Tổng Hợp Review+ đề Thi Vietcombank 2019, 2018

Tổng hợp Review+ đề thi Vietcombank 2019, 2018 . Tổng hợp các đề thi, kinh nghiệm, giải đề Vietcombank mới nhất hiện nay gửi các bạn để ôn thi vietcombank 2020.

Tổng hợp Review+ đề thi Vietcombank 2019, 2018
Tổng hợp Review+ đề thi Vietcombank 2019, 2018

Nội dung chính:

Toggle
  • Tổng hợp Review+ đề thi Vietcombank 2019, 2018
  • Đáp án đề thi Vietcombank có giải thích

Tổng hợp Review+ đề thi Vietcombank 2019, 2018

E xin review thêm câu hỏi mà em nhớ trong đợt thi vừa rồi cho các bạn thi sau ạ, em nhớ đc có tí nhưng cứ post ít nhìu cũng có ích mà nhỉ ;P – Đường cong Philips dài hạn – Giao dịch số từ tiền bao nhiêu trở lên đc quy định là lớn: 100tr, 500tr, 1 tỷ – Khoản thu từ hoạt động tín dụng bao gồm? – L/C (letter of credit) là để tránh rủi ro gì? rủi ro nhà nhập khẩu, … mấy đáp án khác em k nhớ ạ – Ko xuất trình đủ bộ chứng từ L/C thì ngân hàng làm như thế nào? – Khách cung cấp thông tin và chuyển tiền tại quầy, lúc sau phát hiện thông tin người nhận sai báo lại cho GDV, GDV xử lí thế nào? – Ngân hàng đổi và ko thu phí, bất cứ lúc nào loại tiền nào cho khách hàng khi khách hàng yêu cầu: tiền bị ghi nhiều chữ, tiền rách, tiền dùng lâu bị nhàu, tiền polyme bị co do nhiệt – 1 câu định khoản khi gửi tiền tk, lãi trả trước ( cả đề 50 câu có đúng 1 câu định khoản) – DSxR là chỉ số gì? tỷ lệ nợ của KH, khả năng trả nợ của KH,… (chữ x là kí tự em ko nhớ ạ, :p) – Mức an toàn vốn tối thiểu quy định tại TT36 – Thu thuế online trên cổng thông tin 1 cửa đang áp dụng cho loại thuế nào? Thuế XNK, thu các khoản phạt,… – Rút tiền ATM trừ tài khoản chính hay tk phụ?

ĐỀ THI NGHIỆP VỤ (50 CÂU)

Câu 1: Thời hạn công khai báo cáo tài chính của các Đơn vị kế toán không sử dụng Ngân sách Nhà nước là bao lâu?

  • Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nộp báo cáo tài chính.
  • Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nộp báo cáo tài chính.
  • Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nộp báo cáo tài chính.
  • Trong thời hạn 120 ngày, kể từ ngày nộp báo cáo tài chính.

Câu 2: Báo cáo Tài chính nào dưới đây thể hiện tính mất cân đối Tài chính:

  • Bảng Cân đối Kế toán
  • Báo cáo Kết quả hoạt động Kinh doanh
  • Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ
  • Thuyết minh Báo cáo Tài chính

Câu 3: Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang được ghi nhận vào khoản mục nào trong Bảng Cân đối Kế toán?

  • Hàng tồn kho
  • Các khoản phải thu ngắn hạn
  • Tài sản dở dang dài hạn
  • Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

Câu 4: Lý do Ngân hàng yêu cầu Doanh nghiệp cung cấp BCTC trong 3 năm liên tiếp trước khi cho vay?

  • Đánh giá tư cách uy tín của Doanh nghiệp & Chủ Doanh nghiệp
  • Đánh giá tính khả thi của mục đích vay vốn so với khả năng tài chính
  • Đánh giá tính khả thi của phương án kinh doanh
  • Đánh giá lịch sử hoạt động & xu hướng hoạt động (nếu có) trong tương lai

Câu 5: Loại Báo cáo Tài chính nào mang tính chất tạm thời?

  • Bảng Cân đối Kế toán
  • Báo cáo Kết quả hoạt động Kinh doanh
  • Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ
  • Tất cả đều đúng

Câu 6: Chỉ số EBITDA là gì?

  • Lợi nhuận (thu nhập) tính trên 1 cổ phiếu
  • Thu nhập trước lãi vay và thuế
  • Thu nhập trước thuế, trả lãi và khấu hao
  • Tất cả đều sai

Câu 7: Chỉ số Tỉ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu ROE phản ánh:

  • Một đồng vốn chủ sở hữu tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận ròng. ROE cao phản ánh hiệu quả sử dụng VSCH của DN là cao và ngược lại.
  • Một đồng doanh thu thuần tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận ròng. ROE cao phản ánh hiệu quả sử dụng doanh thu thuần của DN là cao và ngược lại.
  • Một đồng vốn chủ sở hữu tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước thuế. ROE cao phản ánh hiệu quả sử dụng VSCH của DN là cao và ngược lại.
  • Một đồng doanh thu thuần tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước lãi và thuế. ROE cao phản ánh hiệu quả sử dụng doanh thu thuần của DN là cao và ngược lại.

Câu 8: Vòng quay Hàng tồn kho được xác định như sau:

  • Là thương số giữa Doanh thu thuần với Hàng tồn kho bình quân
  • Là thương số giữa Hàng tồn kho bình quân với Doanh thu thuần
  • Là thương số giữa Giá vốn với Hàng tồn kho bình quân
  • Là thương số giữa Hàng tồn kho bình quân với Giá vốn

Câu 9: Ý nghĩa của chỉ số Vòng quay Khoản phải thu?

  • Phản ánh khoảng thời gian trung bình từ khi DN xuất hàng đến khi DN thu được tiền về.
  • Phản ánh mức độ đầu tư vốn vào TSCĐ để tạo doanh thu.
  • Phản ánh khả năng doanh nghiệp tạo ra doanh thu từ việc các khoản phải thu.
  • Phản ánh mức độ đầu tư vào các Khoản phải thu để duy trì mức độ doanh số bán hàng cần thiết cho DN

Câu 10: Nếu doanh nghiệp trả cổ tức bằng cổ phiếu thì sẽ làm giảm:

  • Vốn chủ sở hữu
  • ROE
  • Lợi nhuận ròng
  • ROS

Câu 11: Doanh nghiệp tăng khả năng tự chủ tài chính, khả năng tự tài trợ khi:

  • Tăng Vốn chủ sở hữu
  • Giảm Vốn chủ sở hữu
  • Tăng Nguồn vốn
  • Tăng Nợ phải trả

Câu 12: Loại hình công ty nào sau đây không có tư cách pháp nhân?

  • Công ty cổ phần
  • Công ty hợp danh
  • Doanh nghiệp tư nhân
  • Công ty 100% vốn nhà nước

Câu 13: Công ty trách nhiệm hữu hạn có quyền phát hành:

  • Cổ phiếu
  • Trái phiếu
  • Cổ phần
  • Tất cả đều đúng

Câu 14: Đối tượng nào không được coi là Chủ thể vay vốn theo Thông tư 39/2016 về hoạt động Cho vay của Tổ chức Tín dụng?

  • Công ty cổ phần
  • Doanh nghiệp tư nhân
  • Doanh nghiệp nhà nước
  • Hộ kinh doanh
  • A,B,C đều đúng
  • B,D đúng
  • Tất cả đều đúng

Câu 15: Kỳ kế toán đầu tiên đối với Doanh nghiệp mới thành lập tính từ thời điểm nào?

  • Tính từ đầu ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký Doanh nghiệp
  • Tính từ đầu quý có ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký Doanh nghiệp
  • Tính từ quý tiếp theo sau khi đăng được Giấy chứng nhận đăng ký Doanh nghiệp
  • Tính từ khi có đăng ký kinh doanh

Câu 16: Mức thuế suất nào không được quy định trong Luật Thuế giá trị gia tăng?

  • 0%
  • 5%
  • 10%
  • 15%

Câu 17: Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được kinh doanh bất động sản dưới hình thức nào sau đây:

  • Đối với đất nhận chuyển nhượng của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thì được đầu tư xây dựng nhà, công trình xây dựng để bán, cho thuê, cho thuê mua;
  • Đối với đất thuê của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thì được đầu tư xây dựng nhà, công trình xây dựng để cho thuê theo đúng mục đích sử dụng đất;
  • Mua nhà, công trình xây dựng để bán, cho thuê, cho thuê mua;
  • Thuê nhà, công trình xây dựng để cho thuê lại;

Câu 18: Đối với công ty đại chúng hoạt động trong ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài mà chưa có quy định cụ thể về sở hữu nước ngoài, thì tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa là bao nhiêu?

  • 35%
  • 49%
  • 50%
  • 51%

Câu 19: Khách hàng A đến mua hàng tại Doanh nghiệp B, với điều kiện A mong muốn chắc chắn sẽ nhận được hàng từ B, vì vậy, để bảo đảm giao dịch, B sẽ phải cung cấp cho A loại Bảo lãnh nào sau đây?

  • Bảo lãnh tạm ứng
  • Bảo lãnh thanh toán
  • Bảo lãnh bảo hành
  • Bảo lãnh thực hiện hợp đồng

Câu 20: Thông tư 39/2016 về hoạt động Cho vay của Tổ chức tín dụng không quy định đối tượng vay vốn nào sau đây?

  • Doanh nghiệp Hàn Quốc hoạt động tại Việt Nam
  • Doanh nghiệp sản xuất kinh doanh tại Việt Nam
  • Doanh nghiệp thành lập tại Việt Nam, hoạt động tại Peru
  • Cá nhân có quốc tịch nước ngoài

Đáp án đề thi Vietcombank có giải thích

Dap An Co Giai Thich De Thi Vietcombank from dinhnguyenvn

Từ khóa » đề Thi Vietcombank 2018