Tổng Hợp Tất Cả Các Kí Hiệu Trong Vật Lý 6 Cần Nhớ - Monkey

Các ký hiệu vật lý về đơn vị đo độ dài và cách đọc

Đơn vị đo độ dài. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

  • Dưới đây là tổng hợp các kí hiệu về độ dài trong vật lý 6 và cách đọc

Đơn vị đo độ dài

Cách đọc

km

Kilômét

hm

Héctômét

dam

Đềcamét

m

Mét

dm

Đềximét

cm

Centimét

mm

Milimét

Một số ký hiệu liên quan đến độ dài khác:

  • d: Khoảng cách
  • d: Chiều dài
  • r: Chiều rộng
  • h: Chiều cao

Các ký hiệu trong vật lý về đơn vị đo thể tích và cách đọc

Đơn vị đo thể tích. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Đơn vị đo thể tích

Cách đọc

km3

ki-lô-mét khối

hm3

héc-tô-mét khối

dam3

đề-ca-mét khối

m3

mét khối

dm3 = l (lít)

đề-xi-mét khối

cm3 = ml (Mililít)

xăng-ti-mét khối

mm3

mi-li-mét khối

GIÚP CON HỌC TOÁN KẾT HỢP VỚI TIẾNG ANH SIÊU TIẾT KIỆM CHỈ TRÊN MỘT APP MONKEY MATH. VỚI NỘI DUNG DẠY HỌC ĐA PHƯƠNG PHÁP GIÚP BÉ PHÁT TRIỂN TƯ DUY NÃO BỘ VÀ NGÔN NGỮ TOÀN DIỆN CHỈ VỚI KHOẢNG 2K/NGÀY.

Kí hiệu các đơn vị đo khối lượng và cách đọc

Đơn vị đo khối lượng Cách đọc
Tấn
Tạ
Yến
kg Ki-lô-gam
hg Héc-tô-gam
dag Đề -ca-gam
g Gam

Kí hiệu đơn vị đo diện tích và cách đọc

Đơn vị đo diện tích

Cách đọc

km2

Kilômét vuông

hm2

Héctômét vuông

dam2

Đềcamét vuông

m2

Mét vuông

dm2

Đềximét vuông

cm2

Centimét vuông

mm2

Milimét vuông

Kí hiệu về thời gian

Đơn vị đo thời gian. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Kí hiệu Ý nghĩa
t Thời gian
h Giờ
min Phút
s Giây
TCN Trước công nguyên
SCN Sau công nguyên

Các bài viết không thể bỏ lỡ \displaystyle

Monkey Math - Ứng dụng học toán tiếng Anh chỉ với 2K/Ngày

\displaystyle

Tổng hợp kiến thức vật lý 6 đầy đủ nhất (+ lý thuyết, công thức & bài tập)

\displaystyle

Toàn bộ công thức Vật Lý 6 theo chương trình SGK (giải thích chi tiết)

Kí hiệu về lực

  • Kí hiệu lực thông thường: F
  • Lực kéo : Fk
  • Lực đẩy: Fd
  • Trọng lực: P

Một số kí hiệu khác liên quan đến cơ học

  • V: Vận tốc
  • a: Gia tốc

Kí hiệu trọng lực

Đơn vị đo trọng lực là Newton (được ký hiệu là N).

Kí hiệu lực đàn hồi

  • l: Chiều dài khi biến dạng
  • lo: Độ dài tự nhiên
  • Fđh: Lực đàn hồi
  • ∆l: Độ biến dạng của lò xo
  • m: kí hiệu m trong vật lý là mét (Đơn vị đo độ dài)
  • k: hệ số đàn hồi

Kí hiệu về trọng lượng và khối lượng

Trọng lượng và khối lượng. (Ảnh: Canva.com)

  • P: Trọng lượng của một vật (là độ lớn của trọng lực tác dụng lên vật đó) (đơn vị tính là Niutơn: N)
  • m: Khối lượng của vật (kg)
  • g: Gia tốc trọng trường (đơn vị m/s2)

Kí hiệu khối lượng riêng và trọng lượng riêng

  • D: Là khối lượng riêng của chất làm nên vật
  • d: Là trọng lượng riêng của chất làm nên vật
  • Đơn vị của khối lượng riêng: kg/cm³
  • Đơn vị của trọng lượng riêng: N/m³
  • Đơn vị đo lường chuẩn SI của khối lượng là kilôgam: Kg
  • V: Là thể tích của vật
  • Vvật: Thể tích của vật rắn
  • Vnước: Thể tích của nước

Các kí hiệu liên quan đến nhiệt học

  • °C: Độ C (đơn vị đo nhiệt độ)
  • °F: Độ F (đơn vị đo nhiệt độ)
  • T: Nhiệt độ

Trên đây là toàn bộ về các kí hiệu trong vật lý 6. Monkey hy vọng các em học sinh luôn ghi nhớ chính xác các kí hiệu, đơn vị, hay công thức vật lý để có thể hoàn thành tốt các bài tập tính toán. Mời các em cùng tìm hiểu thêm nhiều kiến thức về môn học khác tại tổng hợp các kiến thức cơ bản.

GIẢI PHÁP GIÚP CON PHÁT TRIỂN TOÀN DIỆN TƯ DUY VÀ NGÔN NGỮ VỚI BỘ SẢN PHẨM TOÁN + TIẾNG VIỆT + TIẾNG ANH VỚI ƯU ĐÃI LÊN TỚI 50% NGAY HÔM NAY.

Từ khóa » C Trong Vật Lý Bằng Bao Nhiều