Tổng Hợp Những Từ Vựng Tiếng Anh Về Chiều Cao Vóc Dáng Thường ...
Có thể bạn quan tâm
Với những từ vựng tiếng Anh về chiều cao ngoại hình thông dụng này, các bạn sẽ dễ dàng hơn trong giao tiếp Tiếng Anh hàng ngày khi muốn miêu tả chiều cao hay ngoại hình của mình và người khác. Các bạn cùng học ngay những từ vựng tiếng Anh này với mình nhé!
1. Những từ vựng tiếng Anh về chiều cao vóc dáng thường gặp
1. Tall: cao
2. Short: thấp
3. Slim: mảnh dẻ
4. Thin: gầy
5. Fat: béo
6. Obese: béo phì
7. Well-built: cường tráng
8. Overweight: béo
9. Medium height: cao trung bình
10. Well-dressed: ăn mặc đẹp
11. Smart: gọn gàng
12. Scruffy: luộm thuộm
13. Good-looking: ưa nhìn
14. Attractive: hấp dẫn
15. Beautiful: đẹp
16. Pretty: xinh
17. Handsome: đẹp trai
18. Ugly: xấu
19. Old: già
20. Young: trẻ

(Từ vựng tiếng Anh về chiều cao vóc dáng thường gặp)
21. Middle-aged: trung tuổi
22. Bald: hói
23. Bald-headed: đầu hói
24. Beard: có râu
25. Moustache: có ria
26. Long hair: tóc dài
27. Short hair: tóc ngắn
28. Straight hair: tóc thẳng
29. Curly hair: tóc xoăn
30. Fair-haired: tóc sáng màu
31. Blond-haired hoặc Blonde-haired: tóc vàng
32. Brown-haired: tóc nâu
33. Dark-haired: tóc sẫm màu
34. Ginger-haired: tóc nâu sáng
35. Blonde: tóc vàng
36. Brunette: tóc nâu sẫm
37. Redhead: tóc đỏ
38. Plump: bụ bẫm, đầy đặn
39. Stout: to khỏe, mập mạ
40. Slander: mảnh khảnh
41. Obese: béo phì
42. Overweight: thừa cân, béo phì
43. Skinny: gầy giơ xương
44. Stocky: thấp, khỏe
45. Well-built: lực lưỡng, cường tráng
46. Muscular: có cơ bắp to khỏe, rắn chắc
2. Sử dụng từ vựng tiếng Anh về chiều cao vóc dáng vào các mẫu câu và đoạn văn
Áp dụng từ vựng tiếng Anh về chiều cao vóc dáng trong những mẫu câu:
“Personally, I amstocky–small, butwell-built. My mother istallandlean– with very little fat”
“Cá nhân mình thấy rằng, mình rất nhỏ nhắn rắn chắc, nhưng khỏe mạnh cường tráng. Mẹ tôi thì cao và gầy – tạm gọi là hơi hơi có ít thịt”
“My brother isshort, butwiry– she is quite thin, butmuscular. Both my brothers areathleticandwell-proportioned.”
“Anh trai thì hơi thấp hơn tôi nhưng bù lại anh ấy rất déo dai săn chắc – chị ấy khá gầy, nhưng rắn chắc. Cả hai anh trai tôi thì lực lưỡng khỏe mạnh và rất cân đối.”

(Sử dụng từ vựng tiếng Anh về chiều cao vóc dáng vào các mẫu câu và đoạn văn)
Áp dụng từ vựng tiếng Anh về chiều cao vóc dáng trong đoạn văn:
I’m going to describe my bestfriend Marry Jane. We went to school together, but she move to Viet Nam 3 years ago. She was a slim young woman of medium height with wavy, shoulder lenghth blonde hair. Marry Jane had an oval face with a pale complexion, a small straigt nose, firm chin and big brown sparkling eyes. She was always wearing casually dress and a tee-shirt. Marry Jane was always cheerful and smiling, and had a habit of giggling at the most unexpected things and at the most unexpected times. She saw life as a joke and people as curiosities. In addition, she enjoyed chatting and going with friends. In general, I think Marry Jane is a hot and weird girl but also very nice. We still keep in touch with each other and she told me many interesing things about her life in Australia. I like Marry Jane because she was always there when I need her. She is my bestfriend forever!
Dịch: Tôi sẽ miêu tả người bạn thân nhất của tôi Marry Jane. Chúng tôi từng học cùng nhau nhưng cô ấy đã chuyển đi Việt Nam 2 năm trước. Cô ấy là một phụ nữ trẻ gầy với chiều cao trung bình và mái tóc lượn sóng dài ngang vai. Marry Jane có một khuôn mặt hình trái xoan, làn da xanh xao, một chiếc mũi thẳng, cằm nhọn và đôi mắt màu nâu to lấp lánh. Cô ấy hay mặc những loại váy bình thường đơn giản và áo thun. Marry Jane rất vui vẻ và hay cười, và có thói quen cười khúc khích vì những thứ không mong đợi vào những thời gian không mong đợi. Cô ấy nhìn cuộc đời như một trò cười và mọi người như thứ kỳ lạ. Thêm vào đó, cô ấy rất thích tán gẫu và đi chơi cùng bạn bè. Nói tóm lại, tôi nghĩ Marry Jane là một cô nàng nóng bỏng và kỳ lạ nhưng cũng rất tốt bụng. Chúng tôi vẫn giữ liên lạc và cô ấy kể tôi nghe rất nhiều chuyện thú vị về cuộc sống của cô ở Úc. Tôi yêu quý Marry Jane bởi vì cô ấy luôn có mặt khi tôi cần. Cô ấy là bạn thân của tôi mãi mãi!
Chúc các bạn học tốt tiếng Anh!
Kim Ngân
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- Tích tụ hàn ẩm là gì và mẹo bài trừ hàn ẩm
- La Bàn trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Come up with là gì và cấu trúc Come up with trong Tiếng Anh
- Ngày 19/11 là ngày gì, tại sao gọi là ngày quốc tế đàn ông
- 100+ hình ảnh Free Fire đẹp nhất trong năm 2021
- Top 7 phần mềm học từ vựng tiếng Anh tốt nhất hiện nay
- “Hội thảo” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
- [Sưu Tầm] 100+ Thông điệp chào ngày mới tràn đầy năng lượng
Từ khóa » Giữ Dáng Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Giữ Dáng Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ, Tiếng Việt - Glosbe
-
BẠN GIỮ DÁNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'giữ Dáng' Trong Tiếng Việt được Dịch ...
-
Giữ Dáng Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Ms Hoa TOEIC - TỪ VỰNG VỀ FITNESS – Giữ Dáng Hi Guys, Cùng...
-
Giữ Dáng Tiếng Anh Là Gì
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'giữ Dáng' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'giữ Dáng' Trong Từ điển ... - Cồ Việt
-
"Các Vận động Viên Phải Giữ Dáng." Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Viết Một đoạn Văn Về Cách Giữ Dáng Và Giữ Gìn Sức Khỏe ( 60-80 Từ ...
-
"Tập Thể Dục" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Cô Giáo Tiếng Anh Xinh Như Búp Bê, Tập Gì để Giữ Thân Hình Chữ S?
-
9 Cách đơn Giản Giúp Bạn Giữ Dáng Trong Ngày Bận Rộn-Làm đẹp - 24H