakhstanAlmaty (3272),Chimkent (325),Karaganda (3212)
39+81Japan (Nhật Bản)Tokyo (3),Fukuoka (92),Hiroshima (82),Kobe (78),Kyoto (75),Nagasaki (958),Nagoya (52),Osaka (66),Sapporo (11),Yamaguchi (839),Yokohama (45)
40+82Hàn QuốcSeoul (2),Cheju (64),Inchon (32),Kwangju (62),Pusan (51),Taegu (53)
41+84VietnamHanoi (24),Ho Chi Minh City (28),Hai Phong (31)
42+86China (Trung Quốc)Beijing (10),Fuzhou (591),Guangzhou (20),Harbin (451),Nanjing (25),Nanjing Fujian (596),Shanghai (21),Shenzhen (755),Tianjin (22),Wuhan (27),Xiamen (592),Xian (29)
43+90Turkey (Thổ Nhĩ Kì)Ankara (312); Istanbul (212),(216); Adana (322); Bursa (224); Izmir (232)
44+91India (Ấn Độ)New Delhi (11),Ahmadabad (79),Bangalore (80),Calcutta (33),Hyderabad (40),Jaipur (141),Kanpur (512),Lucknow (522),Madras (44),Mumbai (Bombay) (22)
45+92PakistanIslamabad (51),Faisalabad (41),Karachi (21),Lahore (42),Rawalpindi (51)
46+93AfghanistanKabul (20),Herat (40),Jalalabad (60),Kandahar (30),Kunduz (56),Mazar-i-Sherif (50)
47+94Sri LankaColombo (1)
48+95Myanmar (Burma)J Yangon (1),Mandalay (2)
49+98IranTehran (21),Esfahan (311),Mashhad (511),Shiraz (71),Tabriz (41)
50+212MoroccoRabat (3),Casablanca (2),Fez (5),Marrakech (4),Tangiers (3)
51+213AlgeriaAlgiers (21),Mascara (Oran) (45)
52+216TunisiaTunis (1),Ariana (1),fax (4)
53+218LibyaTripoli (21),Benghazi (61),Misratah (51)
54+220GambiaBanjul*
55+221SenegalDakar* (7 chữ số)
56+222MauritaniaNouakchott* (7 chữ số)
57+223MaliBamako* (6 chữ số)
58+224GuineaConakry*
59+225Côte d’lvoireYamoussoukro*, Abidjan*, (8 chữ số)
60+225Ivory CoastYamoussoukro*Abidjan*
61+226Burkina FasoOuagadougou*
62+227Niger RepublicNiamey* (6 chữ số)
63+228TogoLom้* (7 chữ số)
64+229BeninPorto-Novo*
65+230MauritiusPort Louis* (7 chữ số)
66+231LiberiaMonrovia*
67+232Sierra LeoneFreetown (22)
68+233GhanaAccra (21),Kumasi (51)
69+234NigeriaAbuja (9),Lagos (1),Ibadan (22),Kano (64),Cell Phones (90)
70+235ChadN'Djamena*
71+236Central African RepublicBangui* (6 chữ số)
72+237CameroonYaound้*
73+238Cape VerdePraia*
74+239Sใo Tom้ & PrincipeSใo Tom้*
75+240Equatorial GuineaMalabo (9),Bata (8)
76+241GabonLibreville*
77+242CongoBrazzaville*
78+243BahamasNassau (242)** (7 chữ số)
79+243Congo, Dem. Rep. ofKinshasa (12),Lubumbashi (2)
80+243ZaireKinshasa (12)
81+244AngolaLuanda (2),Huambo (41)
82+245Guinea-BissauBissau* (6 chữ số)
83+246Chagos ArchipelagoDiego Garcia*
84+247BarbadosBridgetown (246)**
85+248SeychellesVictoria (6 chữ số)
86+249SudanKhartoum (11),Omdurman (11),Port Sudan (311)
87+250RwandaKigali*
88+251EthiopiaAddis Ababa (1)
89+252SomaliaMogadishu (1)
90+253DjiboutiDjibouti* (6 chữ số)
91+254KenyaNairobi (2),Mombasa (11)
92+255TanzaniaDar es Salaam (22),Dodoma (26)
93+256UgandaKampala (41)
94+257BurundiBujumbura (2)
95+258MozambiqueMaputo (1),Nampula (6)
96+260ZambiaLusaka (1)
97+261MadagascarAntananarivo* (7 chữ số)
98+262Reunion IslandSt. Denis* (10 chữ số)
99+263ZimbabweHarare(4)
100+264NamibiaWindhoek (61)
101+265MalawiLilongwe* (6 chữ số)
102+266LesothoMaseru*
103+267BotswanaGaborone*
104+268SwazilandMbabane*Lobamba*
105+269ComorosMoroni*
106+297ArubaJ Oranjestad (8)**
107+298Faeroe IslandsT๓rshavn*
108+299GreenlandNuuk (Godthaab)*
109+350GibraltarGibraltar* (5 chữ số)
110+351Portugal (Bồ Đào Nha)
111+352LuxembourgLuxembourg*
112+353IrelandDublin (1),Cork (21),Galway (91),Limerick (61),Waterford (51)
113+354IcelandReykjavik (7 chữ số)
114+355AlbaniaTirana (4)
115+356MaltaValletta* (8 chữ số)
116+357CyprusNicosia (2) (8 chữ số)
117+358Finland (Phần Lan)Helsinki (9)
118+359BulgariaSofia (2)
119+370Lithuania
120+371LatviaRiga (2),Daugavpils (54),Liepaja (34)
121+372EstoniaTallinn (2)
122+373MoldovaKishinev (2),Tiraspol (33)
123+374ArmeniaYerevan (1),Ararat (38)
124+375BelarusMensk (17),Gomel (23),Gorki (22)
125+376AndorraAndorra la*
126+377MonacoMonaco*
127+378San MarinoSan Marino*
128+380UkraineKiev (44),Odessa (48)
129+381Montenegro & SerbiaBelgrade (11),Nis (18),Novi Sad (21)
130+381YugoslaviaBelgrade (11)
131+385CroatiaZagreb (1),Dubrovnik (20),Split (21)
132+386SloveniaLjubljana (1),Maribor (2)
133+387Bosnia & HerzegovinaSarajevo (33),Tuzla (35)
134+389MacedoniaSkopje (2)
135+420Czech Republic (Cộng hòa Séc)Prague (2),Brno (5),Ostrava (69
136+421Slovak RepublicBratislava (2),Kosice (55)
137+423LiechtensteinVaduz*
138+442BermudaHamilton (441)** (7 chữ số)
139+500Falkland IslandsStanley* (5 chữ số)
140+501BelizeBelmopan (8)
141+502GuatemalaGuatemala City* (7 chữ số)
142+503El SalvadorSan Salvador*
143+504HondurasTegucigalpa (7 chữ số)
144+505NicaraguaManagua (2),Leon (311)
145+506Costa RicaSan Jos* (7 chữ số)
146+507PanamaPanama City* (7 chữ số)
147+509HaitiPort-au-Prince (6 chữ số)
148+590GuadeloupeBasse-Terre (81),(10 chữ số)
149+591BoliviaLa Paz (2),Sucre (4),Cochabamba (4),Santa Cruz (3)
150+592GuyanaGeorgetown* (7 chữ số)
151+593EcuadorQuito (2),Guayaquil (4)
152+594French GuianaCayenne* (9 chữ số)
153+595ParaguayAsuncion (21)
154+596French AntillesGuadeloupe*
155+596MartiniqueFort-De-France* (10 chữ số)
156+597SurinameParamaribo*
157+598UruguayMontevideo (2)
158+599Netherlands AntillesWillemstad (9)
159+St. Maarten (5)
160+673Brunei DarussalamBandar Seri Begawan
161+675Papua New GuineaPort Moresby*
162+676TongaNukualofa**
163+677Solomon IslandsHoniara*
164+678VanuatuPort Vila* (5 chữ số)
165+679FijiSuva*
166+680PalauKoror*
167+682Cook IslandsAvarua*
168+684American SamoaPago Pago*
169+685Western SamoaApia*
170+687New CaledoniaNoum้a*
171+688TuvaluFunafuti* (5 chữ số)
172+689French PolynesiaPapeete, Tahiti*
173+692Marshall IslandsMajuro*, (7 chữ số)
174+808Midway Islands
175+850Triều TiênPyongyang (2)
176+852Hong KongHong Kong*, (8 chữ số)
177+853MacauMacau*, (6 chữ số)
178+855Cambodia (Campuchia)Phnom Penh (23),Angkor Wat (63)
179+856Laos (Lào)Vientiane (21),Luang Prabang (71),Svannakhet (41)
180+880BangladeshDhaka (2),Barisal (431),Chittagong(31)
181+886Taiwan (Đài Loan)Taipei (2),Kaohsiung (7),Taichung (4),Tainan (6)
182+960MaldivesMal้* (6 chữ số)
183+961LebanonBeirut (1),Tripoli (6)
184+962JordanAmman (6),Irbid (2),Zerqua (9)
185+963SyriaDamascus (11),Aleppo (21)
186+964IraqBaghdad (1),Basra (40),Erbil (66),Sulayamaniyah (53)
187+965KuwaitKuwait*
188+966Saudi ArabiaRiyadh (1),Jeddah (2),Makkah (Mecca) (2)
189+967YemenSana'a (1)
190+968OmanMuscat*
191+971United Arab Emirates (các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống Nhất)Abu Dhabi (2),Dubai (4)
192+972IsraelJerusalem (2),Haifa (4),Holon (3),Petah Tikva (3),Tel Aviv (3)
193+973BahrainManama*
194+974QatarDoha*
195+975BhutanThimphu*
196+976MongoliaUlan Bator (1)
197+977NepalKathmandu (1)
198+992TajikistanDushanbe (37),Khujand (34)
199+993TurkmenistanAshgabat (12)
200+994AzerbaijanBaku (12),Gandja (22
201+995GeorgiaTbilisi (32)
202+996KyrgyzstanBishkek (312),Jalal-Abad (3722),Osh (3222)
203+998UzbekistanTashkent (71),Namangan (69),Samarkandy (66)
204+1264AnguillaJ The Valley (264)** (7 chữ số)
205+1268Antigua & BarbudaSt. John's (268)** (7 chữ số)
206+1284Virgin Islands, BritishRoad Town (284)**
207+1340Virgin Islands, U.S.Charlotte Amalie (340)**, St. Thomas (340)
208+1345Cayman IslandsGeorge Town (345)**
209+1473GrenadaSt. George's (473)** (7 chữ số)
210+1649Turks & Caicos IslandsGrand Turk (649)**
211+1664MontserratPlymouth (664)** (7 chữ số)
212+1670Northern Mariana Isl.Saipan (670)**
213+1671GuamAgana (671)** (7 chữ số)
214+1758St. LuciaCastries (758)**
215+1767DominicaRoseau (767)**
216+1784St. Vincents & GrenadinesKingstown (784)**
217++1787, +1939Puerto RicoSan Juan (787)**
218++1809, +1829, +1849Dominican RepublicSanto Domingo (809)**
219+1868Trinidad & TobagoPort-of-Spain (868)** (7 chữ số)
220+1869St. Kitts & NevisBasseterre (869)**
221+1876JamaicaKingston (876)**

Bảng mã điện thoại quốc tế sắp xếp theo tên tiếng Anh của quốc gia

Bảng mã điện thoại quốc tế sắp xếp theo tên tiếng Anh của quốc giaBảng mã điện thoại quốc tế sắp xếp theo tên tiếng Anh của quốc gia
Tên quốc giaMã vùng điện thoạiTên quốc giaMã vùng điện thoại
Afghanistan93Laos (Lào)856
Albania355Latvia371
Algeria213Lebanon961
American Samoa684Lesotho266
Andorra376Liberia231
Angola244Libya218
Anguilla1264Liechtenstein423
Antigua & Barbuda1268Lithuania370
Argentina54Luxembourg352
Armenia374Macau853
Aruba297Macedonia389
Australia (Úc)61Madagascar261
Austria (Áo)43Malawi265
Azerbaijan994Malaysia60
Bahamas1242Maldives960
Bahrain973Mali223
Bangladesh880Malta356
Barbados1246Marshall Islands692
Belarus375Martinique596
Bỉ32Mauritania222
Belize501Mauritius230
Benin229Mexico52
Bermuda1441Midway Islands808
Bhutan975Moldova373
Bolivia591Monaco377
Bosnia & Herzegovina387Mongolia976
Botswana267Montenegro & Serbia381
Brazil55Montserrat+1 664
Brunei Darussalam673Morocco212
Bulgaria359Mozambique258
Burkina Faso226Myanmar (Burma)95
Burundi257Namibia264
Cambodia (Campuchia)855Nepal977
Cameroon237Netherlands31
Canada1Netherlands Antilles599
Cape Verde238New Caledonia687
Cayman Islands1345New Zealand64
Central African Republic236Nicaragua505
Chad235Niger Republic227
Chagos Archipelago246Nigeria234
Chile56Northern Mariana Isl.1670
China (Trung Quốc)86Norway47
Colombia57Oman968
Comoros269Pakistan92
Congo242Palau680
Congo, Dem. Rep. of243Panama507
Cook Islands682Papua New Guinea675
Costa Rica506Paraguay595
Côte d’lvoire225Peru51
Croatia385Philippines63
Cuba53Poland (Ba Lan)48
Dominican Republic+1809, +1829, +1849Portugal (Bồ Đào Nha)351
Czech Republic (Séc)420Puerto Rico+1787, +1939
Denmark (Đan Mạch)45Qatar974
Djibouti253Reunion Island262
Dominica1767Romania40
Cyprus357Russia (Nga)7
Ecuador593Rwanda250
Egypt (DST20San Marino378
El Salvador503Sใo Tom้ & Principe239
Equatorial Guinea240Saudi Arabia966
Estonia372Senegal221
Ethiopia251Seychelles248
Faeroe Islands298Sierra Leone232
Falkland Islands500Singapore65
Fiji679Slovak Republic421
Finland (Phần Lan)358Slovenia386
France (Pháp)33Solomon Islands677
French Antilles596Somalia252
French Guiana594South Africa (Nam Phi)27
French Polynesia††689Spain (Tây Ban Nha)34
Gabon241Sri Lanka94
Gambia220St. Kitts & Nevis+1 869
Georgia995St. Lucia+1 758
Germany (Đức)49St. Vincents & Grenadines+1 784
Ghana233Sudan249
Gibraltar350Suriname597
Greece (Hy Lạp)30Swaziland268
Greenland299Sweden (Thụy Điển)46
Grenada1473Switzerland (Thụy Sĩ)41
Guadeloupe590Syria963
Guam1671Taiwan (Đài Loan)886
Guatemala502Tajikistan992
Guinea224Tanzania255
Guinea-Bissau245Thái Lan66
Guyana592Togo228
Haiti509Tonga676
Honduras504Trinidad & Tobago1868
Hong Kong852Tunisia216
Hungary36Turkey (Thổ Nhĩ Kì)90
Iceland354Turkmenistan993
India (Ấn Độ)91Turks & Caicos Islands+1 649
Indonesia62Tuvalu688
Iran98Uganda256
Iraq964Ukraine380
Ireland353United Arab Emirates (Ả Rập)971
Israel972United Kingdom (Vương Quốc Anh)44
Italy39United States (Mỹ)1
Ivory Coast225Uruguay598
Jamaica1876Uzbekistan998
Japan (Nhật Bản)81Vanuatu678
Jordan962Venezuela58
Kazakhstan+76, +77Vietnam84
Kenya254Virgin Islands, British+1 284
Korea, North (Hàn Quốc)850Virgin Islands, U.S.+1 340
Korea, South (Triều Tiên)82Western Samoa685
Kuwait965Yemen967
Kyrgyzstan996Yugoslavia381
Zambia260Zaire243
Zimbabwe263

Trên đây là tổng hợp danh sách mã vùng quốc tế các nước trên thế giới. Hy vọng bài viết này sẽ hữu ích đến bạn và đừng quên chia sẻ cho bạn bè, người thân nhé!

Từ khóa » đầu Số 98 Của Nước Nào