Tổng Hợp Sơ đồ Chữ T Theo Thông Tư 133/2016/TT-BTC, áp Dụng ...
Có thể bạn quan tâm
1) Kế toán tiền mặt
2. Kế toán tiền gửi ngân hàng
3) Kế toán chứng khoán kinh doanh
4) Kế toán đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
5) Kế toán phải thu khách hàng
6) Kế toán phải thu nội bộ về vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc, phải thu nội bộ khác
7) Kế toán tài sản thiếu chờ xử lý, phải thu khác
8) Kế toán tạm ứng
9) Kế toán hàng mua đang đi đường
10) Kế toán nguyên liệu, vật liệu
11) Kế toán công cụ, dụng cụ
12) Kế toán chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
13) Kế toán thành phẩm
14) Kế toán hàng hóa
15) Kế toán hàng gửi đi bán
16) Kế toán nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ, hàng hóa, hàng gửi đi bán, thành phẩm theo phương pháp kiểm kê định kỳ
17) Kế toán TSCĐ
17) Kế toán chi phí phát sinh sau khi ghi nhận ban đầu TSCĐ hữu hình
18) Kế toán chi mua sắm TSCĐ bằng quỹ phúc lợi, các trường hợp ghi tăng TSCĐ khác, ghi giảm TSCĐ,….
18) Kế toán thuê tài chính
19) Kế toán TSCĐ vô hình,….
19) Kế toán hao mòn TSCĐ, Bất động sản đầu tư
20) Kế toán BĐS đầu tư
21) Kế toán các khoản vốn góp liên doanh, liên kết
Còn nữa. Sẽ bổ sung vào đợt sau.
Nguồn:
- Phan Tuấn Nam – BĐH Webketoan
- Vụ chế độ kế toán và Kiểm toán (Bộ Tài chính)
Từ khóa » Sơ đồ Chữ T Tài Khoản 133
-
Sơ đồ Chữ T Tài Khoản 133 Theo Thông Tư 133 - ĐÀO TẠO KẾ TOÁN
-
Sơ đồ Chữ T Tài Khoản 133? - Tạo Website
-
Sơ đồ Chữ T Các Tài Khoản Theo TT 133 - Kế Toán Hà Nội
-
Hạch Toán Tài Khoản 133 Theo Thông Tư 200 Và Sơ đồ Chữ T
-
Sơ đồ Chữ T Tài Khoản 133 Thông Tư 200 - Quang Silic
-
Sơ Đồ Chữ T Tài Khoản 133 - Onfire
-
Top 9 Sơ đồ Chữ T Tài Khoản 133 Thông Tư 200 2022
-
Top 9 Sơ đồ Chữ T Tài Khoản 133 2022
-
Sơ đồ Chữ T Tài Khoản 1331 | Dương Lê
-
Cách Hạch Toán TK 133 Theo Thông Tư 133/2016/TT-BTC
-
Sơ đồ Chữ T Các Tài Khoản Kế Toán 111, 131, 331, 511, 334, 421
-
Sơ đồ Chữ T Tài Khoản 133
-
Hướng Dẫn Sơ đồ Chữ T Và Cách Tính Số Dư Tài Khoản Kế Toán