TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM DƯỢC LIỆU 1 CÓ ĐÁP ÁN | Xemtailieu

logo xemtailieu Xemtailieu Tải về TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM DƯỢC LIỆU 1 CÓ ĐÁP ÁN
  • pdf
  • 34 trang
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM DƢỢC LIỆU 1 PHẦN 1: Glycosid tim, Flavonoid, Đại cƣơng GLYCOSID TIM 1.Dây nối O-glycosid được tạo thành bởi sự ngưng tụ của: a. b. c. d. Một nhóm OH và một nhóm COOH Hai nhóm OH alcol Một nhóm OH cetal và một OH alcol Một nhóm OH bán acetal của đường và một OH alcol@ 2.Theo định nghĩa hẹp, glycosid là những hợp chất hữu cơ do sự ngưng tụ của: a. b. c. d. Một phần đường và một chất hữu cơ Nhiều phân tử đường với nhau bằng dây nối glycosid Một phần đường và một phần không phải là đường bằng dây nối glycosid@ Tất cả các câu trên đều sai 3.Pseudoglycosid là những chất có phần đường kết hợp với phần genin bằng dây nối a. b. c. d. Ester@ Ether Acetal Bán acetal 4.Heterosid là tên gọi của các glycosid: a. b. c. d. Có cấu tạo bởi từ 2 loại đường trở lên Có hai mạch đường trở lên Có một phần trong cấu tạo không phải là đường @ Trong mạch đường có 2 loại đường trở lên 5.Một glycosid có hai đường gắn vào hai vị trí khác nhau trên phần aglycon được gọi là: a. b. c. d. Diglycosid@ Biosid Dimer Disaccharid 6.O-glycosid là nhóm hợp chất mà phần đường và phần còn lại nối với nhau bằng dây nối: a. b. c. d. Ether Ester Ether đặc biệt @ Ester đặc biệt 1 Ket-noi.com Ket-noi.com kho kho tai tai lieu lieu mien mien phi phi 7.Các glycosid tim có vòng lacton có 5 carbon được gọi là các a. b. c. d. Cardanolid Bufadienolid @ Cardenolid Bufanolid 8.Cấu hình nào giữa các vòng A/B/C/D dưới đây là đúng nhất cho glycosid tim a. b. c. d. Cis-trans-cis@ Cis-syn-cis Cis-anti-trans-syn-cis Cis -trans-anti -syn-cis 9.Các nhóm thế thường gặp hơn cả trên khung của glycosid tim thường là a. b. c. d. Nhóm OH@ Nhóm Metyl Nhóm methoxy Nhóm acetyl 10.Theo lý thuyết , glycosid tim có thể âm tính với phản ứng (với thuốc thử) nào dưới đây: a. b. c. d. Raymond-Marthoud Xanthydrol Keller-Kiliani Cả 3 thuốc thử trên@ 11.Cấu trúc đơn giản nhất có tác dụng trên tim là: a. b. c. d. Digitallin Digitoxigenin@ Gitoxigenin Cannogenol 12.Đường đặc biệt thường gặp trong glycosid tim, ít gặp trong các glycosid khác là: a. b. c. d. Đường hexose Đường 2 hay 2,6-oxy Đường 5 carbon Đường 2- hay 2,6- dideoxy@ 13.Theo dược điển các nước có thể đánh giá tác dụng của glycosid tim trong dược liệu bằng: a. b. c. d. Đơn vị quốc tế Đơn vị thỏ Đơn vị bồ câu@ Cả 3 loại trên 2 14.Các glycosid tim có vòng lacton có 4 carbon được gọi là các a. b. c. d. Bufanolid Bufadienolid Cardenolid@ Tên gọi khác 15.Sự khác biệt giữa các glycosid tim trong cùng một nhóm vòng lacton 5 cạnh hay 6 cạnh chủ yếu là do: a. b. c. d. Sự thay đổi cấu trúc của khung chính steroid Sự thay đổi các nhóm thế trên vòng lacton Sự thay đổi các nhóm thế trên khung steroid Sự thay đổi nhóm thế trên khung steroid và số lượng các đường gắn vào khung 16.Khi cho tác dụng với kiềm đun nóng các glycosid tim có thể bị thay đổi cấu trúc ở: a. b. c. d. Phần đường do bị thủy phân Phần vòng lacton do bị thủy phân Phần khung steroid do bị thủy phân Câu a và b đúng@ 17.Có thể phân biệt glycosid tim (có vòng lacton 5 cạnh) và saponin bằng a. b. c. d. Phản ứng Lieberman-Burchard Phản ứng Raymon-Marthoud@ Phản ứng với SbCl3 Cả 3 đều không phân biệt được 18.Câu nào dưới đây không đúng với glycosid tim: a. Thay thế nhân steroid của glycosid tim bằng khung triterpen sẽ không làm mất tác dụng trợ tim@ b. Vòng lacton cũng có ý nghĩa quan trọng tới tác dụng của glycosid tim c. Cấu hình trans của 2 vòng C/D làm giảm mạnh tác dụng của glycosid tim d. Nhóm OH ở vị trí C3 hướng α làm giảm tác dụng của glycosid tim 19.Câu nào dưới đây không đúng với glycosid tim: a. Thuốc thử xanthydrol cho màu đỏ mận với glycosid tim có đường 2-desoxy b. Thuốc thử Keller-Kiliani là thuốc thử đặc hiệu của vòng lacton 5 cạnh@ c. Các thuốc thử Baljet, Raymond-Marthoud phản ứng với vòng lacton ở môi trường kiềm yếu d. Thuốc thử Legal cho màu đỏ với glycosid tim 10.Hoạt chất chính có tác dụng trợ tim trong lá trúc đào là: a. Digitalin 3 Ket-noi.com Ket-noi.com kho kho tai tai lieu lieu mien mien phi phi b. Scillarosidin c. Neriolin @ d. Adynerin 21.Phản ứng với thuốc thử nào dưới đây giúp phân biệt G-strophanthin và K-strophanthin: a. b. c. d. Legal Xanthydrol@ Lieberman-Burchard Raymond –Marthoud 22.Phản ứng với thuốc thử nào dưới đây giúp phân biệt digitoxigenin và gitoxigenin a. b. c. d. Tattje@ Lieberman-Burchard Kedde SbCl3/CHCl3 23.Khi dùng MeOH để chiết các hoạt chất từ Thông thiên, cắn MeOH được hòa tan trong BuOH, lắc dịch BuOH với nước. Dung dịch nước chứa: a. b. c. d. Các glycosid tim có aglycon là digitoxygenin Các glycosid tim có aglycon là canogenin Thevetin A Thevetin A và B@ 24.Nếu chọn một dược liệu để nghiên cứu về glycosid tim, nên chọn dược liệu thuộc họ nào dưới đây: a. b. c. d. Menispermaceae Apocynaceae@ Rubiaceae Araliaceae 25.Trình bày các loại dây nối glycosid, loại dây nối nào phổ biến nhất trong các glycosid có trong tự nhiên: a. b. c. d. O-glycosid@ C-glycosid N-glycosid S-glycosid 26.Một glycosid có 2 đường gắn vào một mạch đường trên phần aglycon được gọi là: a. b. c. d. Diglycosid Biosid@ Dimer Disaccharid 4 27.Chất nào dưới đây thuộc nhóm polysaccharid: a. b. c. d. Glucose Manno-glucan@ Saccarose Maltose 28.Về lý thuyết, để khẳng định một glycosid tim thì phải có phản ứng với thuốc thử nào dưới đây: a. b. c. d. Xanthydrol Raymond –Marthoud Lieberman-Burchard Cả a,b,c@ 29.Hoạt chất chính có tác dụng trợ tim trong Dương địa hoàng tía là: a. b. c. d. Digitalin@ Gitoxin Purpurea glycosid A Purpurea glycosid B 30.Hoạt chất chính được chiết xuất trong Dương địa hoàng lông là: a. b. c. d. Lanatosid A Digoxin Lanatosid B Lanatosid C@ 31.Hoạt chất nào dưới đây trong 3 loài Strophanthus (không kể loài ở việt nam) ưa được sử dụng làm thuốc trợ tim a. b. c. d. Ouabain@ G-strophanthin H-strophanthin Neriolin 32.Hoạt chất chính có tác dụng trợ tim trong các loài Strophanthus ở Việt Nam là: a. b. c. d. K-strophanthin G-strophanthin D-strophanthin@ H-strophanthin 33.Glycosid trợ tim thuộc nhóm bufadienolid có tác dụng: a. Tương đương nhóm cardenolid b. Mạnh hơn nhóm cardenolid@ 5 Ket-noi.com Ket-noi.com kho kho tai tai lieu lieu mien mien phi phi c. Gấp 2 lần nhóm cardenolid d. Yếu hơn nhóm cardenolid 34.Phần đường của glycosid trợ tim là loại đường đặc biệt nên có vai trò: a. b. c. d. Quyết định tác dụng của glycosid trợ tim Chỉ ảnh hưởng đến hấp thu, tích lũy, thải trừ@ Hỗ trợ tác dụng của glycosid trợ tim Hoàn toàn không ảnh hưởng 35.Hoạt chất chính có tác dụng trợ tim trong Thông thiên là: a. b. c. d. Thevetin A,B@ Olitorisid Digitalin Gitoxin 36.Độc tính của G-strophanthin a. b. c. d. Bằng K-strophanthin Gấp 2 lần digitalin Gấp 10 lần G-strophanthin Gấp 2 lần K-strophanthin và gấp 10 lần digitalin@ 37.Phản ứng hóa học nào sau đây có thể dùng để vừa định tính và định lượng gitoxigenin a. b. c. d. Lieberman-Burchard Tattje@ Legal Keller-Kiliani 38.Phản ứng hóa học nào sau đây có thể giúp phân biệt Ouabain và Thevetin B: a. b. c. d. Lieberman-Burchard Xanthydrol Keller-Kiliani B,c, đúng@ 39.Các glycosid tim có đường desoxy có tính chất: a. b. c. d. Dễ bị thủy phân@ Khó bị thủy phân Phải thủy phân bằng cả tác nhân hóa học và sinh học Không thể thủy phân 40.Bộ phận dùng để chiết glycosid tim trong các loài Strophanthus là: a. Lá b. Quả 6 c. Thân d. Nhân hạt@ 41.Tên gọi gluco-mannan nghĩa là: a. b. c. d. Trong phân tử chủ yếu là mannose, đôi khi có glucose@ Trong phân tử chủ yếu là glucose, đôi khi có mannose Là 1 heterosid b,c đúng 42.Chọn câu đúng a. Glucosid nghĩa là 1 phân tử không phải là đường liên kết với 1,2 hoặc 3 phân tử đường nhưng đều là glucose@ b. Monoglycosid nghĩa là trong mạch đường chỉ có 1 phân tử đường c. Pseudoglycosid là 1 tên gọi theo phần không đường của heterosid d. a,b,c đều đúng 43.Nguy hiểm khi sử dụng glycosid tim : a. Liều độc và liều điều trị gần nhau b. Tích lũy trong cơ thể mỗi người khác nhau c. Hàm lượng trong cây ở mỗi vùng khác nhau, cách thu hái cũng dẫn đến hàm lượng khác nhau d. 2 trong 3 ý trên đúng e. a,b,c đúng@ 44.Chất mà A/B có vòng nối trans là : a. b. c. d. Uzarigenin@ Neriantin Oleandrin Không có chất nào do A/B cis  trans  mất tác dụng 45.Chọn câu đúng: 1.Pseudoglycosid có cấu tạo gồm dây nối ester hoặc bán acetal 2.Puerarin là O-glycosid 3.Anthraglycosid, saponoside, flavonoside là cách phân loại theo phần genin@ 4.Monoglycoside,Diglycoside là phân loại theo số lượng đường trong mạch 5.Các glycosid đều rất dễ bị thủy phân bởi acid a. 1,2,4 b. 3,4 c. 3@ 7 Ket-noi.com Ket-noi.com kho kho tai tai lieu lieu mien mien phi phi d. 3,5 46.Chọn câu đúng: a. b. c. d. Glycosid tồn tại trong dịch không bào của cây@ Glycosid thường mang màu như:anthraglycosid màu vàng cam, flavonoid màu vàng Glycyrrhizin là 1 glycosid có trong cam thảo, có vị đắng Cả 3 câu trên đều không đúng 47.Các phản ứng định tính đường 2-deoxy xảy ra trong môi trường nào? a. b. c. d. Kiềm Acid @ Tùy phản ứng H2O 48.Phản ứng với H3PO4 có thể dùng để định tính? a. b. c. d. Đường 2-deoxy Steroid có OH ở C16 Tất cả các Steroid a,b 49.Hydrazin hydrat được dùng trong phản ứng Pesez-Jensens nhằm mục đích gì? a. b. c. d. Xúc tác phản ứng Ngăn cản màu của phản ứng giữa đường 2 deoxy và thuốc thử@ Phản ứng với chất cần định tính Tất cả đều đúng 50.Một glycosid có 2 đường gắn vào 2 vị trí khác nhau trên aglycon được gọi là: a. b. c. d. e. Diglycosid Bidesmosid Dimer A,b,c đều đúng A,b đúng@ 51.Glycosid tim có tác dụng: Ức chế men Na+-K+ ATPase làm tăng nồng độ Ca2+ vào cơ dẫn đến tăng co bóp cơ tim Co mạch ngoại vi dồn máu về tim Giảm aldosteron làm lợi tiểu Kéo dài thời gian tâm trương Tăng trương lực giao cảm làm giảm nhịp tim 8 a. b. c. d. 1,2,3 1,3,4@ 1,4,5 1,3,4,5 52.Digoxin được cấu tạo từ: a. b. c. d. Digoxigenin + 3 đường glucose gắn vào C3 Digoxigenin + 2 digitoxose + 1 glucose gắn vào C3 Digoxigenin + 3 digitoxose gắn vào C3@ Digoxigenin + 3 digitoxose gắn vào C19 53.Phản ứng Raymond-Marthoud được thực hiện trong môi trường gì ? a. b. c. d. Kiềm@ Acid CHCl3 H2O 54.Strophantidin có cấu tạo như digitoxigenin + a. b. c. d. OH tại C5 OH tại C12 OH tại C5 và C10 có gắn nhóm CHO@ OH tại C5 và OH ở C19 55.Chất nào tác dụng lên tim mạnh nhất: a. b. c. d. Digitalin Digitoxin Gitalotoxin Digoxin@ 56.Nhóm OH cần thiết cho tác dụng của glycosid tim là nhóm OH định hướng beta ở a. b. c. d. C-3 C-16 C-12 C-14@ 57.Có thể sơ bộ xác định có glycosid tim trong dược liệu khi các phản ứng sau đây dương tính: a. b. c. d. Keller-Kiliani, Xanthydrol, LB Baljet, Xanthydrol, LB@ Baljet, Legal, Xanthydrol Keller-Kiliani, Raymond-Marthoud, Baljet 9 Ket-noi.com Ket-noi.com kho kho tai tai lieu lieu mien mien phi phi 58.Các nhóm thế chủ yếu gắn vào nhân hydrocarbon của glycosid tim thông thường là: a. b. c. d. Nhóm –OH ở C3, -OH ở C14, Vòng lacton ở C17 Nhóm –OH ở C3, -OH ở C16, Vòng lacton ở C17 Nhóm –OH ở C3, -OH ở C12, Vòng lacton ở C16 Nhóm –OH ở C3 hướng β, -OH ở C14 hướng β, Vòng lacton ở C17 β@ 59.Theo lý thuyết, các glycosid tim có thể âm tính với thuốc thử: a. b. c. d. Raymond-Marthoud Keller-Kiliani Xanthydrol A,b,c@ 60.Cấu trúc đơn giản nhất có tác dụng lên tim là: a. b. c. d. Digitalin Digitoxigenin@ Gitoxigenin Cannogenol 61.Khi chỉ được tiến hành một phản ứng để định tính glycosid tim, tốt hơn nên chọn phản ứng trên: a. b. c. d. Phần đường@ Vòng lacton Phần khung steroid 1 trong 3 loại trên đều được 62.Nếu chọn một dược liệu để nghiên cứu về glycosid tim không nên chọn dược liệu thuộc họ nào dưới đây: a. b. c. d. Apocynaceae Rubiaceae@ Ranunculaceae Scrophulariaceae 63.Khi dùng MeOH để chiết các hoạt chất từ Thevetia peruviana, cắn MeOH được hòa tan trong BuOH, lắc dịch BuOH với nước.Dung dịch nước chứa: a. b. c. d. Glycosid tim có aglycon là digitoxigenin Các glycosid tim có aglycon là canogenin Thevetin A Thevetin A,B@ 64.Phương pháp hữu hiệu để phân biệt glycosid tim nhóm cardenolid với nhóm bufadienolid: a. Dùng phản ứng Keller-Kiliani, Xanthydrol, LB 10 b. c. d. e. Xanthydrol, Keller-Kiliani Dùng phương pháp sinh vật Dùng phương pháp phổ UV, NMR@ Tất cả đúng 65.Các glycosid tim có nhóm OH ở C-16 cho phản ứng dương tính với thuốc thử: a. b. c. d. Baljet, Kedde Pesez-Jensen, Tattje@ Xanthydrol,Keller-Kiliani Raymond Marthoud, Legal 66.Theo định nghĩa rộng thì glycosid là những hợp chất hữu cơ do có sự ngưng tụ của: a. Một phần đường và một chất hữu cơ@ b. Nhiều phẩn đường liên kết với nhau bằng dây nối glycosid c. Một phần đường và một phần không phải là đường liên kết với nhau bằng dây nối glycosid d. Tất cả đều đúng 67.Pseudoglycosid được tạo thành bởi: a. b. c. d. Có phần đường liên kết với genin bằng dây nối ete Có phần đường liên kết với phần đường bằng dây nối ester@ Có phần đường liên kết với phần đường bằng dây nối acetal Có phần đường liên kết với phần đường bằng dây nối bán acetal 68.Các dây nối O-glycosid thường cho phản ứng a. b. c. d. Oxy hóa Khử Trùng hợp hóa Thủy phân@ 69.Tính chất nào sau đây phù hợp với các glycosid a. b. c. d. e. Tan trong dung môi phân cực Thường khó kết tinh khi mạch đường dài Thủy phân cho phần đường và phần glycon a,b đúng Tất cả đúng@ 70.Glycosid mất tác dụng khi nào: a. b. c. d. A/B trans chuyển thành Cis C/D cis chuyển thành Trans Định hướng của C14 dạng βα b,c đúng 11 Ket-noi.com Ket-noi.com kho kho tai tai lieu lieu mien mien phi phi e. a,b,c đúng 71.Chọn câu đúng nhất: a. Phản ứng Raymond Marthoud cho dung dịch màu tím không bền chuyển thành xanh dương b. Phản ứng Kedde cho dung dịch đỏ tía c. Phản ứng vòng Bufadienolid cho màu tím d. Cả a,b,c đều đúng@ 72.Chọn câu đúng: a. b. c. d. Trong Gitoxigenin có nhóm OH ở C 16@ Trong Gitaloxigenin có nhóm O-Ac ở C16 Trong Oleandrigenin có nhóm O-OCH nối với C16 Tất cả đúng 73.Chọn câu đúng nhất: a. Khi gắn đường vào nhóm OH ở C19 làm tăng tác dụng của glycosid tim b. Khi thay thế nhân steroid của glycosid tim bằng khung triterpen sẽ làm mất tác dụng của glycosid tim@ c. Cấu trúc Cis của 2 vòng C/D làm giảm mạnh tác dụng của glycosid tim d. Cả a,b,c đều đúng 74.Thuốc thử đặc trưng của vòng lacton 5 cạnh trong glycosid tim: a. b. c. d. e. Lieberman-Burchard Raymond-Marthoud@ Tattje Cả b,c đều đúng Cả a,c đều đúng 75.Thevetin là hỗn hợp glycosid tim lấy từ: a. b. c. d. Hạt đay Hạt thông thiên @ Hạt sừng dê hoa vàng Hạt mướp sát 76.Các thay đổi trong cấu trúc sau đây có thể làm giảm hoặc mất tác dụng của glycosid tim: a. b. c. d. Không có nhóm OH ở C16 Vòng A/B dung hợp theo kiểu trans@ Chuỗi đường bị cắt bớt một đơn vị glucose cuối mạch Cả a,b,c đều đúng 77.Liên quan giữa các phần cấu trúc và tác dụng sinh học của glycosid tim: 12 a. b. c. d. Phần đường quyết định tác dụng sinh học, phần aglycon ảnh hưởng đến sự hòa tan Phần aglycon và phần đường đều có vai trò như nhau Phần aglycon quyết định tác dụng sinh học, phần đường ảnh hưởng đến sự hòa tan@ Tùy theo chất cụ thể, phần aglycon hoặc phần đường sẽ quyết định tác dụng sinh học 78.Người ta dùng phương pháp sinh vật trong kiểm định glycosid tim trong dược liệu vì: a. Các phương pháp kiểm định hóa lý không cho biết hoạt lực chính xác của hỗn hợp glycosid tim@ b. phương pháp sinh vật cho biết hàm lượng các glycosid tim chính xác hơn c. phương pháp sinh vật thực hiện đơn giản hơn d. phương pháp hóa lý không đáng tin cậy để xác định hàm lượng các glycosid tim 78.Đơn vị ếch trong kiểm định dược liệu chứa glycosid tim là a. b. c. d. Liều trung bình gây chết toàn bộ ếch trong lô thử nghiệm Liều tối thiểu gây chết ít nhất 1/3 ếch trong lô thử nghiệm Liều tối thiểu gây chết ít nhất 1/2 ếch trong lô thử nghiệm Liều tối thiểu gây chết đa số ếch trong lô thử nghiệm@ 79.Yêu cầu độ ẩm, cách bảo quản và thời hạn sử dụng bột lá Digital tía: a. b. c. d. Độ ẩm < 8%, giữ trong lọ kín, nơi khô mát tránh ánh sáng, thời hạn 2 năm Độ ẩm < 5%, giữ trong lọ kín, nơi khô mát tránh ánh sáng, thời hạn 1 năm Độ ẩm < 5%, giữ trong lọ kín, nơi khô mát tránh ánh sáng, thời hạn 2 năm Độ ẩm < 3%, giữ trong lọ kín, nơi khô mát tránh ánh sáng, thời hạn 1 năm@ 80.Vai trò của các saponin trong lá Digital a. b. c. d. Giúp các glycosid tim dễ tan, dễ hấp thu nên làm tăng tác dụng@ Giúp các glycosid tim dễ bị thủy phân, hạn chế độc tính Ngăn cản sự hòa tan của các glycosid tim, giúp tăng tác động tại chỗ Tạo thành hợp chất cộng lực với glycosid tim, giúp tăng tác dụng 81.Hoạt chất chính của Dương địa hoàng lông là : a. b. c. d. Digitalin Purpurea glycosid A và B Latanosid A,B,C,D,E@ Digitalin và digoxin 82.Phát biểu nào sau đây là sai về Dương địa hoàng lông a. b. c. d. Tên khoa học là Digitalis lanata Ehrh Có nguồn gốc châu Âu Chứa hàm lượng glycosid tim thấp hơn Dương địa hoàng tía@ Chủ yếu dùng để chiết các glycosid tim dùng trong điều trị các chứng suy tim 13 Ket-noi.com Ket-noi.com kho kho tai tai lieu lieu mien mien phi phi 83.Trong chiết xuất digitalin trong Dương địa hoàng tía, người ta phải : a. Ổn định dược liệu khi thu hái để bảo đảm digitalin không bị biến đổi b. Ổn định dược liệu trước khi chiết để bảo đảm digitalin không bị biến đổi c. Không cần ổn định dược liệu trước khi chiết mà còn tạo điều kiện để enzyme hoạt động@ d. Tùy trường hợp mà áp dụng phương pháp a hay b 84.Xét về mặt độc tính, nói chung : a. b. c. d. Dương địa hoàng tía độc hơn Dương địa hoàng lông Dương địa hoàng lông độc hơn Dương địa hoàng tía@ Dương địa hoàng lông và Dương địa hoàng tía có độc tính như nhau Cả a,b,c đều sai 85.Digitalin : a. b. c. d. Hấp thu qua đường tiêu hóa, đào thải chậm và tích lũy@ Hấp thu qua đường tiêu hóa, đào thải nhanh và không tích lũy Khó hấp thu qua đường tiêu hóa, đào thải nhanh và không tích lũy Khó hấp thu qua đường tiêu hóa, đào thải chậm và tích lũy 86.Để phân biệt các loài Strophanthus, người ta có thể dựa vào : a. b. c. d. Kích thước hạt Đặc điểm cán mang lông Màu sắc lông Cả a,b,c đều đúng@ 87.Ba loài strophanthus được sử dụng phổ biến nhất là : a. b. c. d. S.hipidus, S.gratus,S.divaricatus S.hipidus, S.gratus,S.kombe@ S.sarmentosus, S.hipidus, S.gratus S.kombe, S.gratus, S.divaricatus 88.Phát biểu nào sau đây là không đúng về sừng dê hoa vàng: a. b. c. d. Tên khoa học là S.divaricatus (Loureiro) Hook. et Am. Nguồn gốc châu Phi, không có ở Việt Nam@ Từ hạt đã chiết xuất được hỗn hợp glycosid tim là D-Strophantin D-Strophantin có hoạt tính sinh vật tương đương 2/3 G-Strophantin 89.Dược liệu chứa glycosid tim nào không có ở Việt Nam: a. Strophanthus hispidus b. Hạt đay c. Mướp xác 14 d. Bồng bồng 90.Phát biểu nào sau đây không đúng đối với Trúc đào: a. b. c. d. Tên khoa học là Nerium oleander L. Bộ phận dùng là lá Cây có ở Việt Nam Glycosid tim chủ yếu là oritotosid 91.Glycosid tim nào trong lá Trúc đào không có tác dụng trên tim: a. b. c. d. Oleandrin Desacetyl oleandrin Neriantin @ Cả a, b, c đều sai 92.Adynerin trong lá Trúc đào không có tác dụng lên tim đáng kể vì: a. b. c. d. Phần đường không có đường 2,6 –desoxy Vòng A/B dung hợp theo kiểu trans Nhóm OH của phần aglycon hướng α Không có nhóm OH ở C14@ 93.Đặc điểm vi học nào được xem là quan trọng nhất để xác định bột dược liệu là lá Trúc đào: a. b. c. d. Tinh thể Ca oxalat hình cầu gai Mảnh biểu bì có khí khổng Mảnh buồng ẩn khổng với nhiều lông che chở đơn bào@ Các mảng mạch 94.Oleandrin từ lá Trúc đào: a. b. c. d. Chủ yếu dùng theo đường uống Thải trừ nhanh và ít tích lũy Ngoài tác dụng trợ tim còn có tác dụng thông tiểu, giảm phù Cả a,b,c đều đúng@ 95.Tên khoa học Thông thiên là: a. b. c. d. Thevetia neriifolia Juss., họ Scrophulariaceae Thevetia neriifolia Juss., họ Asclepiadaceae Thevetia neriifolia Juss., họ Apocynaceae@ Cả a,b,c đều sai 96.Bộ phận dùng chính của Thông thiên là: a. Lá 15 Ket-noi.com Ket-noi.com kho kho tai tai lieu lieu mien mien phi phi b. Hoa c. Hạt@ d. Vỏ quả 97.Khi cho tác dụng với kiềm đun nóng, các glycosid tim có thể bị thay đổi cấu trúc ở: a. b. c. d. Phần đường, do bị thủy phân Phần vòng lacton do bị thủy phân Phần khung steroid do bị thủy phân Câu a và b đúng@ 98.Điều nào dưới đây không đúng về glycosid tim sử dụng trong điều trị: a. b. c. d. Là chất độc bảng A Có tác dụng lên cả tim bình thường lẫn tim bị suy@ Có tác dụng lợi tiểu Có tác dụng làm chậm nhịp tim 99.Câu nào dưới đây không đúng với glycosid tim: a. Thuốc thử Xanthydrol cho màu đỏ mận với glycosid tim có đường 2-desoxy b. Thuốc thử Keller-Kiliani là thuốc thử đặc hiệu của vòng lacton 5 cạnh@ c. Các thuốc thử Baljet, Raymond-Marthoud phản ứng với vòng lacton ở môi trường kiềm yếu d. Thuốc thử Legal cho màu đỏ tím với glycosid tim 100.Có thể đánh giá tác dụng của glycosid tim trong dược liệu bằng: a. b. c. d. Đơn vị ếch Đơn vị mèo Đơn vị chim bồ câu Cả 3 loại trên@ 101.Hoạt chất chính trong Hành biển hoa trắng là: a. b. c. d. Glycosid tim Scillarosidin Digitoxigenin Glycosid tim thuộc nhóm bufadienolid@ 102.Các glycosid tim có vòng lacton có 4 carbon được gọi là các: a. b. c. d. Cardanolid Bufadienolid Cardenolid Bufanolid 103.Theo dược điển các nước, có thể đánh giá tác dụng của glycosid tim trong dược liệu bằng 16 a. b. c. d. Đơn vị quốc tế Đơn vị thỏ Đơn vị chim bồ câu@ Cả 3 loại trên 17 Ket-noi.com Ket-noi.com kho kho tai tai lieu lieu mien mien phi phi FLAVONOID 1.Các Flavonoid thường gặp trong họ a. b. c. d. Asteraceae Fabaceae Rutaceae@ Araceae 2.Các polymethoxyflavon tan được trong dung môi: a. b. c. d. Nước Dung dịch NaOH Ether Dung dịch Amoniac 3.Về mặt sinh nguyên, vòng B và mạch 3 carbon của flavonoid được cấu tạo từ: a. b. c. d. 3 đơn vị acetat Acid chlorogenic và acetat Acid shikimic@ Acid tartric và acetat 4.Các phân nhóm flavonoid nào được xếp vào euflavonoid: a. b. c. d. Rotenoid Auron, chalcon,dihydrochalcon@ Isoflavon 4-arylchroman 5.Nhóm flavanon thường có màu sau đây: a. b. c. d. Xanh Cam Vàng Không màu@ 6.Nhóm flavonoid nào bị mở vòng trong môi trường kiềm nóng và đóng vòng trong môi trường acid a. b. c. d. Flavon Flavanon@ Anthocyanidin Chalcon 7.Cấu trúc flavonoid nào sau đây không có vòng γ-pyron hoặc dihydro γ-pyron 18 a. b. c. d. Flavon,flavanon Falvonol Catechin,chalcon@ Flavanonol 8.Phản ứng cyanidin dương tính với flavonoid nào sau đây: a. b. c. d. Leucoanthocyanidin Flavan 3-ol Chalcon@ Anthocyanidin 9.Các flavonoid có nhóm orto-dihydroxy ở vòng B thường có tác dụng: a. b. c. d. Kiểu vitamin P@ Kháng virus Kháng khối u Kháng viêm 10.Chế phẩm Daflon (diosmin+hesperidin) được dùng để : a. b. c. d. Chữa các rối loạn về vận mạch@ Cầm máu Chống khối u Bảo vệ gan 11.Flavonoid từ cao chiết Ginko biloba được dùng để : a. b. c. d. Cầm máu Chữa chứng lão suy, trí nhớ sút kém@ Chống ung thư Loét dạ dày 12.Lợi mật, thông mật, trợ tiêu hóa, phục hồi chức năng gan mật, hạ cholesterol huyết, lợi tiểu là các tác dụng của: a. b. c. d. Diếp cá Hoa hòe Artichaut@ Hoàng cầm 13.Tên khác của acid chlorogenic là: a. b. c. d. Acid 1,5-dicaffeoyl quinic Acid 1,3-dicaffeoyl quinic Acid 3-caffeoyl quinic@ Acid 5-caffeoyl quinic 19 Ket-noi.com Ket-noi.com kho kho tai tai lieu lieu mien mien phi phi 14.Hoạt chất chính của rễ hoàng cầm là: a. b. c. d. Baicalin, scutellarin@ Rutin Quercitrin, apigenin Luteolin 15.Râu mèo được dùng để : a. b. c. d. Lợi tiểu, giải độc Hạ huyết áp Hỗ trợ thuốc chữa sỏi thận, sỏi mật a,b,c đều đúng@ 16.Tên khoa học của Hồng hoa là: a. b. c. d. Sophora japonica L. Polygonum fogopyrum L. Artemisia vulgaris L. Carthamus tinctorius L.@ 17.Bộ phận dùng của Cúc gai (Silybum marianum) là : a. b. c. d. Rễ Lá Hoa Quả@ 18.Hoạt chất chính của cúc gai thuộc nhóm : a. b. c. d. Flavon Isoflavonoid Flavolignan@ Neo-flavonoid 19.Quá trình chuyển leucoanthocyanidin thành anthocyanidin là quá trình : a. b. c. d. Khử hóa Oxy hóa Dehydrogen hóa b,c đúng@ 20.Đường của naringin là đường : a. b. c. d. Glucose gắn vào aglycon ở C3 Neohesperidose gắn vào aglycon ở C7@ Rutinose gắn vào aglycon ở C3 Rhamnose gắn vào aglycon ở C3 20 Tải về bản full

Từ khóa » Glycosid Tim Có Vòng Lacton 5 Cạnh được Gọi Là