Tổng Hợp Những Cách Miêu Tả Tính Cách Con Người Tiếng Anh ...
Có thể bạn quan tâm
Cách miêu tả tính cách con người tiếng Anh có thể đánh giá là không dễ cũng không khó. Việc này sẽ trở nên dễ dàng hơn nếu bạn có vốn từ vựng sâu rộng về tính cách con người, cũng như biết cách diễn đạt thành văn.
Trong bài viết dưới đây, Tài liệu IELTS sẽ giúp bạn làm điều đó. Bài viết tổng hợp những từ vựng miêu tả tính cách con người cũng như cách diễn đạt và những bài văn mẫu tham khảo, các bạn theo dõi nhé!
Nội dung chính
- 1 80 tính từ mô tả tính cách con người tiếng Anh
- 1.1 Tính từ diễn tả tính cách tích cực
- 1.2 Tính từ dùng để chỉ tính cách tiêu cực
- 2 Cách mô tả tính cách con người bằng tiếng Anh
- 3 Những đoạn văn mẫu miêu tả tính cách con người bằng tiếng Anh
- 3.1 Đoạn văn tiếng Anh mô tả tính cách của người hướng nội
- 3.2 Đoạn văn tiếng Anh mô tả tính cách của người hướng ngoại
- 3.3 Đoạn văn tiếng Anh mô tả tính cách của người mẹ
80 tính từ mô tả tính cách con người tiếng Anh
Tính từ diễn tả tính cách tích cực
- Brave /breɪv/: Anh hùng
- Careful /ˈkeə.fəl/: Cẩn thận
- Cheerful /ˈtʃɪə.fəl/: Vui vẻ
- Easy going /ˌiː.ziˈɡəʊ.ɪŋ/: Dễ gần.
- Exciting /ɪkˈsaɪt/: Thú vị
- Friendly /ˈfrend.li/: Thân thiện.
- Funny /ˈfʌn.i/: Vui vẻ
- Generous /ˈdʒen.ər.əs/: Hào phóng
- Hardworking /ˈhɑrdˈwɜr·kɪŋ/: Chăm chỉ.
- Kind /kaɪnd/: Tốt bụng.
- Out going /aʊt ɡəʊ.ɪŋ/: Cởi mở.
- Polite /pəˈlaɪt/: Lịch sự.
- Quiet /ˈkwaɪ.ət/: Ít nói
- Smart /smɑːt/ = intelligent /ɪnˈtel.ɪ.dʒənt/: Thông minh.
- Sociable /ˈsəʊ.ʃə.bəl/: Hòa đồng.
- Soft /sɒft/: Dịu dàng
- Talented /ˈtæl.ənt/: Tài năng, có tài.
- Ambitious /æmˈbɪʃ.əs/: Có nhiều tham vọng
- Cautious /ˈkɔː.ʃəs/: Thận trọng.
- Competitive /kəmˈpet.ɪ.tɪv/: Cạnh tranh, đua tranh
- Confident /ˈkɒn.fɪ.dənt/: Tự tin
- Serious /ˈsɪə.ri.əs/: Nghiêm túc.
- Creative /kriˈeɪ.tɪv/: Sáng tạo
- Dependable /dɪˈpen.də.bəl/: Đáng tin cậy
- Enthusiastic /ɪnˈθjuː.zi.æz.əm/: Hăng hái, nhiệt tình
- Extroverted /ˈek.strə.vɜːt/: hướng ngoại
- Introverted /ˈɪn.trə.vɜː.tɪd/: Hướng nội
- Imaginative /ɪˈmædʒ.ɪ.nə.tɪv/: giàu trí tưởng tượng
- Observant /əbˈzɜː.vənt/: Tinh ý
- Optimistic /ˈɒp.tɪ.mɪ.zəm/: Lạc quan
- Rational /ˈræʃ.ən.əl/: Có chừng mực, có lý trí
- Sincere /sɪnˈsɪər/: Thành thật
- Understanding /ˌʌn.dəˈstæn.dɪŋ/: hiểu biết
- Wise /waɪz/: Thông thái uyên bác.
- Clever /ˈklev.ər/: Khéo léo
- Tactful /tækt/: Lịch thiệp
- Faithful /ˈfeɪθ.fəl/: Chung thủy
- Gentle /ˈdʒen.təl/: Nhẹ nhàng
- Humorous /ˈhjuː.mər/: hài hước
- Honest /ˈɒn.ɪst/: trung thực
- Loyal /ˈlɔɪ.əl/: Trung thành
- Patient /ˈpeɪ.ʃəns/: Kiên nhẫn
- Open-minded /ˌəʊ.pənˈmaɪn.dɪd/: Khoáng đạt
- Talkative /ˈtɔː.kə.tɪv/: Hoạt ngôn.
>>> Xem thêm: 12 Cung hoàng đạo tiếng Anh: Tính cách – Ý nghĩa đầy đủ
Tính từ dùng để chỉ tính cách tiêu cực
- Bad-tempered /ˌbædˈtemp.əd/: Nóng tính
- Boring /ˈbɔː.rɪŋ/: Buồn chán.
- Careless/ˈkeə.ləs/: Bất cẩn, cẩu thả.
- Crazy /ˈkreɪ.zi/: Điên khùng
- Impolite /ˌɪm.pəlˈaɪt/: Bất lịch sự.
- Lazy /ˈleɪ.zi/: Lười biếng
- Mean /miːn/: Keo kiệt.
- Shy /ʃaɪ/: Nhút nhát
- Stupid /ˈstjuː.pɪd/: Ngu ngốc
- Aggressive /əˈɡres.ɪv/: Hung hăng, xông xáo
- Pessimistic /ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/: Bi quan
- Reckless /ˈrek.ləs/: Hấp Tấp
- Strict /strɪkt/: Nghiêm khắc
- Stubborn /ˈstʌb.ən/: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
- Selfish /ˈsel.fɪʃ/: Ích kỷ
- Hot-temper /hɒt ˈtem.pər/: Nóng tính
- Cold /kəʊld/: Lạnh lùng
- Mad /mæd/: điên, khùng
- Aggressive /əˈɡres.ɪv/: Xấu bụng
- Unkind /ʌnˈkaɪnd/: Xấu bụng, không tốt
- Unpleasant /ʌnˈplez.ənt/: Khó chịu
- Cruel /ˈkruː.əl/: Độc ác
- Gruff /ɡrʌf/: Thô lỗ cục cằn
- Insolent /ˈɪn.səl.ənt/: Láo xược
- Haughty /ˈhɔː.ti/: Kiêu căng
- Boast /bəʊst/: Khoe khoang
>>> Xem ngay: Toàn bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề Con người
NHẬP MÃ TLI40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn ×Đăng ký thành công
Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!
Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.
Cách mô tả tính cách con người bằng tiếng Anh
Bạn có thể sử dụng các tính từ chỉ tính cách, đi kèm với những trạng từ chỉ mức độ như very/so/quite/relatively/ really/a bit/slightly/a little để miêu tả tính cách con người bằng tiếng Anh.
Ex: Anna is very hardworking. (Anna rất chăm chỉ.)
Các cụ có câu “nói có sách, mách có chứng”. Vì thế, khi miêu tả tính cách con người bằng tiếng Anh, bạn nên đưa thêm các hành động của họ để củng cố thêm cho lời nói của mình.
Ex: Tom is quite lazy. He often doesn’t do homework. (Tom is quite lazy. He often doesn’t do homework.)
Khi bạn miêu tả tính cách con người bằng tiếng Anh cũng đừng quên nói giảm nói tránh. Thay vì dùng những từ ngữ miêu tả quá nặng nề, bạn hãy dùng những từ nhẹ nhàng hay có thể sử dụng cách nói phủ định để không làm mất lòng người nghe.
Ex: Mike’s not very smart. (Mike không thông minh lắm.)
>>> Xem thêm: IELTS Speaking Part 2: Describe a person
Những đoạn văn mẫu miêu tả tính cách con người bằng tiếng Anh
Dưới đây là những đoạn văn mẫu mô tả tính cách con người bằng tiếng Anh, các bạn có thể tham khảo để lấy ý tưởng. Sau đó, bạn hãy áp dụng vào bài thực hành của mình.
Đoạn văn tiếng Anh mô tả tính cách của người hướng nội
I have a best friend named Hoa, she is an introvert. She doesn’t like interacting with strangers. She can be silent for hours without being bored. Hoa has difficulty communicating with others and only answers when asked. She just talks and opens her heart to people close to her. Hoa likes tranquility. She likes to be alone and listen to sad music. Noisy parties are like her “enemy”. She never went to these places. Due to being an introvert, Hoa has the ability to work independently, think, and observe very well. She is considerate and sympathetic to other people. However, I think she should change a bit. She should be more sociable, more communicative.
Dịch nghĩa:
Tôi có một cô bạn thân là Hoa, cô ta là người hướng nội. Cô ấy không thích giao tiếp với nhiều người lạ. Cô ấy có thể ngồi im lặng trong hàng giờ đồng hồ mà không thấy chán. Hoa khó có thể giao tiếp với mọi người và cô ấy chỉ trả lời khi được hỏi. Cô ấy chỉ chịu nói và mở lòng tâm sự với người mà Hoa thật sự thân thiết. Hoa thích sự yên tĩnh. Cô ấy chỉ thích cô đơn một mình và nghe những bản nhạc buồn mà thôi. Những buổi tiệc ồn ào là kẻ thù của cô ấy. Hoa không bao giờ đến những nơi như vậy. Do là người hướng nội, nên Hoa có khả năng làm việc và suy nghĩ một cách độc lập, cũng như quan sát mọi thứ rất tốt. Cô ấy được đánh giá là người dễ dàng thông cảm với những người khác. Tuy nhiên, tôi nghĩ Hoa nên thay đổi một chút. Cô ấy nên ra ngoài xã hội và giao tiếp với mọi người nhiều hơn.
>>> Tham khảo: Tổng hợp 20 Topics thường gặp nhất trong IELTS Speaking Part 2
Đoạn văn tiếng Anh mô tả tính cách của người hướng ngoại
I’m an extrovert. I love to talk. I can tell anyone about almost anything. I am eager to meet new friends and learn everything about them. I am enthusiastic, social, and assertive. I often participate in activities with a lot of people like parties, community activities and I like that. I’m a pretty open-minded person. I can easily communicate with others. However, I am a bit shy about communicating with introverts because we are completely opposite. People often say that I’m a “clown”. I find this quite true because I often make jokes that make people happier. One thing I don’t like about myself is that I get angry easily with others. I’ve always tried to fix this.
Dịch nghĩa:
Tôi là người hướng nội. Tôi thích nói chuyện rất nhiều. Tôi có thể nói với bất cứ ai về bất cứ chuyện gì trên đời. Tôi sẵn lòng gặp những người bạn mới và học mọi thứ từ họ. Tôi là người nhiệt tình, thích giao lưu và quyết đoán. Tôi thường xuyên tham gia những hoạt động có nhiều người góp mặt như những buổi tiệc, hoạt động xã hội và tôi thích điều đó. Tôi là người khá cởi mở. Tôi có thể dễ dàng giao tiếp với người khác. Tuy nhiên, tôi có một chút nhút nhát khi giao tiếp với những người hướng nội, bởi vì chúng tôi ở hai tình thế đối nghịch hoàn toàn. Mọi người thường nói tôi là một “gã hề”. Tôi thấy điều này khá đúng bởi vì tôi thường xuyên làm trò cười làm mọi người vui vẻ. Thêm một điều nữa, tôi không thích về chính bản thân mình đó là tôi rất dễ nổi giận với người khác. Tôi luôn luôn cố gắng sửa chữa điểm yếu đó.
>>> Xem thêm: Bài mẫu cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh
Đoạn văn tiếng Anh mô tả tính cách của người mẹ
Ai trong chúng ta cũng có một người mẹ. Mẹ của các bạn có tính cách ra sao? là người như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu tính cách của mẹ tôi qua bài viết bên dưới nhé.
To me, my mother is the most wonderful woman. My mother is very capable. My mother not only works but also takes care of my family very well. Every morning, she gets up early to prepare breakfast for the whole family before going to work. Not only that, my mother is very considerate. Every mother is very careful, rarely makes errors. My mother is also a considerate person. She is like my friend, always talking and confiding with me. At work, the mother is an intelligent and acumen person. She does her work excellently and is praised and loved by her colleagues. I am very proud of my mother.
Dịch nghĩa:
Đối với tôi, mẹ là người phụ nữ tuyệt vời nhất thế gian. Mẹ tôi rất tài giỏi. Mẹ không chỉ làm việc hiệu quả mà còn chăm sóc gia đình rất tốt. Mỗi buổi sáng, bà ấy thức dậy sớm để chuẩn bị bữa sáng cho cả gia đình trước khi đi làm. Không chỉ vậy, mẹ tôi rất cẩn thận. Mọi bà mẹ trên thế gian đều rất cẩn trọng, hiếm khi mắc phải lỗi sai nào. Mẹ tôi còn là người rất ân cần. Bà ấy như một người bạn của tôi, luôn luôn trò chuyện và tin tưởng vào tôi. Khi làm việc, mẹ tôi là người phụ nữ thông minh và nhạy bén. Bà ấy hoàn thành xuất sắc công việc và được kính trọng, yêu quý bởi nhiều đồng nghiệp. Tôi rất tự hào về mẹ tôi.
>>> Xem thêm: Hướng dẫn viết thư tiếng Anh theo chủ đề và 20 bài mẫu
Bài viết trên là toàn bộ chi tiết những hướng dẫn miêu tả tính cách con người tiếng Anh mà tailieuielts đã tổng hợp được. Hy vọng sau khi đọc xong bài này, bạn đã có cho mình một ý tưởng hay ho, kèm với những từ vựng miêu tả tính cách thú vị để áp dụng vào bài làm của mình.
Từ khóa » Tính Nết Con Người
-
Tính Cách – Wikipedia Tiếng Việt
-
101 TÍNH TỪ CHỈ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI - Timmy English
-
54 Từ Vựng Về Tính Cách Con Người - Langmaster
-
9 Kiểu Tính Cách Con Người Mà Chúng Ta Cần Biết - Eway In-Sai
-
Các Tính Cách Của Con Người - Hỏi Đáp
-
Tính Cách Bẩm Sinh Hay Do Nuôi Dạy Và Môi Trường? - Gene Solutions
-
Bộ Từ Vựng Về Tính Cách Con Người Trong Tiếng Anh
-
Những Tính Từ Mô Tả Tính Cách Con Người.
-
Tính Xấu Của Con Người Khiến Ai Cũng Giật Mình Ngẫm Lại Bản Thân
-
Tính Cách Là Gì? Ảnh Hưởng Của Tính Cách đến định Hướng Công Việc
-
50+ Tính Từ Chỉ Tính Cách Con Người Trong Tiếng Anh
-
Tính Nết Con Người Sinh Ra Từ đâu? Vì Sao Có Người Gần Chùa Vẫn ...