Tổng Hợp Ngữ Pháp, Các Cấu Trúc Cần Thiết Trong Bài Thi

Nội dung chính:

Toggle
  • I. CÂU CHỦ ĐỘNG- CÂU BỊ ĐỘNG
  • II. CÂU ĐIỀU KIỆN
  • III. CẤU TRÚC CÂU CHỈ SỰ TƯƠNG PHẢN:
  • IV. NHẬN BIẾT TỪ LOẠI VÀ CÁCH DÙNG:
    • Ø Phân loại danh từ:
    • ð CHÚ Ý: 30 danh từ không bao giờ chia số nhiều:
  • V. MỘT SỐ CẤU TRÚC KHÁC:
    • 1. Cấu trúc mất bao nhiều thời gian, tiền bạc để làm gì:
    • 2. Cấu trúc câu gợi ý
    • 3. Cấu trúc câu: cần thiết phải làm gì
    • 4. Cấu trúc có thể/ không thể làm gì

I. CÂU CHỦ ĐỘNG- CÂU BỊ ĐỘNG

THÌ DẠNG CHỦ ĐỘNGDẠNG BỊ ĐỘNG
HTĐ S + V(s/es) + O S+ am/is/ are + P2
QKĐS + Vqk + O S + was/ were + P2
TLĐS + will + Vnt + O S + will be + P2
HTTDS + am/ is /are Ving + O S + am/ is/ are being P2
QKTDS + was/ were + Ving + OS + was/ were being P2
HTHTS + have/ has + P2 + O S + have/ has been P2
TL gần S + am/ is/ are going to + V + O S + am/ is/ are going to be P2
Model V ( can, could, may, might , should, have to, must ….) S + ModelV + Vnt + O S + ModelV be P2

Ø CHÚ Ý: · Chủ ngữ (S) ở câu bị động lấy từ tân ngữ (O) của câu chủ động · Nếu chủ ngữ của câu chủ động là tên riêng thì khi chuyển sang câu bị động phải có BY + O Ø Ví dụ: The ABC company is going to build the headquarter in the city center. ð The headquarter is going to be built in the city center BY the ABC company.

II. CÂU ĐIỀU KIỆN

1. LOẠI 1: Diễn tả hành động có thật ở hiện tại hoặc tương lai If + mệnh đề 1 ( HTĐ), mệnh đề 2 ( will/ can/ may V)

2. LOẠI 2: Diễn tả hành động không có thật ở hiện tại hoặc tương lai

If + mệnh đề 1 ( QKĐ) , mệnh đề 2 ( would/ could V) Ø Nếu mệnh đề 1 có “tobe” thì chỉ chia là: were

3. LOẠI 3: Diến tả điều không có thực trong quá khứ, chỉ mang tính ước muốn trong quá khứ If + mệnh đề ( had P2), mệnh đề 2 ( would have P2)

Ø CHÚ Ý: Unless = If …. Not ( Mệnh đề có chứa “ unless” phải để ở dạng khẳng định ) Ø Ví dụ: If he doesn’t study hard, he will fail the exam.

ð Unless he studies hard, he will fail the exam.

III. CẤU TRÚC CÂU CHỈ SỰ TƯƠNG PHẢN:

Although/ though/ even though + Mệnh đề : mặc dù

= Inspite of/ Despite + N/ Ving: mặc dù

Ø VD: Viết lại câu sao cho nghĩa câu không đổi :

– Although the weather is very cold, I still go on a picnic.

ð Inspite of/ Despite the cold weather, I stil go on a picnic.

( “ the cold weather” ở đây có cấu trúc : the + adj+ N tạo thành 1 cụm N)

IV. NHẬN BIẾT TỪ LOẠI VÀ CÁCH DÙNG:

1. DANH TỪ

Ø Dấu hiệu nhận biết: Những từ thường có đuôi là:

-ity: speciality ( sự đặc biệt), equality ( sự bình đẳng), ….

-ion: education ( sự giáo dục), nation ( quốc gia), instruction ( sự hướng dẫn), impression ( sự gây ấn tượng), ….

-ment: environment ( môi trường), pavement ( vỉa hè), …

-ness: kindness ( sự tốt bụng), friendliness ( Sự thân thiện), …

-ce: difference ( sự khác nhau), peace ( sự yên bình), independence ( sự độc lập), …

-ship: friendship ( tình bạn), leadership ( sự hướng dẫn, lãnh đạo), …

-er: teacher, cooker ( nồi cơm điện), engineer ( kĩ sư), …

-or: doctor, …

Ø Phân loại danh từ:

A. Danh từ đếm được: là N có thể dùng được với số đếm,

· Danh từ đếm được số ít: là N đếm được, thường dùng với các quán từ: a/an/the hoặc one

VD: a pencil, a book, an apple, …

· Danh từ đếm được số nhiều: thường có (s) ở tận cùng của từ.

VD: books, tables, oranges, …

· Một số danh từ đếm được số nhiều dạng đặc biệt:

Child => children: trẻ em

Foot => feet: chân

Tooth => teeth : răng

Woman => women

Man => men

Mouse => mice : chuột

B. Danh từ không đếm được : là N không đùng được với số đếm, không có hình thái số ít hay số nhiều.

VD: milk, water, sand, meat, …

 

ð CHÚ Ý: 30 danh từ không bao giờ chia số nhiều:

· 1. knowledge: kiến thức

· 2. clothing: quần áo

· 3. employment: Công ăn việc làm

· 4. equipment: trang thiết bị

· 5. furniture: đồ đạc

· 6. homework: bài về nhà

· 7. information: thông tin

· 8. money: tiền tệ (nói chung)Dollar, Pound, VND thì đếm được nhé

· 9. machinery: máy móc

· 10. advertising: quảng cáo # mẫu quảng cáo “advertisement” đếm được

· 11. merchandise = goods: hàng hóa

· 12. pollution: ô nhiễm

· 13. recreation: nghỉ ngơi, thư giãn

· 14. scenery: phong cảnh

· 15. stationery: văn phòng phẩm

· 16. traffic: sự đi lại, giao thông

· 17. luggage/baggage: hành lý

· 18. advice: lời khuyên

· 19. food: thức ăn

· 20. meat: thịt

· 21. water: nước

· 22. soap: xà phòng

· 23. air: không khí

· 24. news: tin tức

· 25. measles: bệnh sởi

· 26. mumps: bệnh quai bị

· 27. economics: kinh tế học

· 28. physics: vật lý

· 29. maths: toán

· 30. politics: chính trị họcVD: milk, water, sand, meat, …

Ø Chức năng của danh từ:

+ Làm chủ ngữ:

VD: The cakes is very good.

+ Làm tân ngữ trực tiếp:

VD: I bought a nice bike yesterday.

+ Làm bổ ngữ cho chủ ngữ:

VD: My mother is a farmer.

Ø Vị trí, cách dùng của danh từ:

+) The + N (nói chung) ( “ the” gọi là mạo từ ăn tạp )

+) A/an + N (đếm đc số ít )

+) There are/ few/ a few/ a number of / the number of / many / several/ several of / a variety of + N ( đếm đc, số nhiều )

+) Much/ little/ a little / a great deal of / a large amount of + N ( không đếm đc )

+) Some/ some of/ a lot of / lots of / all+ N ( không đếm đc hoặc đếm đc số nhiều )

+) Tính từ sở hữu (his/her/its/their/our/your/my) / sở hữu cách + N

+) Each + N ( đếm đc số ít )

*** NOTE : Trong một câu, đã là N đếm đc số ít thì bắt buộc phải có 1 trong 3 mạo từ “ a/an/the” đứng đằng trước. Nếu k có thì điền N số nhiều, danh từ không đếm đc

2. TÍNH TỪ

Ø Dấu hiệu nhận biết: Những từ có tận cùng là:

-able: comparable, comfortable, considerable, …

-ible: possible, responsible, flexible, …

-ous: dangerous, humorous, famous, …

-ive: attractive, decisive, …

-ent: confident, dependent, different, …

-ful: careful, harmful, beautiful, …

-less: careless, harmless, …

-ic: economic, specific, …

-al: economical, physical, …

-ing: interesting, exciting, …

-ed: interested, tired, excited, …

Ø Chức năng: Tính từ thường bổ nghĩa cho N

Ø Cách dùng:

+) đứng giữa mạo từ và danh từ : a/an/the + ADJ + N

+) đứng giữa các từ chỉ số lượng và danh từ :

A number of/ the number of/ few/ a few/ little/ a little/ a lot of/ lots of/ many/ much/ a variety of/ a great deal of/ a large amount of/ several/ several of + ADJ + N

+) Tính từ sở hữu/ sở hữu cách + ADJ+ N

+) the most + ADJ (dài) + N

+) No + ADJ + N

+) This/ that / these/ those + ADJ + N

+) linking V :

be/ become/ remain/ get/ sound/ feel/ taste/ smell/ look + ADJ

*** NOTE : Trong một câu nếu cần điền ADJ thì luôn ưu tiên tính từ gốc 3. TRẠNG TỪ

Ø Dấu hiệu nhận biết: thường là những từ có đuôi “-ly” ở tận cùng:

VD: friendly, completely, hardly, …

Ø Chức năng: Trạng từ thường đi với động từ để bổ nghĩa cho động từ đó.

Ø Cách dùng:

+) be + ADV+ ADJ + N ( hay gặp )

+) be + ADV + Ving / Ved/ P2

+) Trợ động từ khuyết thiếu ( can/ could/ will …) + ADV + be + Ved

+) Trợ động từ khuyết thiếu( can/ could/ will …) + ADV + V

+) have/ has/ had + ADV + Ved/ P2

+) ADV + ngoại V ( ngoại V là động từ có danh từ đi kèm phía sau)

+) Nội V + ADV ( nội V là động từ không có danh từ đi kèm sau )

+) ADV đứng đầu câu, trước dấu phẩy để bổ sung nghĩa cho cả câu

ADV, S-V-O

+) ADV đứng cuối câu , cuối mệnh đề bổ nghĩa cho cả câu, cả mệnh đề

*** NOTE : Một số trạng từ hay bẫy: late ( muộn ) – lately ( gần đây)

Hard ( Chăm chỉ, vất vả) – hardly ( hiếm khi, hầu như không )

V. MỘT SỐ CẤU TRÚC KHÁC:

1. Cấu trúc mất bao nhiều thời gian, tiền bạc để làm gì:

S + spend(s) / spent + time/ money + Ving ……

ð It takes/ took + O (lấy từ S ở trên) + time/ money + to V …..

Ø VD: I spend 2 hours studying English everyday.

ð It takes me 2 hours to study English everyday.

2. Cấu trúc câu gợi ý

Let’s + V :

= How/ What about + Ving … ?

= Why don’t we/ you + Vnt …?

= Shall we + Vnt …?

ð Suggest + Ving

+ that sb should + V

Ø VD: Why don’t we go on a picnic?

ð They suggest going on a picnic.

3. Cấu trúc câu: cần thiết phải làm gì

· Khẳng định:

It’s necessary/ vital/ essential/ important + for O + to Vnt

ð S ( lấy từ O) + need to(s)/ have to- has to + Vnt

Ø VD: It is necessary for me to learn English.

ð I need to learn English.

· Phủ định:

It isn’t/ wasn’t + necessary/ vital/ essential/ important + for O + to V

ð S ( lấy từ O) + don’t/ doesn’t have to/ need to + Vnt

Ø VD: It isn’t essential for him to water the flowers because it rained morning.

ð He doesn’t have to water the flowers because it rained this morning.

4. Cấu trúc có thể/ không thể làm gì

It’s impossible/ possible + for O + to Vnt

ð S ( lấy từ O) can/ can’t + Vnt

Ø VD: It is impossible for her to carry the heavy package.

ð She can’t carry the heavy package.

5. Cấu trúc: too/ enough/ so … that/ such … that : quá đến nỗi mà · Too + adj/ adv + ( for sb) + to V

· Adj/ adv+ enough + (for sb) + to V

· So + adj/ adv + that + MĐ

· Such + a/an + adj + N + that + MĐ

Ø VD : Water is too hot for him to drink.

ð Water is hot enough for him to drink.

ð Water is so hot that he can’t drink.

6. Cấu trúc xin lỗi ai về việc gì

Apologize ( to sb) for N/ Ving

Ø VD: She apologizes to me for broking my vase. 7. Cấu trúc ngăn cản ai đó làm gì

Prevent + O + from + Ving

Ø VD: He prevents me from cutting the tree. 8. Can’t afford to V = don’t have enough money to V : không đủ tiền để làm gì

9. Manage to V = succeed in Ving: xoay sở làm gì

10. Sth + ( increase/ decrease/ rise/ grow/ fall/ go up/ go down..) + ADV ( rapidly/ suddenly/ steadily/ considerably/ significantly/ dramatically/ substantially/ slightly/ sharply… ) ð There + is/ was/ has been/ will be + a/an + adj + N + in sth

Ø VD: Fuel price increase rapidly yesterday.

ð There was a rapid increase in fuel price. 11. Một số động từ theo sau là: to V, Ving · Refuse + to V : từ chối làm gì

· Promise + to V : hứa làm gì

· Offer + to V: ngỏ ý, đề nghị làm gì

· Admit + Ving: thú nhận đã làm gì

· Deny + Ving: phủ nhận làm gì

· Warn sb not to V : cảnh báo ai không làm gì

· Advise sb to do/ not to do sth: khuyên ai nên/ không nên làm gì

· Invite sb + to V/ to somewhere : mời ai làm gì, mời ai tới đâu

· Remind sb + to V : nhắc nhở ai đó làm gì

VI. CÁCH LÀM DẠNG BÀI: ĐẶT CÂU HỎI CHO CÂU TRẢ LỜI VỚI TỪ CHO TRƯỚC/ TỪ ĐƯỢC GẠCH CHÂN. 1. BƯỚC 1: Đọc câu trả lời để xác định từ để hỏi

Ø Ví dụ những từ gạch chân dưới đây sẽ có từ để hỏi tương ứng như sau:

· In 2000 => when

· At 5 p.m => what time

· $ 5000 => how much ( hỏi giá)

· Once a week => how otfen ( hỏi về tần suất)

· By bus => how ( hỏi về phương tiện)

· For + Khoảng thời gian / Since + mốc thời gian => How long

· How many + N đếm được số nhiều …..? ( bao nhiêu)

· How much + N không đếm được ………? ( bao nhiêu )

· How old/ wide/ long/ deep/ high/ tall/ heavy …… ? ( hỏi kích cỡ )

· What + N nói chung ( colour – màu sắc, shape- hình dáng, company- công ty, ….)

*** CHÚ Ý: Nếu câu trả lời là Yes/ No thì câu hỏi là Yes/ No questions.

*** Phân biệt 2 cấu trúc:

· What’s + S + like? => hỏi tính cách

· What does/ do + S + looklike? => hỏi về ngoại hình

2. BƯỚC 2 : Xác định thì của câu

Ø VÍ DỤ:

This T- shirt costs $ 2000.

ð C1: How much is this T- shirt ?

ð C2: How much does this T- shirt cost ?

VII. CÁCH LÀM DẠNG BÀI ĐỌC HIỂU

Ø PHẦN 1: Cho 15 từ, điền vào 10 chỗ trống trong đoạn văn ( 2 điểm)

CÁCH LÀM:

>>> Bước 1: phân loại 15 từ ấy xem thuộc từ loại nào dựa vào dấu hiệu nhận biết đã có ở trên

+ DANH TỪ:

· N đếm được hay N không đếm được

· N số ít hay N số nhiều

· N chỉ người hay N chỉ vật

+ ĐỘNG TỪ:

· V nguyên thể: thường chia theo chủ ngữ số nhiều

· V ( s, es) : thường chia theo chủ ngữ: she/ he/it, N số ít

· Ved/ P2: thường chia ở thì QKĐ, HTHT, QKHT

· Ving: thường đứng sau giới từ, ….

+ TÍNH TỪ

+ GiỚI TỪ + LIÊN TỪ

>>> Bước 2: Quan sát những từ phía trước và phía sau chỗ trống để xem chỗ trống cần điền từ loại nào thì chọn trong những từ đã phân loại ở bước 1.

Ø PHẦN 2: Gồm 5 câu. Có 2 dạng là :

· Dạng 1: Đọc đoạn văn để chọn đáp án A, B, C, D

· Dạng 2: Đọc đoạn văn để chọn TRUE/ FALSE

$$$ CHÚC CÁC BẠN ÔN THI ĐẠT HIỆU QUẢ CAO $$$

Từ khóa » Công Thức It Is Impossible