Tổng Hợp Một Số Dạng Toán Tìm X Lớp 6

Tổng hợp một số dạng Toán tìm X lớp 6Bài tập tìm X lớp 6 có đáp án Tải về Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Toán tìm X lớp 6 là dạng bài tập khá phổ biến trong chương trình Toán THCS. Để giúp các em học sinh lớp 6 làm quen với các dạng toán tìm X, VnDoc gửi tới các bạn tài liệu Tổng hợp một số dạng Toán tìm X lớp 6 để các em biết phương pháp làm bài cũng như nâng cao kỹ năng giải Toán 6. Sau đây mời các bạn tham khảo chi tiết.

Tìm x lớp 6

  • Dạng 1: Tìm x dựa vào tính chất các phép toán, đặt nhân tử chung
  • Dạng 2: Tìm x trong dấu giá trị tuyệt đối
  • Dạng 3: Vận dụng các quy tắc: quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc, nhân phá ngoặc
  • Dạng 4: Tìm x dựa vào tính chất 2 phân số bằng nhau
  • Dạng 5: Tìm x nguyên để các biểu thức sau có giá trị nguyên
  • Dạng 6: Tìm x dựa vào quan hệ chia hết
  • Dạng 7: Tìm x dựa vào quan hệ ước, bội
  • 8. Hướng dẫn giải từng dạng Tìm x

------------------

Phương pháp chung:

Đây là phần bài tập về các dạng toán tìm X lớp 6 được chia làm hai phần chính: bài tập vận dụng và hướng dẫn giải chi tiết. Phần bài tập được chia làm 7 dạng đó bao gồm:

  • Tìm x dựa vào tính chất các phép toán, đặt nhân tử chung
  • Tìm x trong dấu giá trị tuyệt đối
  • Vận dụng các quy tắc: quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc, nhân phá ngoặc
  • Tìm x dựa vào tính chất 2 phân số bằng nhau
  • Tìm x nguyên để các biểu thức sau có giá trị nguyên
  • Tìm x dựa vào quan hệ chia hết
  • Tìm x dựa vào quan hệ ước, bội

Dạng 1: Tìm x dựa vào tính chất các phép toán, đặt nhân tử chung

Bài 1: Tìm x biết:

a, (x – 10) . 11 = 22

b, 2x + 15 = - 27

c, - 765 – (305 + x) = 100

d, 2x : 4 = 16

e, 25 < 5x < 3125

f, (17x – 25) : 8 + 65 = 92

g, 5(12 – x ) – 20 = 30

h, (50 – 6x) . 18 = 23 . 32 . 5

i, 128 – 3(x + 4) = 23

k, [(4x + 28) . 3 + 55] : 5 = 35

l, (3x – 24) . 73 = 2 . 74

m, 43 + (9 – 21) = 317 – (x + 317)

n, (x + 1) + (x + 2) + (x + 3) +…+ (x + 100) = 7 450

Bài 2: Tìm x biết:

a) x+\frac{{ - 7}}{{15}} =  - 1\frac{1}{{20}}\(x+\frac{{ - 7}}{{15}} = - 1\frac{1}{{20}}\)

b, \left( {3\frac{1}{2} - x} \right).1\frac{1}{4} =  - 1\frac{1}{{20}}\(\left( {3\frac{1}{2} - x} \right).1\frac{1}{4} = - 1\frac{1}{{20}}\)

c, \frac{1}{2}x+\frac{{\rm{3}}}{{\rm{5}}}.\left( {x - 2} \right) = 3\(\frac{1}{2}x+\frac{{\rm{3}}}{{\rm{5}}}.\left( {x - 2} \right) = 3\)

d, \frac{{11}}{{12}}x+\frac{{\rm{3}}}{{\rm{4}}} =  - \frac{1}{6}\(\frac{{11}}{{12}}x+\frac{{\rm{3}}}{{\rm{4}}} = - \frac{1}{6}\)

e, 3 - \left( {\frac{1}{6} - x} \right).\frac{2}{3} = \frac{2}{3}\(3 - \left( {\frac{1}{6} - x} \right).\frac{2}{3} = \frac{2}{3}\)

f, 8x – 4x = 1208

g, 0,3x + 0,6x = 9

h, \frac{1}{2}{x }+\frac{2}{5}{x} = \frac{{ - 18}}{{25}}\(\frac{1}{2}{x }+\frac{2}{5}{x} = \frac{{ - 18}}{{25}}\)

i, \frac{2}{3}{x}+\frac{{\rm{1}}}{{\rm{2}}} = \frac{3}{{10}} - \frac{1}{5}\(\frac{2}{3}{x}+\frac{{\rm{1}}}{{\rm{2}}} = \frac{3}{{10}} - \frac{1}{5}\)

k, \frac{2}{3} + \frac{1}{3}:{x} = \frac{{ - 1}}{2}\(\frac{2}{3} + \frac{1}{3}:{x} = \frac{{ - 1}}{2}\)

l, 2x + 4 . 2x = 5

m, (x + 2)5 = 210

n, 1 + 2 + 3 + … + x = 78

o, (3x – 4) . (x – 1)3 = 0

p, (x – 4). (x – 3) = 0

q, 12x + 13x = 2000

r, 6x + 4x = 2010

s, x . (x + y) = 2

t, 5x – 3x – x = 20

u, 200 – (2x + 6) = 43

v, 135 – 5(x + 4) = 35

Dạng 2: Tìm x trong dấu giá trị tuyệt đối

a, |x| = 5

b, |x| < 2

c, |x| = - 1

d, |x| =|- 5|

e, |x + 3| = 0

f, |x - 1| = 4

g, |x – 5| = 10

h, |x + 1| = - 2

j, |x + 4| = 5 – (- 1)

k, |x – 1| = - 10 – 3

l, |x + 2| = 12 + (- 3) + |- 4|

m, |x + 2| - 12 = - 1

n, 135 - |9 - x| = 35

o, |2x + 3| = 5

p, |x – 3| = 7 – (- 2)

q, \left| {x - \frac{2}{3}} \right| =  - \left| {\frac{{ - 1}}{5}} \right| + \frac{3}{4}\(\left| {x - \frac{2}{3}} \right| = - \left| {\frac{{ - 1}}{5}} \right| + \frac{3}{4}\)

r, \left| {x - 1} \right| = \frac{7}{2} + \frac{{ - 4}}{{ - 3}}\(\left| {x - 1} \right| = \frac{7}{2} + \frac{{ - 4}}{{ - 3}}\)

s, \frac{1}{2} + \frac{1}{3} + \frac{1}{6} \le x \le \frac{{15}}{4} + \frac{{18}}{8}\(\frac{1}{2} + \frac{1}{3} + \frac{1}{6} \le x \le \frac{{15}}{4} + \frac{{18}}{8}\)

Dạng 3: Vận dụng các quy tắc: quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc, nhân phá ngoặc

a, 3x – 10 = 2x + 13

b, x + 12 = - 5 – x

c, x + 5 = 10 – x

d, 6x + 23 = 2x – 12

e, 12 – x = x + 1

f, 14 + 4x = 3x + 20

g, 2.(x - 1) + 3(x - 2) = x - 4

h, 3.(4 – x) – 2.( x- 1) = x + 20

i, 3(x – 2) + 2x = 10

j, (x + 2) . (3 – x) = 0

k, 4.(2x + 7) – 3.(3x – 2) = 24

l, (- 37) – |7 – x| = – 127

m, (x + 5) . (x.2 – 4) = 0

n*, 3x + 4y – xy = 15

o, (15 – x) + (x – 12) = 7 – (- 5 + x)

p, x - {57 – [42 + (- 23 – x)]} = 13 – {47 + [25 – (32 - x)]}

Dạng 4: Tìm x dựa vào tính chất 2 phân số bằng nhau

a) \frac{x}{{ - 3}} = \frac{{ - 5}}{{15}}\(\frac{x}{{ - 3}} = \frac{{ - 5}}{{15}}\)b) \frac{{1173}}{x} = \frac{3}{5}\(\frac{{1173}}{x} = \frac{3}{5}\)
c) \frac{{300}}{x} = \frac{{100}}{{20}}\(\frac{{300}}{x} = \frac{{100}}{{20}}\)d) \frac{2}{x} = \frac{y}{{15}} = \frac{{ - 25}}{{75}}\(\frac{2}{x} = \frac{y}{{15}} = \frac{{ - 25}}{{75}}\)
e) \frac{{23 + x}}{{40 + x}} = \frac{3}{4}\(\frac{{23 + x}}{{40 + x}} = \frac{3}{4}\)f) \frac{{x + 10}}{{27}} = \frac{x}{9}\(\frac{{x + 10}}{{27}} = \frac{x}{9}\)

Dạng 5: Tìm x nguyên để các biểu thức sau có giá trị nguyên

a. A=\frac{3}{x-1}\(A=\frac{3}{x-1}\)

b. B=\frac{x+2}{x+1}\(B=\frac{x+2}{x+1}\)

c. C=\frac{5}{2 x+7}\(C=\frac{5}{2 x+7}\)

d. D=\frac{11 x-8}{x+2}\(D=\frac{11 x-8}{x+2}\)

Dạng 6: Tìm x dựa vào quan hệ chia hết

a, Tìm số x sao cho A = 12 + 45 + x chia hết cho 3

b, Tìm x sao cho B = 10 + 100 + 2010 + x không chia hết cho 2

c, Tìm x sao cho C = 21 + 3x2 chia hết cho 3

d, Tìm số tự nhiên x biết rằng 30 chia x dư 6 và 45 chia x dư 9

Dạng 7: Tìm x dựa vào quan hệ ước, bội

a) Tìm số tự nhiên x sao cho x – 1 là ước của 12.

b) Tìm số tự nhiên x sao cho 2x + 1 là ước của 28.

c) Tìm số tự nhiên x sao cho x + 15 là bội của x + 3

d) Tìm các số nguyên x, y sao cho (x + 1) . (y – 2) = 3

e) Tìm các số nguyên x sao cho (x + 2) . (y - 1) = 2

f) Tìm số nguyên tố x vừa là ước của 275 vừa là ước của 180

g) Tìm hai số tự nhiên x, y biết x + y = 12 và ƯCLN (x; y) = 5

h) Tìm hai số tự nhiên x, y biết x + y = 32 và ƯCLN (x; y) = 8

i) Tìm số tự nhiên x biết  x ⋮ 10, x ⋮ 12, x ⋮ 15, 100 < x < 150

j) Tìm số x nhỏ nhất khác 0 biết x chia hết cho 24 và 30

k) 40 ⋮ x , 56 ⋮ x và x > 6

8. Hướng dẫn giải từng dạng Tìm x

1. Dạng 1: 

Bài 1:

a, (x – 10) . 11 = 22

x – 10 = 22 : 11

x – 10 = 2

x = 2 + 10

x = 12

c, - 765 - (305 + x) = 100

- (305 + x) = 100 + 765

- (305 + x) = 865

305 + x = - 865

x = - 865 – 305

x = - 1170

b, 2x + 15 = - 27

2x = - 27 – 15

2x = - 42

x = (- 42) : 2

x = - 21

Bài 2: Tìm x biết

a, x+\frac{-7}{15}=-1 \frac{1}{20}\(x+\frac{-7}{15}=-1 \frac{1}{20}\)

\begin{aligned} &x+\frac{-7}{15}=\frac{-21}{20} \\ &x=\frac{-21}{20}-\frac{-7}{15} \\ &x=\frac{-63}{60}-\frac{-28}{60} \\ &x=\frac{-63+28}{60} \\ &x=\frac{-35}{60}=\frac{-7}{12} \end{aligned}\(\begin{aligned} &x+\frac{-7}{15}=\frac{-21}{20} \\ &x=\frac{-21}{20}-\frac{-7}{15} \\ &x=\frac{-63}{60}-\frac{-28}{60} \\ &x=\frac{-63+28}{60} \\ &x=\frac{-35}{60}=\frac{-7}{12} \end{aligned}\)

b, \left(3 \frac{1}{2}-x\right) \cdot 1 \frac{1}{4}=-1 \frac{1}{20}\(\left(3 \frac{1}{2}-x\right) \cdot 1 \frac{1}{4}=-1 \frac{1}{20}\)

\begin{aligned} &\left(\frac{7}{2}-x\right) \cdot \frac{5}{4}=-\frac{21}{20} \\ &\frac{7}{x}-x=\frac{21}{20}: \frac{5}{4} \\ &\frac{7}{2}-x=\frac{21}{20} \cdot \frac{4}{5} \\ &\frac{7}{2}-x=\frac{21}{25} \\ &x=\frac{7}{2}-\frac{21}{25} \\ &x=\frac{133}{50} \end{aligned}\(\begin{aligned} &\left(\frac{7}{2}-x\right) \cdot \frac{5}{4}=-\frac{21}{20} \\ &\frac{7}{x}-x=\frac{21}{20}: \frac{5}{4} \\ &\frac{7}{2}-x=\frac{21}{20} \cdot \frac{4}{5} \\ &\frac{7}{2}-x=\frac{21}{25} \\ &x=\frac{7}{2}-\frac{21}{25} \\ &x=\frac{133}{50} \end{aligned}\)

c,\frac{1}{2} \cdot x+\frac{3}{5} \cdot(x-2)=3\(\frac{1}{2} \cdot x+\frac{3}{5} \cdot(x-2)=3\)

\begin{aligned} &\frac{1}{2} \cdot x+\frac{3}{5} \cdot x-\frac{3}{5} \cdot 2=3 \\ &\frac{1}{2} \cdot x+\frac{3}{5} \cdot x=3+\frac{6}{5} \\ &x \cdot\left(\frac{1}{2}+\frac{3}{5}\right)=\frac{21}{5} \\ &x \cdot \frac{11}{10}=\frac{21}{5} \\ &x=\frac{21}{5}: \frac{11}{10} \\ &x=\frac{21}{5} \cdot \frac{10}{11}=\frac{42}{11} \end{aligned}\(\begin{aligned} &\frac{1}{2} \cdot x+\frac{3}{5} \cdot x-\frac{3}{5} \cdot 2=3 \\ &\frac{1}{2} \cdot x+\frac{3}{5} \cdot x=3+\frac{6}{5} \\ &x \cdot\left(\frac{1}{2}+\frac{3}{5}\right)=\frac{21}{5} \\ &x \cdot \frac{11}{10}=\frac{21}{5} \\ &x=\frac{21}{5}: \frac{11}{10} \\ &x=\frac{21}{5} \cdot \frac{10}{11}=\frac{42}{11} \end{aligned}\)

d, \frac{11}{12} \mathrm{x}+\frac{3}{4}=-\frac{1}{6}\(\frac{11}{12} \mathrm{x}+\frac{3}{4}=-\frac{1}{6}\)

\begin{aligned} &\frac{11}{12} x=-\frac{1}{6}-\frac{3}{4} \\ &\frac{11}{12} x=\frac{-11}{12} \\ &x=-1 \end{aligned}\(\begin{aligned} &\frac{11}{12} x=-\frac{1}{6}-\frac{3}{4} \\ &\frac{11}{12} x=\frac{-11}{12} \\ &x=-1 \end{aligned}\)

2. Dạng 2 : Tìm x trong dấu giá trị tuyệt đối

a, |x| = 5

=> x = 5 hoặc x = - 5

b, |x| < 2

Do |x| > 0 nên - 2 < x < 2

c, |x| = - 1

Vì |x| 0 với mọi x nên |x| = - 1 vô lý

d, |x| = |- 5|

=> |x| = 5

=> x = 5 hoặc x = - 5

3. Dạng 3: Vận dụng các quy tắc: quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc, nhân phá ngoặc

a, 3x – 10 = 2x + 13

3x – 2x = 13 + 10

x = 23

d, 6x + 23 = 2x – 12

6x – 2x = - 12 - 23

4x = - 12 – 8

4x = - 20

x = - 5

b, x + 12 = - 5 – x

x + x = - 5 - 12

2x = - 17

x=-\frac{17}{2}\(x=-\frac{17}{2}\)

e, 12 – x = x + 1

- x – x = 1 – 12

- 2x = - 11

x=\frac{11}{2}\(x=\frac{11}{2}\)

c, x + 5 = 10 – x

x + x = 10 – 5

2x = 5

x=\frac{5}{2}\(x=\frac{5}{2}\)

f, 14 + 4x = 3x + 20

4x – 3x = 20 – 14

x = 6

Để xem trọn bộ lời giải chi tiết, mời các bạn chọn Download để tải tài liệu!

-------------------------------

→ Tham khảo thêm một số tài liệu:

  • Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6
  • Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6
  • 10 đề thi thử học kì 2 môn Toán lớp 6
  • Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
  • Toán 6 - Ôn tập Hình học chương 2
  • 100 câu hỏi Trắc nghiệm môn Toán lớp 6 (Cả năm)
  • Bài tập ôn tập chương 3 Toán lớp 6: Phân số

Từ khóa » Tổng Hợp 1 Số Dạng Toán Tìm X Lớp 6