Tổng Hợp Tên Các Quốc Gia Bằng Tiếng Anh Trên Thế Giới - Paris English

Bạn có biết trên thế giới có bao nhiêu quốc gia và được phát âm như thế nào là chuẩn, cùng theo dõi bài viết dưới này nhé.

tên các quốc gia bằng tiếng anh

Nội dung bài viết

Toggle
  • 1. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Bắc Âu
  • 2. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Tây Âu
  • 3. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Nam Âu
  • 4. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Đông Âu
  • 5. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Bắc Mỹ
  • 6. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Trung Mỹ và Ca-ri-bê
  • 7. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Nam Mỹ
  • 8. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Tây Á
  • 9. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Nam và Trung Á
  • 10. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Đông Á
  • 11. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Đông Nam Á
  • 12. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Châu Úc và Thái Bình Dương
  • 13. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Bắc và Tây Phi
  • 14. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Đông Phi
  • 15. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Nam và Trung Phi

1. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Bắc Âu

Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Denmark nước Đan Mạch Danish thuộc Đan Mạch Danish người Đan Mạch Dane người Đan Mạch
England nước Anh English thuộc nước Anh British / English người Anh Englishman /Englishwoman đàn ông Anh / phụ nữ Anh
Estonia nước Estonia Estonian thuộc Estonia Estonian người Estonia Estonian người Estonia
Finland nước Phần Lan Finnish thuộc Phần Lan Finnish người Phần Lan Finn người Phần Lan
Iceland nước Iceland Icelandic thuộc Iceland Icelandic người Iceland Icelander người Iceland
Ireland nước Ireland Irish thuộc Ireland Irish người Ireland Irishman / Irishwoman đàn ông Ireland / phụ nữ Ireland
Latvia nước Latvia Latvian thuộc Latvia Latvian người Latvia Latvian người Latvia
Lithuania nước Lithuania Lithuanian thuộc Lithuania Lithuanian người Lithuania Lithuanian người Lithuania
Northern Ireland nước Bắc Ireland Northern Irish thuộc Bắc Ireland British / Northern Irish người Bắc Ireland Northern Irishman /Northern Irishwoman đàn ông Bắc Ireland / phụ nữ Bắc Ireland
Norway nước Na Uy Norwegian thuộc Na Uy Norwegian người Na Uy Norwegian người Na Uy
Scotland nước Scotland Scottish thuộc Scotland British / Scottish người Scotland Scot / Scotsman /Scotswoman người Scotland / đàn ông Scotland / phụ nữ Scotland
Sweden nước Thụy Điển Swedish thuộc Thụy Điển Swedish người Thụy Điển Swede người Thụy Điển
United Kingdom Vương Quốc Anh và Bắc Ireland British thuộc Vương quốc Anh British người Anh Briton người Anh
Wales nước Wales Welsh thuộc Wales British / Welsh người Wales Welshman /Welshwoman đàn ông Wales / phụ nữ Wales

2. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Tây Âu

Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Austria nước Áo Austrian thuộc Áo Austrian người Áo Austrian người Áo
Belgium nước Bỉ Belgian thuộc Bỉ Belgian người Bỉ Belgian người Bỉ
France nước Pháp French thuộc Pháp French người Pháp Frenchman /Frenchwoman đàn ông Pháp / phụ nữ Pháp
Germany nước Đức German thuộc Đức German người Đức German người Đức
Netherlands nước Hà Lan Dutch thuộc về Hà Lan Dutch người Hà Lan Dutchman /Dutchwoman đàn ông Hà Lan / phụ nữ Hà Lan
Switzerland nước Thụy Sĩ Swiss thuộc Thụy Sĩ Swiss người Thụy Sĩ Swiss người Thụy Sĩ
Bạn nên đọc thêm : Từ vựng Tiếng Anh về thời gian

3. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Nam Âu

Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Albania nước Albania Albanian thuộc Albania Albanian người Albania Albanian người Albania
Croatia nước Croatia Croatian thuộc Croatia Croatian người Croatia Croatian người Croatia
Cyprus nước Cyprus Cypriot thuộc Cyprus Cypriot người Cyprus Cypriot người Cyprus
Greece nước Hy Lạp Greek thuộc Hy Lạp Greek người Hy Lạp Greek người Hy Lạp
Italy nước Ý Italian thuộc Ý Italian người Ý Italian người Ý
Portugal nước Bồ Đào Nha Portuguese thuộc Bồ Đào Nha Portuguese người Bồ Đào Nha Portuguese người Bồ Đào Nha
Serbia nước Serbia Serbian thuộc Serbia Serbian người Serbia Serbian người Serbia
Slovenia nước Slovenia Slovenian / Slovene thuộc Slovenia Slovenian / Slovene người Slovenia Slovenian / Slovene người Slovenia
Spain nước Tây Ban Nha Spanish thuộc Tây Ban Nha Spanish người Tây Ban Nha Spaniard người Tây Ban Nha

4. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Đông Âu

Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Belarus nước Belarus Belarusian thuộc Belarus Belarusian người Belarus Belarusian người Belarus
Bulgaria nước Bulgaria Bulgarian thuộc Bulgaria Bulgarian người Bulgaria Bulgarian người Bulgaria
Czech Republic nước Cộng hòa Séc Czech thuộc Séc Czech người Séc Czech người Séc
Hungary nước Hungary Hungarian thuộc Hungary Hungarian người Hungary Hungarian người Hungary
Poland nước Ba Lan Polish thuộc Ba Lan Polish người Ba Lan Pole người Ba Lan
Romania nước Romania Romanian thuộc Romania Romanian người Romania Romanian người Romania
Russia nước Nga Russian thuộc Nga Russian người Nga Russian người Nga
Slovakia nước Slovakia Slovak / Slovakian thuộc Slovakia Slovak / Slovakian người Slovakia Slovak / Slovakian người Slovakia
Ukraine nước Ukraine Ukrainian thuộc Ukraine Ukrainian người Ukraine Ukrainian người Ukraine

5. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Bắc Mỹ

Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Canada nước Canada Canadian thuộc Canada Canadian người Canada Canadian người Canada
Mexico nước Mexico Mexican thuộc về Mexico Mexican người Mexico Mexican người Mexico
United States nước Mỹ American thuộc Mỹ American người Mỹ American người Mỹ

6. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Trung Mỹ và Ca-ri-bê

Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Cuba nước Cuba Cuban thuộc Cuba Cuban người Cuba Cuban người Cuba
Guatemala nước Guatemala Guatemalan thuộc Guatemala Guatemalan người Guatemala Guatemalan người Guatemala
Jamaica nước Jamaica Jamaican thuộc Jamaica Jamaican người Jamaica Jamaican người Jamaica
Bạn nên đọc thêm : Xem Phim Chủ Đề Halloween

7. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Nam Mỹ

Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Argentina nước Argentina Argentine / Argentinian thuộc Argentina Argentine / Argentinian người Argentina Argentine / Argentinian người Argentina
Bolivia nước Bolivia Bolivian thuộc Bolivia Bolivian người Bolivia Bolivian người Bolivia
Brazil nước Brazil Brazilian thuộc Brazil Brazilian người Brazil Brazilian người Brazil
Chile nước Chile Chilean thuộc Chile Chilean người Chile Chilean người Chile
Colombia nước Colombia Colombian thuộc Colombia Colombian người Colombia Colombian người Colombia
Ecuador nước Ecuador Ecuadorian thuộc Ecuador Ecuadorian người Ecuador Ecuadorian người Ecuador
Paraguay nước Paraguay Paraguayan thuộc Paraguay Paraguayan người Paraguay Paraguayan người Paraguay
Peru nước Peru Peruvian thuộc Peru Peruvian người Peru Peruvian người Peru
Uruguay nước Uruguay Uruguayan thuộc Uruguay Uruguayan người Uruguay Uruguayan người Uruguay
Venezuela nước Venezuela Venezuelan thuộc Venezuela Venezuelan người Venezuela Venezuelan người Venezuela

8. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Tây Á

Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Georgia nước Georgia Georgian thuộc Georgia Georgian người Georgia Georgian người Georgia
Iran nước Iran Iranian / Persian thuộc Iran/thuộc Ba Tư Iranian người Iran Iranian người Iran
Iraq nước Iraq Iraqi thuộc Iraq Iraqi người Iraq Iraqi người Iraq
Israel nước Israel Israeli thuộc Israel Israeli người Israel Israeli người Israel
Jordan nước Jordan Jordanian thuộc Jordan Jordanian người Jordan Jordanian người Jordan
Kuwait nước Kuwait Kuwaiti thuộc Kuwait Kuwaiti người Kuwait Kuwaiti người Kuwait
Lebanon nước Lebanon Lebanese thuộc Lebanon Lebanese người Lebanon Lebanese người Lebanon
Palestinian Territories Lãnh thổ Palestin Palestinian thuộc Palestin Palestinian người Palestin Palestinian người Palestin
Saudi Arabia nước Ả-rập Saudi Saudi Arabian thuộc Ả-rập Saudi Saudi Arabian người Ả-rập Saudi Saudi Arabian người Ả-rập Saudi
Syria nước Syria Syrian thuộc Syria Syrian người Syria Syrian người Syria
Turkey nước Thổ Nhĩ Kỳ Turkish thuộc Thổ Nhĩ Kỳ Turkish người Thổ Nhĩ Kỳ Turk người Thổ Nhĩ Kỳ
Yemen nước Yemen Yemeni / Yemenite thuộc Yemen Yemeni / Yemenite người Yemen Yemeni / Yemenite người Yemen

9. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Nam và Trung Á

Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Afghanistan nước Afghanistan Afghan / Afghani thuộc Afghanistan Afghan / Afghani người Afghanistan Afghan / Afghani người Afghanistan
Bangladesh nước Bangladesh Bangladeshi thuộc Bangladesh Bangladeshi người Bangladesh Bangladeshi người Bangladesh
India nước Ấn Độ Indian thuộc Ấn Độ Indian người Ấn Độ Indian người Ấn Độ
Kazakhstan nước Kazakhstan Kazakh / Kazakhstani thuộc Kazakhstan Kazakh / Kazakhstani người Kazakhstan Kazakh / Kazakhstani người Kazakhstan
Nepal nước Nepal Nepalese / Nepali thuộc Nepal Nepalese / Nepali người Nepal Nepalese / Nepali người Nepal
Pakistan nước Pakistan Pakistani thuộc Pakistan Pakistani người Pakistan Pakistani người Pakistan
Sri Lanka nước Sri Lanka Sri Lankan thuộc Sri Lanka Sri Lankan người Sri Lanka Sri Lankan người Sri Lanka

10. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Đông Á

Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
China nước Trung Quốc Chinese thuộc Trung Quốc Chinese người Trung Quốc Chinese người Trung Quốc
Japan nước Nhật Japanese thuộc Nhật Bản Japanese người Nhật Japanese người Nhật
Mongolia nước Mông Cổ Mongolian thuộc Mông Cổ Mongolian người Mông Cổ Mongolian / Mongol người Mông Cổ
North Korea nước Triều Tiên North Korean thuộc Triều Tiên North Korean người Triều Tiên North Korean người Triều Tiên
South Korea nước Hàn Quốc South Korean thuộc Hàn Quốc South Korean người Hàn Quốc South Korean người Hàn Quốc
Taiwan nước Đài Loan Taiwanese thuộc Đài Loan Taiwanese người Đài Loan Taiwanese người Đài Loan
Bạn nên đọc thêm : Từ vựng Tiếng Anh chủ đề đám cưới

11. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Đông Nam Á

Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Cambodia nước Cam-pu-chia Cambodian thuộc Cam-pu-chia Cambodian người Cam-pu-chia Cambodian người Cam-pu-chia
Indonesia nước Indonesia Indonesian thuộc Indonesia Indonesian người Indonesia Indonesian người Indonesia
Laos nước Lào Laotian / Lao thuộc Lào Laotian / Lao người Lào Laotian / Lao người Lào
Malaysia nước Malaysia Malaysian thuộc Malaysia Malaysian người Malaysia Malaysian người Malaysia
Myanmar nước Myanmar Burmese thuộc Myanmar/Miến Điện Burmese người Myanmar/Miến Điện Burmese người Myanmar/Miến Điện
Philippines nước Philippines Filipino thuộc về Philippines Filipino người Philippines Filipino người Philippines
Singapore nước Singapore Singaporean thuộc Singapore Singaporean người Singapore Singaporean người Singapore
Thailand nước Thái Lan Thai thuộc Thái Lan Thai người Thái Lan Thai người Thái Lan
Vietnam nước Việt Nam Vietnamese thuộc Việt Nam Vietnamese người Việt Nam Vietnamese người Việt Nam

12. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Châu Úc và Thái Bình Dương

Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Australia nước Australia Australian thuộc Australia Australian người Australia Australian người Australia
Fiji nước Fiji Fijian thuộc Fiji Fijian người Fiji Fijian người Fiji
New Zealand nước New Zealand New Zealand thuộc New Zealand New Zealand người New Zealand New Zealander người New Zealand

13. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Bắc và Tây Phi

Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Algeria nước Algeria Algerian thuộc Algeria Algerian người Algeria Algerian người Algeria
Egypt nước Ai-cập Egyptian thuộc Ai Cập Egyptian người Ai Cập Egyptian người Ai Cập
Ghana nước Ghana Ghanaian thuộc Ghana Ghanaian người Ghana Ghanaian người Ghana
Ivory Coast nước Bờ biển Ngà Ivorian thuộc Bờ biển Ngà Ivorian người Bờ biển Ngà Ivorian người Bờ biển Ngà
Libya nước Libya Libyan thuộc Libyan Libyan người Libya Libyan người Libya
Morocco nước Morocco Moroccan thuộc Morocco Moroccan người Morocco Moroccan người Morocco
Nigeria nước Nigeria Nigerian thuộc Nigeria Nigerian người Nigeria Nigerian người Nigeria
Tunisia nước Tunisia Tunisian thuộc Tunisia Tunisian người Tunisia Tunisian người Tunisia

14. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Đông Phi

Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Ethiopia nước Ethiopia Ethiopian thuộc Ethiopia Ethiopian người Ethiopia Ethiopian người Ethiopia
Kenya nước Kenya Kenyan thuộc Kenya Kenyan người Kenya Kenyan người Kenya
Somalia nước Somalia Somali / Somalian thuộc Somalia Somali / Somalian người Somalia Somali / Somalian người Somalia
Sudan nước Sudan Sudanese thuộc Sudan Sudanese người Sudan Sudanese người Sudan
Tanzania nước Tazania Tanzanian thuộc Tazania Tanzanian người Tazania Tanzanian người Tazania
Uganda nước Uganda Ugandan thuộc Uganda Ugandan người Uganda Ugandan người Uganda

15. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Nam và Trung Phi

Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Angola nước Angola Angolan thuộc Angola Angolan người Angola Angolan người Angola
Botswana nước Botswana Botswanan thuộc Botswana Botswanan người Botswana Botswanan người Botswana
Democratic Republic of the Congo nước Cộng hòa Dân chủ Congo Congolese thuộc Congo Congolese người Congo Congolese người Congo
Madagascar nước Madagascar Madagascan thuộc Madagasca Malagasy người Madagasca Malagasy người Malagasy
Mozambique nước Mozambique Mozambican thuộc Mozambique Mozambican người Mozabique Mozambican người Mozambique
Namibia nước Namibia Namibian thuộc Namibia Namibian người Namibia Namibian người Namibia
South Africa nước Nam Phi South African thuộc Nam Phi South African người Nam Phi South African người Nam Phi
Zambia nước Zambia Zambian thuộc Zambia Zambian người Zambia Zambian người Zambia
Zimbabwe nước Zimbabwe Zimbabwean thuộc Zimbabwe Zimbabwean người Zimbabwe Zimbabwean người Zimbabwe

Từ khóa » Nói Về Châu âu Bằng Tiếng Anh