Tổng Hợp Mức Lương Tối Thiểu Vùng Qua Các Năm - LuatVietnam

- 620.000 đồng/tháng: Các quận thuộc Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh

- 580.000 đồng/tháng: Các huyện thuộc Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh; các quận thuộc thành phố Hải Phòng; thành phố Hạ Long thuộc tỉnh Quảng Ninh; thành phố Biên Hoà, thị xã Long Khánh, các huyện Nhơn Trạch, Long Thành, Vĩnh Cửu và Trảng Bom thuộc tỉnh Đồng Nai; thị xã Thủ Dầu Một, các huyện: Thuận An, Dĩ An, Bến Cát và Tân Uyên thuộc Bình Dương; TP. Vũng Tàu thuộc Bà Rịa - Vũng Tàu

- 540.000 đồng/tháng: Địa bàn còn lại

Nghị định 167/2007/NĐ-CP

01/01/2009 - 31/12/2009

800.000

740.000

690.000

650.000

Nghị định 110/2008/NĐ-CP

01/01/2010 - 31/12/2010

980.000

880.000

810.000

730.000

Nghị định 97/2009/NĐ-CP

01/01/2011 - 31/12/2011

1.350.000

1.200.000

1.050.000

830.000

Nghị định 108/2010/NĐ-CP

01/01/2012 - 31/12/2012

2.000.000

1.780.000

1.550.000

1.400.000

Nghị định 70/2011/NĐ-CP

01/01/2013 - 31/12/2013

2.350.000

2.100.000

1.800.000

1.650.000

Nghị định 103/2012/NĐ-CP

01/01/2014 - 31/12/2014

2.700.000

2.400.000

2.100.000

1.900.000

Nghị định 182/2013/NĐ-CP

01/01/2015 - 31/12/2015

3.100.000

2.750.000

2.400.000

2.150.000

Nghị định 103/2014/NĐ-CP

01/01/2016 - 31/12/2016

3.500.000

3.100.000

2.700.000

2.400.000

Nghị định 122/2015/NĐ-CP

01/01/2017 - 31/12/2017

3.750.000

3.320.000

2.900.000

2.580.000

Nghị định 153/2016/NĐ-CP

01/01/2018 - 31/12/2018

3.980.000

3.530.000

3.090.000

2.760.000

Nghị định 141/2017/NĐ-CP

01/01/2019 - 31/12/2019

4.180.000

3.710.000

3.250.000

2.920.000

Nghị định 157/2018/NĐ-CP

01/01/2020 - 31/12/2020

4.420.000

3.920.000

3.430.000

3.070.000

Nghị định 90/2019/NĐ-CP

01/01/2021 - 30/6/2022

4.420.000

3.920.000

3.430.000

3.070.000

Nghị định 90/2019/NĐ-CP

Từ 01/7/2022 - 30/6/2024

4.680.000

4.160.000

3.630.000

3.250.000

Nghị định 38/2022/NĐ-CP

Từ 01/7/2024

4.960.000

4.410.000

3.860.000

3.450.000

Nghị định 74/2024/NĐ-CP

Từ khóa » Hệ Số Vùng Miền