Tổng Hợp Ngư Pháp Tiếng Nhật N4 - 123doc
Có thể bạn quan tâm
Là cách nói ngắn gọn của ~ましょう... dùng để truyền đạt lại những gì mình nghe thấy 24.~ てしまう: Làm xong.... cách nói trang trọng わたしは ~ に ~ をVていただく: Tôi nhận được ai đó làm cái gì đó.. cá
Trang 1第1 課: 1課: 1 ~ 99
2.~ られる (どうしの可能形(かのうけい): Thể khả năng của động từ Nghĩa cũng là: có thể làm…
5.~ よう ( どうしの意志形(いしけい) ): Thể ý chí của động từ Là cách nói ngắn gọn của ~ましょう 6.~ 意志形+と思(おも)う: Tôi tính ( cũng nói về dự định )
8.~ とか ~ とか: Như là như là ( dùng để liệt kê )
9.~ の / ~ こと: Dùng để danh từ hóa động từ Chuyện…; Việc…
第2課: 1010 ~ 1818
11.~ たことがある: Đã từng ( chỉ những kinh nghiệm đã làm trong quá khứ )
~ と ~ と、どちらが ~ ですか: Giữa N1 và N2 thì bên nào…
~ の中で ~ がいちばん ~ ですか: Trong thì nhất ( so sánh nhất )
Tổng hợp ngữ pháp N4
1 / 8
Trang 213.~ は ~ が形容詞(けいようし) (状態を表す): Dùng để miêu tả dáng vẻ, tình trạng, trạng thái.
15.~ だろう / ~ だろうと思(おも)う: Tôi đoán là ( dùng để suy đoán )
16.~ と言う / ~ と聞く / ~ と書く: nói là ; nghe là ; Viết là… ( Dùng để trích dẫn )
18.疑問詞(ぎもんし) +でも: Bất cứ…( phía trước là 1 nghi vấn từ )
第3課: 1919 ~ 2727
19.~ かどうか、~ : hay là không ( trong câu không có nghi vấn từ )
20.疑問詞 ~ か、~ : dùng để nối kết 2 câu ( trong câu có nghi vấn từ )
21.~ そうです(伝聞(でんぶん) ): Nghe nói ( dùng để truyền đạt lại những gì mình nghe thấy )
24.~ てしまう: Làm xong ( 1 sự việc đã hoàn thành ); Lỡ làm…( 1 sự hối tiếc )
第4課: 2828 ~ 3636
~ / ~ Cùng nhau làm ( rủ rê ); Để tôi làm…( 1 lời đề nghị )
Trang 329.~ てはいけない: Không được làm… ( cấm đoán )
30.~ なければならない: Phải làm… ( mang tính bắt buộc, nghĩa vụ )
31.~ てもいいです / ~ てもかまわない: Được phép làm… ( cách nói xin phép )
~ なくてもいいです / ~ なくてもかまわない: Không cần thiết làm…
32.どうしの命令形(めいれいけい): Thể mệnh lệnh của động từ
34.~ こと: Việc…; Chuyện… ( dùng để danh từ hóa 1 câu văn )
~ ということ: Việc…; Chuyện… ( dùng để danh từ hóa 1 câu văn )
~ は私に ~ をくれる: Ai đó cho mình cái gì đó
36.わたしは ~ に ~ をさしあげる: Tôi tặng… ( Cách nói trang trọng )
わたしは ~ に ~ をいただく: Tôi nhận… ( Cách nói trang trọng )
~ は私に ~ をくださる: Vị nào đó cho mình cái gì đó ( cách nói trang trọng )
第5課: 3737 ~ 4646
37.~ そうです(様態(ようたい) ): Trông có vẻ…; Có vẻ sắp ( làm )…
38.~ ために、~ : Vì ( chỉ nguyên nhân, lý do )
3 / 8
Trang 440.~ ておく: Làm trước ; Làm sẵn… ( cho 1 mục đích đã có từ trước )
41.~ も ~ し、~ も ~ : Không những mà còn… ( dùng để trình bày các tính chất giống nhau )
43.まるで ~ のようです: Như thể là… (dùng để so sánh )
45.~ のです: Dùng để giải thích 1 tình trạng, trạng thái hay 1 lý do nào đó
~ んです: Dùng để giải thích 1 tình trạng, trạng thái hay 1 lý do nào đó
46.~ も(数量
(すうりょう)が多いことを強調(きょうちょう)する:
Tới… ( nhấn mạnh đến số lượng nhiều )
第6課: 4747 ~ 5656
47.~ ようです(推量(すいりょう) ): Dường như là… ( dùng để suy đoán )
48.~ らしい: Hình như ( suy đoán ); Nghe nói… ( thông tin nghe được không chính xác lắm ) 49.~ かもしれない: Không chừng là ( suy đoán: có khả năng xảy ra sự việc đó )
Vてばかりいる: Chỉ toàn làm… ( 1 sự việc giống nhau cứ làm hoài )
52.~ がる: Có cảm giác… ( Nói về cảm giác của ngôi thứ 3 )
Trang 5~ おわる: ( Làm ) xong
54.~ でも(例(れい)を示(しめ)す): Chẳng hạn…hay là món gì đó ( Đưa ra 1 ví dụ điểm hình )
56.~ かな(あ): Là cách nói vừa hỏi đối phương vừa tự hỏi mình
第7課: 5757 ~ 6565
57.~ と、~ : Nếu…thì…; Cứ hễ…thì… ( Câu điều kiện tất yếu )
58.~ たら、~ : Nếu…thì… ( Câu điều kiện giả định ); Sau khi làm…thì…
59.~ ば、~ : Nếu…thì… ( Câu điều kiện giả định thường dùng trong văn viết )
60.~ なら、~ :
Nếu…thì… ( đưa ra quan điểm, ý kiến, mong muốn của mình về vấn đề đó hay là nhờ vả 1 việc gì đó )
61.疑問詞 ~ たらいいですか: Nên làm ? ( khi hỏi những điều không hiểu, hoặc muốn nhận đ ược 1 lời khuyên ) 疑問詞 ~ ばいいですか: Nên làm ? ( khi hỏi những điều không hiểu, hoặc muốn nhận đ ược 1 lời khuyên )
63.~ ても、 ~ : Cho dù ( câu điều kiện nghịch )
5 / 8
Trang 6~ でも、 ~ : Cho dù ( câu điều kiện nghịch )
第8課: 6666 ~ 7272
66.わたしは ~ に ~ をVてあげる: Tôi làm cái gì đó cho ai đó
わたしは ~ に ~ をVてもらう: Tôi nhận được ai đó làm cái gì đó
~ は私に ~ をVてくれる: Ai đó làm cho tôi cái gì đó
67.わたしは ~ に ~ をVてさしあげる: Tôi làm cái gì đó cho ai đó ( cách nói trang trọng )
わたしは ~ に ~ をVていただく: Tôi nhận được ai đó làm cái gì đó ( cách nói trang trọng )
~ は私に ~ をVてくださる: Ai đó làm cho tôi cái gì đó ( cách nói trang trọng )
72.~ ていく:
( làm ) đi; diễn tả 1 sự việc ( di chuyển ) theo hướng xa người nói ; diễn tả 1 sự thay đổi từ hiện tại cho đến tương lai
Trang 7~ てくる:
( làm ) đến; diễn tả 1 sự việc ( di chuyển ) theo hướng gần người nói; diễn tả 1 sự thay dổi từ khá khứ cho đến hiện tại
第9課: 7373 ~ 8282
73.受身(うけみ): Được làm…; Bị làm… ( Thể bị động )
74.使役(しえき): Bắt làm…; cho phép làm… ( Thể sai khiến )
75.使役受身: Được phép làm…; Bị bắt làm… ( Thể bị động sai khiến )
76.~ させてください: Hãy cho phép tôi làm ( dùng để xin phép )
80.~ あいだに、 ~ : Trong khi ; Trong lúc ; Trong khoảng…
81.~ ように(と)言う: Bảo hãy ( làm )…; Bảo đừng ( làm )…
第10課: 8383 ~ 9191
83.尊敬表現(そんけいひょうげん): Những cách nói biểu hiện tôn kính
7 / 8
Trang 8お+Vます+です。 Đang làm…
84.謙譲表現(けんじょうひょうげん): Những cách nói biểu hiện khiêm nhường
85.そのほかの丁寧(ていねい)な言(い)い方(かた): Một số cách nói lịch sự khác
91.~ ちゃう(= ~ てしまう): ちゃう bằng với てしまう
Từ khóa » Tổng Hợp Ngữ Pháp N4 Pdf Theo Bài
-
Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 - Phần 1 (kèm File Pdf) - JLPT Test
-
Tổng Hợp Ngữ Pháp N5, N4, N3 - Tài Liệu Tiếng Nhật
-
Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4
-
Download Tài Liệu Tổng Hợp Ngữ Pháp N4 Pdf+Word Miễn Phí
-
Tóm Lược Phần Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4
-
Từ Vựng Và Ngữ Pháp N4, Tài Liệu Học Tiếng Nhật Pdf
-
Tài Liệu Tổng Hợp Ngữ Pháp N4
-
TOÀN BỘ NGỮ PHÁP N4..SẼ... - Tài Liệu Dạy Và Học Tiếng Nhật
-
Tổng Hợp 63 Ngữ Pháp N4
-
Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 - Trung Tâm Tiếng Nhật Kosei
-
[Tổng Hợp] Ngữ Pháp N4 - Tự Học Tiếng Nhật Online
-
Thẻ Học Ngữ Pháp Mina N4 - N5 - Tiếng Nhật Đơn Giản