Tổng Hợp Mẫu Câu đặt Hàng Online Bằng Tiếng Anh

mau cau dat hang online trong tieng anh 1

Với sự phát triển của khoa học kỹ thuật và bùng nổ của công nghệ thông tin như hiện nay thì việc mua sắm qua mạng không còn là điều xa lạ đối với mỗi chúng ta. Để việc mua sắm online của bạn trở nên thuận tiện và dễ dàng hơn, hãy cùng điểm qua những mẫu câu đặt hàng online bằng tiếng Anh phổ biến qua từng bước sau nhé.

mau cau dat hang online trong tieng anh 1

Nội dung chính

Toggle
  • Mẫu câu đặt hàng chung
    • Đặt hàng
    • Xác nhận và giao hàng
    • Thay đổi nội dung đơn hàng
    • Hủy đơn đặt hàng
    • Sau khi nhận hàng
    • Các thông tin khuyến mãi khác
  • Một số mẫu câu ví dụ đặt hàng online bằng tiếng Anh

Mẫu câu đặt hàng chung

Đặt hàng

We want to place an order: Chúng tôi muốn đặt mua một sản phẩm

We intend to buy … from you: Chúng tôi dự định mua … từ ông/bà

Xác nhận và giao hàng

Could you please confirm the dispatch date?: Ông/ bà vui lòng xác nhận ngày chuyển hàng

Your order will be processed as soon as possible: Đơn đặt hàng của ông/ bà sẽ được xử lý sớm nhất có thể

Your order is being processed: Đơn hàng của ông/ bà đang được xử lý

We hereby confirm your order: Chúng tôi xin xác nhận đơn hàng của quý khách

Your order will be delivered to Mr.A: Đơn hàng của ông/bà sẽ được giao đến ông A

The goods will be ready for shipment before …: Sản phẩm sẽ sẵn sàng để được chuyển tới ông/ bà trước …

Shipment will arrive by …: Thời gian giao hàng dự kiến

Our courier will contact you for delivery schedule: Người vận chuyển sẽ liên lạc với ông/bà để thông báo thời gian giao hàng cụ thể.

Your package from your order #… is being shipped: Một kiện hàng từ đơn hàng #… đang được vận chuyển.

Thay đổi nội dung đơn hàng

Is it possible to delay the order until … as …: Liệu chúng tôi có thể hoãn đơn hàng tới … bởi vì …

The order will not be ready for delivery tomorrow: Đơn hàng sẽ không được chuẩn bị kịp để giao vào ngày mai.

We are not able to deliver goods until …: Chúng tôi không thể giao hàng cho tới …

Hủy đơn đặt hàng

We have already placed an order from another website: Chúng tôi đã đặt hàng ở một trang web khác

The products are out of stock: Những mặt hàng này đã hết

We have to cancel your order: Chúng tôi phải hủy đơn đặt hàng

Sau khi nhận hàng

Please contact us for our best assistance within 48 hours of receipt of the product for any sign of damage: Vui lòng liên hệ trong vòng 48h kể từ thời điểm nhận hàng để được hỗ trợ nếu sản phẩm có bất kỳ dấu hiệu hư hỏng nào.

Keep your invoice and original packaging as you would need these in the event of a return, replacement: Vui lòng giữ nguyên hóa đơn và hộp sản phẩm để đổi trả.

Xem thêm 60+ từ vựng tiếng Anh về dụng cụ y tế thông dụng 

For further assistance, please contact … or send email to … : Để có thể tham khảo thêm thông tin, vui lòng liên hệ … hoặc gửi thư đến …

Các thông tin khuyến mãi khác

Sale up to 50%: Giảm đến 50%

Buy 1 get 1 free: Mua 1 tặng 1

Một số mẫu câu ví dụ đặt hàng online bằng tiếng Anh

1.Do you accept order by phone?

—> Các anh có nhận đặt hàng qua điện thoại không?

2. Yes, what would you want?

—> Vâng, ông muốn mua gì?

3. We’d live to place an order of following items.

—> Chúng tôi muốn mua các mặt hàng sau.

4. I’m interested in your cups, so I’s like to order of 500.

—> Tôi thích những cái tách của ông, tôi muốn đặt 500 cái.

5. Do you have the mobile phone in your TV advertisement?

—> Ông có cái điện thoại quảng cáo trên TV không?

6. I‘d like to place an order for the dress from page 9 on catalog.

—> Tôi muốn đặt mua váy áo ở danh mục số 9.

7.  We order 500 sets now.

—> Bây giờ chúng tôi đặt 500 bộ.

8.  We’d like to order 1000 boxes of toys.

—> Chúng tôi đặt 1000 thùng đồ chơi.

9. We order 200 sets porcelain ware.

—> Chúng tôi đặt 200 bộ đồ sứ

10. Today we purchased 3000 copies of books.

—> Hôm nay chúng tôi mua 3000 quyển sách.

11. We will place an order of soybeans for 8000 tons.

—> Chúng tôi sẽ đặt 8000 tấn đậu nành.

12. 100 tons of papers roll? The quality is too small.

—> 100 tấn giấy cuộn? Số lượng quá nhỏ.

13. Since the production lags behind demand, we can only supply you with 15000 dozen.

—> Vì việc sản xuất chậm, chúng tôi chỉ có thể cung cấp cho ông 15000 bộ.

14. We will ship the quantity of 500 pieces high-class cotton cloth, $1.5 per piece.

—> Chúng tôi sẽ giao hàng với số lượng 500 cuộn vải bông hạng nhất, mỗi cuộc trị giá 1,5 đô la.

15. How many sets would that be?

—> Vậy tổng cộng là bao nhiêu bộ ạ?

16. How about a full container load of 4000 cartons.

—> Chất 4000 thùng giấy vào công-ten-nơ thì sao?

17. What is your name and your address?

—> Xin ông cho tôi biết tên và địa chỉ?

18. How many sets of this styles do you intend to order?

—> Ông dự định đặt bao nhiêu thùng hàng loại này?

19. Our minimum quatity of an order for this toy is 300 boxes.

—> Đơn đặt hàng cho loại đồ chơi này tối thiểu là 300 thùng.

20. Shall I fill an order list?

—> Tôi điền vào danh sách đơn đặt hàng nhé?

21. What’s the code number of the product?

—> Mã số sản phẩm là bao nhiêu ạ?

22. Could you give us an indication of the quantities of each items you required?

Xem thêm Cách nói, đọc, viết Năm trong tiếng Anh

—> Ông có thể cho chúng tôi một chỉ dẫn về số lượng mỗi loại hàng hóa mà ông yêu cầu không?

23. We’ll submit for the orders if this one is completed to our satisfaction.

—> Chúng tôi sẽ xem xét đơn đặt hàng nếu đáp ứng yêu cầu.

24. Your order is receiving our immediate attention and you can rely on us to deliver as schedule.

—> Chúng tôi đang xem xét kỹ đơn đặt hàng và ông có thể nhận hàng theo đúng kế hoạch

25. I’m afraid we can’t meet your demand.

—> Tôi e rằng chúng tôi không thể đáp ứng được đơn đặt hàng của ông.

26. I look forward to receiving your acknowledgement as early as possible.

—> Tôi mong nhận được giấy báo của ông sớm nhất có thể.

27. When would be a convenient time for me to call you back?

—> Khi nào thuận tiện cho tôi gọi điện lại?

28. We hope this will be the first of order we placed with you.

—> Chúng tôi hy vọng đơn đặt hàng đầu tiên ký kết với ông.

29. I think it is a large order.

—> Tôi nghĩ đó là đơn đặt hàng lớn.

30. When will it be delivered?

—> Khi nào hàng hóa được giao?

31. We’ll inform you by phone call in 2 weeks.

—> Hai tuần nữa tôi sẽ thông báo cho ông biết.

32. Can’t you find some way to get round your manufacturers for an early delivery?

—> Ông không thể tìm cách nào đó để giao hàng sớm hơn à.

33. I hope you could give a special consideration for our request.

—> Chúng tôi hy vọng ông quan tâm đặc biệt đến lời đề nghị.

34. I think goods will reach you by the end of September.

—> Ông sẽ nhận hàng vào cuối tháng 9.

35. We’re your old customers, please give us some priority on supply.

—> Chúng tôi là khách hàng quen, xin ông vui lòng ưu tiên cung cấp hàng cho chúng tôi.

36. We would like to say that the 10% trade discount is quite safisfactoy.

—> Theo chúng tôi thì mức chiết khấu 10% là phù hợp.

37. It is essential that the goods are delivered before the beginning of November in time for the Christmas rush.

—> Quan trọng là hàng phải được giao trước đầu tháng 11 cho kịp lễ giáng sinh.

38. Please remember that only airfreight will ensure prompt delivery.

—> Lưu ý rằng vận chuyển bằng đường hàng không mới đảm bảo giao hàng kịp thời.

39. We will place further orders if this one is completed to our satisfaction.

—> Chúng tôi sẽ đặt hàng nhiều hơn nữa nếu đơn hàng này được hoàn thiện làm chúng tôi hài lòng.

40. We are pleased to inform you that we have already made up your order and are now making arrangements for shipment to Ho Chi Minh City.

—> Chúng tôi vui mừng thông báo với các ngài là chúng tôi đã thực hiện xong đơn hàng của các ngài và giờ đây đang thu xếp để giao ngay tới Tp HCM.

Nếu các bạn quan tâm đến các khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tập trung Nghe & Nói với 100% GV Nước Ngoài (Anh, Mỹ, Canada…) các bạn có thể tham khảo chi tiết tại: https://tienganhnghenoi.vn/khoa-hoc/

lớp giao tiếp nhóm

5/5 - (1 bình chọn)

Từ khóa » Hàng Có Sẵn Trong Kho Dịch Tiếng Anh