[Tổng Hợp] Quần áo Tiếng Trung : Số đo, Từ Vựng, Hội Thoại
Có thể bạn quan tâm
Hotline 09.4400.4400
- Trang chủ
- Về chúng tôi
- Trung tâm Tiếng Trung uy tín nhất Hà Nội
- Đội ngũ giảng viên
- Thành tích học viên
- Cảm nhận của Học viên
- Hình ảnh lớp học
- LỊCH KHAI GIẢNG
- TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU
- TIẾNG TRUNG CẤP TỐC
- TIẾNG TRUNG NÂNG CAO ( HÁN 2 )
- TIẾNG TRUNG NÂNG CAO (HÁN 3 )
- TIẾNG TRUNG NÂNG CAO (HÁN 4 )
- TIẾNG TRUNG NÂNG CAO (HÁN 5 )
- TIẾNG TRUNG NÂNG CAO (HÁN 6 )
- LỚP VIP 1-1
- Học phí & Khuyến học
- HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE
- Các lớp đang học
- Lớp Hán ngữ 1 đang học
- Lớp Hán ngữ 2 đang học
- Lớp Hán ngữ 3 đang học
- Lớp Hán ngữ 4 đang học
- Lớp Hán ngữ 5 đang học
- Lớp Hán ngữ 6 đang học
- Lớp tiếng Trung VIP đang học
- TÀI LIỆU TIẾNG TRUNG
- TÀI LIỆU TIẾNG TRUNG MIỄN PHÍ
- SÁCH TIẾNG TRUNG
- LỚP VIP 1-1
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG
HỌC TIẾNG TRUNG ONLINEHỌC TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ [Tổng hợp] Quần áo tiếng Trung : Số đo, Từ vựng, Hội thoại 14/04/2015 - 15126 lượt xem1. Từ vựng quần áo tiếng Trung
STT | Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 衬衫 | chènshān | áo sơ mi |
2 | 裙子 | qúnzi | váy |
3 | 连衣裙 | liányīqún | váy liền |
4 | 背心 | bèixīn | áo ba lỗ |
5 | T 恤 | T xù | T-shirt |
6 | 裤子 | kùzi | quần |
7 | 打底裤 | dǎ dǐ kù | quần tất |
8 | 牛仔裤 | niúzǎikù | quần bò |
9 | 西装 | xīzhuāng | Vest |
10 | 小背心/小吊带 | xiǎo bèixīn/xiǎo diàodài | áo hai dây |
11 | 休闲套装 | xiūxián tàozhuāng | bộ đồ thường/ đồ ngủ |
12 | 婚纱/旗袍/礼服 | hūnshā/qípáo/lǐfú | váy cưới/áo dài/lễ phục |
13 | 晚装 | wǎnzhuāng | đồ ngủ |
14 | 中式服装 | zhōngshì fúzhuāng | trang phục sân khấu |
15 | 腰带/皮带/腰链 | yāodài/pídài/yāo liàn | thắt lưng/thắt lưng da/đai áo |
16 | 皮衣 | píyī | áo da |
17 | 风衣 | fēngyī | áo gió |
18 | 毛衣 | máoyī | áo len |
19 | 蕾丝衫/雪纺衫 | lěisī shān/ xuě fǎng shān | áo ren/ voan |
20 | 中老年服装 | zhōng lǎonián fúzhuāng | quần áo trung niên |
21 | 短外套 | duǎn wàitào | áo khoác ngắn |
22 | 职业女裙套装 | zhíyè nǚ qún tàozhuāng | váy công sở nữ |
23 | 职业套装/学生校服/工作制服 | zhíyè tàozhuāng/xuéshēng xiàofú/gōngzuò zhìfú | thời trang công sở/ đồ học sinh/ đồng phục |
24 | 暗袋 | Àn dài | túi trong |
25 | 百褶裙 | Bǎi zhě qún | váy nhiều nếp gấp |
26 | 背带裙 | Bēidài qún | váy có dây đeo |
27 | 背心 | Bèixīn | áo may ô |
28 | 蝙蝠衫 | Biānfú shān | Biānfú shān |
29 | 插袋 | Chādài | túi phụ |
30 | 长裤 | Cháng kù | quần dài |
31 | 长袖衬衫 | Cháng xiù chènshān | áo sơ mi dai tay |
32 | 超短裙 | Chāoduǎnqún | váy ngắn |
33 | 衬裙 | Chènqún | vay lót |
34 | 衬衫 | Chènshān | áo sơmi |
35 | 成衣 | Chéngyī | quần áo may sẵn |
36 | 传统服装 | Chuántǒng fúzhuāng | trang phục truyền thống |
37 | 船领 | Chuán lǐng | cổ thuyền |
38 | 春装 | Chūnzhuāng | quần áo mùa xuân |
39 | 大衣 | Dàyī | áo khoác |
40 | 灯笼裤 | Dēnglongkù | quần ống túm |
41 | 低腰牛仔裤 | Dī yāo niúzǎikù | quần bò trễ |
42 | 的确良 | Díquèliáng | sợi daron |
43 | 涤纶 | Dílún | sợi terylen |
44 | 垫肩 | Diànjiān | lót vai |
45 | 吊带衣 | Diàodài yī | áo đeo dây, 2 dây |
46 | 冬装 | Dōngzhuāng | quần áo mùa đông |
47 | 短裤 | Duǎnkù | quần đùi |
2. Số đo quần áo tiếng Trung
STT | Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 小号 | xiǎohào | size S |
2 | 中号 | zhōnghào | size M |
3 | 大号 | dàhào | size L |
4 | 加大号 | jiādàhào | size XL |
5 | 超大号 | chāodàhào | size XXL |
3. Hội thoại tiếng Trung mua bán quần áo
Hội thoại A - 欢迎光临! Huānyíng guānglín! Chào mừng đến với cửa hàng! - 我想买一件35岁男人穿的上衣。 Wǒ xiǎng mǎi yī jiàn 35 suì nánrén chuān de shàngyī. Tôi muốn mua một chiếc áo cho nam tầm 35 tuổi. - 我们店男装上衣有很多种的。您想买男装衬衫, T恤还是外套? Wǒmen diàn nánzhuāng shàngyī yǒu hěnduō zhǒng de. Nín xiǎng mǎi nánzhuāng chènshān, T xù háishì wàitào? Cửa hàng chúng tôi có rất nhiều kiểu áo dành chon am. Anh muốn mau áo sơ mi, áo thun hay áo khoác? - 我想买件男衬衫。 Wǒ xiǎng mǎi jiàn nán chènshān. Toi muốn mua áo sơ mi. - 好的,我们店男装衬衫是多种多样的,样式是很现代,赶时髦的。您想看长袖衬衫还是短袖衬衫? Hǎo de, wǒmen diàn nánzhuāng chènshān shì duō zhǒng duōyàng de, yàngshì shì hěn xiàndài, gǎnshímáo de. Nín xiǎng kàn cháng xiù chènshān háishì duǎn xiù chènshān? Vâng, cửa hàng chúng tôi áo sơ mi nam mẫu mã rất đa dạng và hiện đại, hợp thời trang. Ngài muốn xem áo sơ mi dài tay hay ngắn tay. -长袖的。 Cháng xiù de. Dài tay. - 好的。今年长袖衬衫设计简单、时尚,做工精细。这是2013年新款的男装衬衫,请您看看。 Hǎo de. Jīnnián cháng xiù chènshān shèjì jiǎndān, shíshàng, zuògōng jīngxì. Zhè shì 2013 nián xīnkuǎn de nánzhuāng chènshān, qǐng nín kàn kàn. Vâng, áo sơ mi dài tay năm nay được thiết kế đơn giản, thời thượng, đường may tinh tế. Đây là mẫu mới nhất năm 2013, mời anh xem. - 都很好看的,我喜欢这式样,有哪些颜色? Dōu hěn hǎokàn de, wǒ xǐhuān zhè shìyàng, yǒu nǎxiē yánsè? Đều rất đẹp, tôi thích kiểu này, có những màu nào? - 是的,有白色,黑色和绿色。 Shì de, yǒu báisè, hēisè hé lǜsè. Vâng, có màu trắng, màu đen và màu xanh. - 你想哪个颜色适合我呢? Nǐ xiǎng nǎge yánsè shìhé wǒ ne? Cô nghĩ màu nào hợp với tôi nhất? - 好,我想黑色给你带来阔气,白色雅致和绿色使您变得更年经。 Hǎo, wǒ xiǎng hēisè gěi nǐ dài lái kuòqì, báisè yǎzhì hé lǜsè shǐ nín biàn dé gēng nián jīng. À, tôi nghĩ màu đen mang lại cho anh vẻ sang trọng, màu trắng nho nhã và màu xanh sẽ giúp anh trẻ trung hơn, đều rất hợp với anh đấy. - 好吧,我可以试穿吗? Hǎo ba, wǒ kěyǐ shì chuān ma? Được, tôi mặc thử được không? - 当然可以啊,先生,请您进试衣间。 Dāngrán kěyǐ a, xiānshēng, qǐng nín jìn shì yī jiān. Đương nhiên là được, mời anh vào phòng thay đồ. - 我经常穿尺码L。 Wǒ jīngcháng chuān chǐmǎ L. Tôi thường mặc size L. Hội thoại B - 你好,你需要什么? nǐ hǎo, nǐ xūyào shénme? Xin chào, chị cần gì ạ? - 我想买裙子,今年最流行什么款式的裙子?熟皮的吗? Wǒ xiǎng mǎi qúnzi, jīnnián zuì liúxíng shénme kuǎnshì de qúnzi? Shú pí de ma? Tôi muốn mua váy, năm nay mẫu nào thịnh hành nhất? hàng thuộc da à? - 不是的,今年流行韩版的雪纺的裙子款式,各式各样的雪纺连衣裙,裙子。颜色稍微偏亮一点,最好素一点,不要太过花哨,给人一种清新的感觉。你看这款是怎么样? Bùshì de, jīnnián liúxíng hánbǎn de xuě fǎng de qúnzi kuǎnshì, gè shì gè yàng de xuě fǎng liányīqún, qúnzi. Yánsè shāowéi piān liàng yīdiǎn, zuì hǎo sù yīdiǎn, bùyào tàiguò huāshào, jǐ rén yī zhǒng qīngxīn de gǎnjué. Nǐ kàn zhè kuǎn shì zěnme yàng? Không phải, năm nay mốt mẫu váy voan kiểu Hàn Quốc, các loại váy liền, chân váy vải voan. Màu sắc hơi sáng một chút, tốt nhất nên đơn giản, không nên quá màu mè, cho người ta cảm giác tươi mới. Chị xem kiểu này được không? - 我喜欢,很适合我,多少钱? Wǒ xǐhuān, hěn shìhé wǒ, duōshǎo qián? Tôi thích, rất hợp với tôi, bao nhiêu tiền? - 很便宜,50万而已。 Hěn piányí,50 wàn éryǐ. Rất rẻ, chỉ 500 nghìn thôi ạ. - 为什么那么贵呢? Wèishénme nàme guì ne? Tại sao lại đắt như vậy? - 因为是从韩国进口的产品,你看看,面料是100%棉花的。 Yīn wéi shì cóng hánguó jìnkǒu de chǎnpǐn, nǐ kàn kàn, miànliào shì 100%miánhuā de. Bởi vì là sản phẩm nhập khẩu từ Hàn Quốc, chị nhìn xem, chất liệu là 100% cotton. - 那洗过的会退色吗? Nà xǐguò de huì tuìshǎi ma? Vậy khi giặt rồi có phai màu không? - 绝对不会的,手洗会更好的。 Juéduì bù huì de, shǒuxǐ huì gèng hǎo de. Tuyệt đối không ạ, giặt tay thì sẽ tốt hơn. - 我会买两个,可以减少一点儿吗,小姐? Wǒ huì mǎi liǎng gè, kěyǐ jiǎnshǎo yīdiǎn er ma, xiǎojiě? Nhưng tôi sẽ mua hai cái, có bớt chút được không cô? - 放心吧,我们店零售价就是别人的批发价,别的地方买不起。如果你买两个,每个我会减少两万。 Fàngxīn ba, wǒmen diàn língshòu jià jiùshì biérén de pīfā jià, bié dì dìfāng mǎi bù qǐ. Rúguǒ nǐ mǎi liǎng gè, měi gè wǒ huì jiǎnshǎo liǎng wàn. Yên tâm đi, cửa hàng chúng tôi giá bán lẻ như bán buôn, chị không mua được ở đâu với giá này đâu. Nếu chị mua hai chiếc tôi sẽ bớt mỗi chiếc 20 nghìn. - 也行,帮我包起来吧。 Yě xíng, bāng wǒ bāo qǐlái ba. Vậy cũng được, giúp tôi gói lại. Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!- Tư vấn 1: 09.4400.4400 https://www.facebook.com/tiengtrungduongchau/
- Tư vấn 2 : 09.4400.4400 https://www.facebook.com/tiengtrungduongchau/
- Than phiền-Góp ý: 0943.169.184 https://www.facebook.com/tiengtrungduongchau/
LỊCH KHAI GIẢNG
Học tiếng Trung online - Tự học tiếng trung tại nhà
Học tiếng trung cơ bản cho người mới bắt đầu
Học tiếng trung giao tiếp nâng cao - 9 Bí kíp học hiệu quả nhất
Học tiếng Trung cấp tốc - học giao tiếp cơ bản trong 1 tháng
Hán Ngữ 3
Hán Ngữ 4
Hán ngữ 5
Hán Ngữ 6
Học tiếng trung 1 kèm 1 - Khoá học theo nhu cầu
Học Tiếng Trung online qua Skype
DẠY TIẾNG VIỆT - 越语班
HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN
09.4400.4400
Tư vấn online Học tiếng Trung online qua youtube Than phiền-Góp ý: 0943.169.184Tin mới | Tin đọc nhiều |
Flashcard Ngữ Pháp Tiếng Trung : Lần đầu tiên xuất hiện tại Việt Nam (17/01/2068)
214 bộ thủ chữ Hán – Cách học các bộ thủ tiếng Trung dễ nhớ (03/09/2067)
Học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc nhanh nhất qua 1000 chủ đề (28/09/2050)
Phát âm tiếng Trung - Học cách phát âm chuẩn (18/02/2034)
[Tổng hợp] 100 phần mềm,app học tiếng Trung miễn phí (14/12/2030)
Sách tự học tiếng Trung cho người mới bắt đầu (30/09/2030)
PDF và file nghe giáo trình hán ngữ bộ 6 quyển phiên bản mới 2020 (03/09/2030)
[Hướng dẫn chi tiết] Tiktok Trung Quốc : Cách tải,cài đặt IOS,Android,PC (15/04/2029)
[Hướng dẫn Wechat] Wechat là gì? Cách tải,đăng ký và sử dụng Wechat từ A-Z (14/04/2029)
[Hướng dẫn Weibo] Weibo là gì? Tại sao người Trung Quốc chỉ dùng mỗi Weibo? (13/04/2029)
Giải mã bí mật ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc (03/03/2019)
Tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu (27/02/2016)
GT Học nói tiếng Trung cơ bản - Ngọc Sắc biên soạn (27/02/2016)
Dấu câu trong tiếng Hán (27/02/2016)
Từ tượng Thanh - Học ngữ pháp tiếng Trung (27/02/2016)
PDF và file nghe giáo trình hán ngữ bộ 6 quyển phiên bản mới 2020 (03/09/2030)
Trung tâm tiếng Trung uy tín nhất tại Hà Nội (11/04/2015)
Ngữ Pháp bài 64 - tiengtrung.vn (11/04/2015)
Ngữ Pháp bài 65 - tiengtrung.vn (11/04/2015)
Ngữ Pháp bài 62 - tiengtrung.vn (11/04/2015)
TUYỂN GIÁO VIÊN TIẾNG TRUNG TUYỂN NHÂN VIÊN QUY ĐỊNH VỀ LỚP HỌCLIÊN HỆHỌC TIẾNG TRUNG ONLINE MIỄN PHÍ
HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP - 1000 CHỦ ĐỀ
CHUYỂN CHỮ HÁN SANG PHIÊN ÂM
HỌC VIẾT CHỮ HÁN
BÍ QUYẾT HỌC TIẾNG TRUNG
TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐIỂM
CÁC BƯỚC TỰ HỌC TIẾNG TRUNG
1000 CLIP HÀI TIẾNG TRUNG
GÕ PHIÊN ÂM CÓ DẤU
TRA TỪ ĐIỂN ONLINE
CÁCH SỬA LỐI PHÁT ÂM SAI
GÕ CHỮ HÁN KHÔNG CẦN BỘ CÀI
LIÊN KẾT
Đăng ký thông tin nhận tài liệu tiếng trung miễn phí Đăng kýTHÔNG TIN LIÊN HỆ
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TIENGTRUNG.VN • Cơ sở 1 : Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội • Cơ sở 2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội • Hotline : 09.4400.4400 - 09.6585.6585 - 09.8595.8595 • Phản ánh về chất lượng dịch vụ : xin nhắn tin đến 0943.169.184 (chúng tôi sẽ chủ động gọi lại) Công ty TNHH Dương Châu Việt Nam MST : 0107780017 Địa chỉ : Số 10 - ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội Hotline : 09.4400.4400
Giờ làm việc : 8h sáng tới 21h15 các ngày trong tuần (Kể cả chủ nhật ) Riêng thứ 7 làm việc từ 8h sáng tới 17h Chính sách và quy định chung
fTừ khóa » Số đo Quần áo Bằng Tiếng Trung
-
Các Số đo Quần áo Tiếng Trung
-
Quần Áo Trong Tiếng Trung: Bảng Size | Từ Vựng Và Hội Thoại
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Quần Áo - SHZ
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Quần áo | Bảng Size | Thương Hiệu
-
Số đo Quần áo Tiếng Trung
-
Dịch Bảng Size Quần áo Trung Quốc “TẠM BIỆT" Nỗi Lo Nhầm Size
-
Từ Vựng Quần áo Tiếng Trung | Cho Trẻ Em, Nam, Nữ & Bảng Size
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Quần áo
-
Dịch Bảng Size Quần áo Trung Quốc Hỗ Trợ Tư Vấn Khách Chọn Size
-
Số đo Quần áo Tiếng Trung
-
Top 13 Các Size Quần áo Trong Tiếng Trung 2022