Tổng Hợp Tính Từ N5 Chi Tiết đầy đủ Nhất - Shizen Nihongo
Có thể bạn quan tâm
Như các bạn cũng biết. tiếng Nhật hay bất kỳ loại ngôn ngữ nào cũng có các dạng từ như nhau. Chúng đều có động từ, danh từ , tính từ, trạng từ, từ bổ nghĩa,… . Tiếng Nhật cũng vậy, khi học Nhật ngữ mọi người thường hay học kanji và chúng thường là danh từ. Vì thế tính từ – phần quan trọng không kém, lại là phần mọi người dễ bỏ qua. Để xóa tan nỗi lo này hôm nay Shien sẽ chia sẻ cho mọi người về tổng hợp tính từ N5 chi tiết và đầy đủ nhất. Để các bạn có thể củng cố thêm nền tảng tiếng Nhật cho mình nhé.
[TÌM HIỂU THÊM] Lớp luyện thi tiếng Nhật uy tín chất lượng đảm bào tại Thủ Đức
Mục lục
- Tính từ trong tiếng nhật là gì
- Tính từ đuôi “i” (い) N5
- Tổng hợp tính từ đuôi i ”い” N5
- Tính từ đuôi na “な” N5
- Tổng hợp tính từ đuôi Na ”な” N5
- Tổng kết
Tính từ trong tiếng nhật là gì
Trong tiếng Nhật, tính từ cũng được sử dụng để miêu tả và bổ nghĩa cho danh từ. Có hai loại tính từ cơ bản là tính từ đuôi “i”- những từ kết thúc bằng âm “い” (chẳng hạn: あたらしい (atarashii)- mới). Và tính từ đuôi “na”- những tính từ có kết thúc bằng đuôi “な” (ví dụ ひまな (himana)- rảnh rỗi). Sau đây là Tổng hợp tất cả tính từ n5 mà Shizen gửi đến các bạn.
Tính từ đuôi “i” (い) N5
Với tính từ đuôi “い” , chúng ta sẽ sử dụng tính từ “おおきい” (Ōkī) có nghĩa là “lớn” để làm ví dụ trong các trường hợp cụ thể. Trong câu mang tính chất lịch sự:
Thì hiện tại:
Câu khẳng định: Tính từ + “です” .
Ví dụ: おおきいです (Ōkīdesu) .
Câu phủ định: Tính từ bỏ đuôi “い” + “くない です.
Ví dụ: おおきくないです (Ōkikunai desu) – không lớn .
Thì quá khứ:
Câu khẳng định: Tính từ bỏ đuôi “い” + “かった です”.
Ví dụ: おおきかったです(Ōkikatta desu).
Câu phủ định: Tính từ bỏ đuôi “い” + “くなかった です”.
Ví dụ: おおきくなかったです (Ōkikuna katta desu).
Trong dạng câu thông thường Khi nói với bạn bè, người thân, người quen, không cần thêm đuôi “です”. Như vậy, ta có:
Thì hiện tại:
Câu khẳng định: Tính từ (không cần thêm đuôi “です”.
Ví dụ: おおきい (Ōkī).
Câu phủ định: Tính từ bỏ đuôi “い” + “くない”.
Ví dụ: おおきくない(Ōki kunai).
Thì quá khứ:
Câu khẳng định: Tính từ bỏ đuôi “い”+ “かった”.
Ví dụ: おおきかった (Ōki katta).
Câu phủ định: Tính từ bỏ đuôi “い”)+ “くなかった”.
Ví dụ: おおきくなかった(Ōkikuna katta).
Tổng hợp tính từ đuôi i ”い” N5
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | 悪(わる)い | Xấu xí, xấu |
2 | 大(おお)きい | To lớn |
3 | 黒(くろ)い | Đen |
4 | 青(あお)い | Xanh |
5 | つまらない | Chán |
6 | 明(あか)るい | Sáng sủa |
7 | 広(ひろ)い | Rộng |
8 | 忙(いそが)しい | Bận rộn |
9 | 安(やす)い | Rẻ, dễ |
10 | 寒(さむ)い | Lạnh lẽo (thời tiết) |
11 | 冷(つめ)たい | Nguội, lạnh (đồ ăn) |
12 | 可愛(かわい)い | Dễ thương |
13 | 危(あぶ)ない | Nguy hiểm |
14 | おいしい | Ngon |
15 | 難(むずか)しい | Khó |
16 | 汚(きたな)い | Dơ, bẩn thỉu |
17 | 早(はや)い | Nhanh, sớm |
18 | 易(やさ)しい | Dễ dàng |
19 | 楽(たの)しい | Vui vẻ |
20 | 遠(とお)い | Xa xôi |
21 | 太(ふと)い | Mập, béo |
22 | 少(すく)ない | Ít, hiếm |
23 | 暗(くら)い | Tối tăm |
24 | いい/よい | Tốt |
25 | 重(おも)い | Nặng |
26 | 暑(あつ)い | Nóng (khí hậu) |
27 | 熱(あつ)い | Nóng (nhiệt độ) |
28 | 辛(つら)い | Cay, cay đắng |
29 | 面白(おもしろ)い | Thú vị |
30 | 遅(おそ)い | Muộn, trễ |
STT | Từ vựng | Nghĩa |
31 | 軽(かる)い | Nhẹ |
32 | 小(ちい)さい | Nhỏ |
33 | 長(なが)い | Dài |
34 | 低(ひく)い | Thấp |
35. | 温(ぬく)い | Nguội, ấm ấm |
36. | 多(おお)い | Nhiều |
37. | 狭(せま)い | Chật hẹp |
38. | 近(ちか)い | Gần |
39. | 新(あたら)しい | Mới |
40. | 煩(わずら)い | Ồn ào |
41. | 古(ふる)い | Cũ |
42. | 痛(いた)い | Đau |
43. | 速(はや)い | Nhanh, sớm |
44. | 赤(あか)い | Đỏ |
45. | 涼(すず)しい | Mát mẻ |
46. | 丸(まる)い/円(まる)い | Tròn |
47. | 短(みじか)い | Ngắn |
48. | 強(つよ)い | Mạnh |
49. | 甘(あま)い | Ngọt |
50. | 高(たか)い | Cao |
51. | 厚(あつ)い | Dày |
52. | 細(ほそ)い | Mỏng |
53. | 薄(うす)い | Nhạt |
54. | 欲(ほ)しい | Muốn, mong muốn |
55. | 暖(あたた)かい | Ấm áp |
56. | 弱(よわ)い | Yếu |
57. | 白(しろ)い | Trắng |
58. | 黄色(きいろ)い | Vàng |
59. | 若(わか)い | Trẻ |
Tính từ đuôi na “な” N5
Với tính từ đuôi “な”, Shizen sẽ sử dụng tính từ “しずかな” (Shizukana)- yên tĩnh để làm ví dụ trong các trường hợp cụ thể. Trong câu mang tính chất lịch sự
Thì hiện tại:
Câu khẳng định: Tính từ bỏ đuôi “な” + “です”
Ví dụ: しずかです (Shizuka desu)- yên tĩnh.
Câu phủ định: Tính từ bỏ đuôi “な”+ “じゃありません”
Ví dụ: しずかじゃありません (Shizuka ja arimasen)- không yên tĩnh
Thì quá khứ:
Câu khẳng định: Tính từ (bỏ đuôi “な”) + “でした”
Ví dụ: しずかでした (Shizuka deshita)
Câu phủ định: Tính từ (bỏ đuôi “な”) + “じゃありませんでした”
Ví dụ: しずかじゃありませんでした (Shizuka ja arimasen deshita)
Trong dạng câu thông thường Khi nói với bạn bè, người thân, người quen, không cần thêm đuôi “です”. Như vậy, ta có:
Thì hiện tại:
Câu khẳng định: Tính từ (bỏ đuôi “な”) + “だ”
Ví dụ: しずかだ (Shizuka da).
Câu phủ định: Tính từ (bỏ đuôi “な”) + “じゃない”
Ví dụ: しずかじゃない (Shizuka janai)
Thì quá khứ:
Thì quá khứ: Câu khẳng định: Tính từ (bỏ đuôi “な”) + “だった”
Ví dụ: しずかだった (Shizuka datta)
Câu phủ định: Tính từ (bỏ đuôi “な”) + “じゃなかった“
Ví dụ: しずかじゃなかった (Shizuka janakatta)
Tổng hợp tính từ đuôi Na ”な” N5
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1. | 大丈夫(だいじょうぶ) | Không vấn đề, ổn |
2. | 大(おお)きな | To lớn |
3. | 便利(べんり) | Tiện lợi |
4. | 丈夫(じょうぶ) | Chắc, bền |
5. | 有名(ゆうめい) | Nổi tiếng |
6. | 暇(ひま) | Rảnh rỗi |
7. | 上手(じょうず) | Giỏi, tốt |
8. | 下手(へた) | Dở, tệ |
9 | 嫌(きら)い | Ghét |
10. | 大切(たいせつ) | Quan trọng |
11. | 大好(だいす)き | Yêu thích |
12. | 静(しず)か | Yên tĩnh |
13. | 嫌(いや) | Khó chịu |
14. | 元気(げんき) | Khỏe |
15. | 好(す)き | Thích |
16. | 小(ちい)さな* | Nhỏ |
17. | 賑(にぎ)やか | Náo nhiệt |
STT | Từ vựng | Nghĩa |
18. | 安心(あんしん) | Yên tâm, an tâm, yên bụng, yên lòng |
19. | 安全(あんぜん) | An toàn |
20. | 色々(いろいろ) | Nhiều, phong phú |
21. | 簡単(かんたん) | Đơn giản, dễ dàng, dễ |
22. | 嫌(きら)い | Đáng ghét, không ưa, không thích, ghét |
23. | 奇麗(きれい) | Đẹp, đẹp đẽ, kiều diễm, sạch sẽ, trong lành |
24. | 急(きゅう) | Hiểm trở, dốc, nhanh, xiết, vội, gấp, bất chợt |
25. | 結構(けっこう) | Tạm được, tương đối, kha khá, đủ, cũng được, tuyệt vời |
26. | 健康(けんこう) | Khỏe, khỏe mạnh, khỏe khoắn, lành mạnh |
27. | 厳重(げんじゅう) | Nghiêm trọng, nghiêm, cẩn mật, ngặt nghèo, nghiêm khắc, nghiêm ngặt |
28. | 高級(こうきゅう) | Cao cấp |
29. | 静(しず)か | Yên tĩnh, thanh bình |
30. | 失礼(しつれい) | Vô lễ, vô phép, thô lỗ, không lịch sự |
31. | 親切(しんせつ) | Tốt bụng, tử tế, cẩn thận, lịch sự |
32. | シンプル | Đơn giản, chân phương, |
33. | 地味(じみ) | Giản dị, đơn giản, không nổi bật, mộc mạc, đơn sơ, đơn điệu |
34. | 十分(じゅうぶん) | Đầy đủ |
35. | 絶対(ぜったい) | Tuyệt đối |
36. | 大切(たいせつ) | Quan trọng, trân trọng |
37. | たいてい | Đại để, nói chung, thường |
38. | 沢山(たくさん) | Nhiều, đủ |
39. | 苦手(にがて) | Kém, yếu kém, dở, tệ, không giỏi |
40. | 派手(はで) | Lòe loẹt, màu mè, sặc sỡ, hoa hòe |
41. | ハンサム | Đẹp trai, bảnh trai |
42. | 複雑(ふくざつ) | Phức tạp |
43. | 不便(ふべん) | Bất tiện, không thuận lợi |
44. | 便利(べんり) | Thuận tiện, tiện lời |
45. | 本当(ほんとう) | Thật sự, thiệt |
46. | 真面目(まじめ) | Chăm chỉ, cần mẫn, nghiêm túc |
47. | 真(ま)っ直ぐ | Chân thật, thẳng thắn, ngay thẳng |
48. | 無理(むり) | Phi lý, quá sức, quá khả năng, không thể |
49. | 有名(ゆうめい) | Nổi tiếng, có tiếng |
50. | ユニーク | Duy nhất, vô song |
51. | 立派(りっぱ) | Tuyệt vời, tuyệt hảo |
Tổng kết
Trên đây chỉ là một phần của từ vựng tiếng Nhật. Tuy nhiên nếu các bạn muốn tìm hiểu hết tất cả về từ vựng tiếng Nhật về mọi mặt của đời sống. Hãy theo dõi Shizen nhé. Nhật Ngữ Shizen tự hào là nơi đồng hành đáng tin cậy của các bạn.
[TÌM HIỂU THÊM] Khóa học tiếng Nhật dành cho trẻ em tại Nhật ngữ Shizen
À, đừng quên là Shizen luôn có những trương trình ưu đãi khuyến mãi hấp dẫn chờ đợi các bạn đấy, hãy mau nhanh chân đến với Shizen nhé.
________________________________________________________
NHẬT NGỮ SHIZEN – KẾT SỨC MẠNH NỐI THÀNH CÔNG Địa chỉ: 1S Dân Chủ, phường Bình Thọ, Thủ Đức, TPHCM Hotline: 028-7109-9979 FaceBook: Nhật Ngữ Shizen
5 (0)Từ khóa » Ví Dụ Về Tính Từ Trong Tiếng Nhật
-
Tính Từ Tiếng Nhật: Cách Chia Tính Từ đuôi I Và Tính Từ đuôi Na
-
Kiến Thức Cơ Bản Về Tính Từ Trong Tiếng Nhật
-
[Tính Từ] Trong Tiếng Nhật Là Gì? Tính Từ đuôi い Và Tính Từ đuôi な. Ý ...
-
Tính Từ Trong Tiếng Nhật
-
[Tổng Hợp] Tất Tần Tật Tính Từ đuôi I Trong Tiếng Nhật - GoJapan
-
[Ngữ Pháp N5] Tính Từ - Những Kiến Thức Cơ Bản
-
Cùng Nhau Học Tiếng Nhật – Thưa Cô, Em Hỏi | NHK WORLD RADIO ...
-
CÁCH CHIA TÍNH TỪ TRONG TIẾNG NHẬT - .vn
-
NGỮ PHÁP N5 - CÁCH SỬ DỤNG TÍNH TỪ TRONG TIẾNG NHẬT
-
Tổng Hợp Tính Từ đuôi I Trong Tiếng Nhật - Hikari Academy
-
CHUYỂN TÍNH TỪ SANG DANH TỪ TRONG TIẾNG NHẬT
-
Cách Chia Tính Từ Trong Tiếng Nhật - BNOK.VN
-
CÁC TÍNH TỪ ĐUÔI い VÀ な THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG NHẬT