Tổng Hợp Từ Vựng đã Thi Trong N2 (phần 1) - LinkedIn
Có thể bạn quan tâm
Agree & Join LinkedIn
By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.
Sign in to view more content
Create your free account or sign in to continue your search
Sign inWelcome back
Email or phone Password Show Forgot password? Sign inor
By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.
New to LinkedIn? Join now
or
New to LinkedIn? Join now
By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.
Skip to main contentSau mỗi kỳ thi chúng ta lại rút ra những kinh nghiệm cho riêng mình. và từ vựng thường là phần được các bạn "ngộ" ra nhiều nhất :))
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review lại các từ vựng làm mưa làm gió trong các kỳ thi JLPT N2 nha!!
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề - N2
>>> Ngữ pháp N3 với か~ないかのうちに
>>> Học tiếng Nhật qua bài hát Sakura- Bài hát tốt nghiệp
Tổng hợp Từ vựng đã thi trong kỳ thi JLPT N2 (Phần 1)
- のろのろ: chậm chạp
- のんびり: thư thả, thong thả
- ぐるぐる: vặn, xoắn, cuồn cuộn
- ぐっすり: ngủ ngon
- テクニック: kỹ thuật, tài nghệ
- ぎっしり: chặt, đầy, đầy ắp
- アプローチ: tiếp cận
- マイペース: chỉ theo ý riêng mình
- 評判(ひょうばん) (BÌNH PHÁN):bình luận
- 評価(ひょうか) (BÌNH GIÁ): đánh giá
- 診断(しんだん) (CHẨN ĐOẠN): chẩn đoán
- 決断(けつだん)(QUYẾT ĐOẠN): quyết đoán
- 枯(か)れる (KHÔ): héo, khô
- 限(かぎ)る (HẠN): giới hạn, hạn chế
- 尽(つ)きる (TẬN): hết, cạn kiệt, cạn sức
- 衰(おとろ)える (SUY): trở nên yếu đi, suy nhược, suy tàn
- 発揮(はっき) (PHÁT HUY): phát huy
- 発生(はっせい) (PHÁT SINH): phát sinh
- 発行(はっこう) (PHÁT HÀNH): phát hành
- 発明(はつめい) (PHÁT MINH): phát minh
- 軟弱(なんじゃく)(NHUYỄN NHƯỢC): mềm yếu, uỷ mị, yếu đuối
- あいまい: mơ hồ, không rõ ràng
- ささやか: nhỏ
- 利点(りてん) (LỢI ĐIỂM): chỗ có lợi
- 効用(こうよう)(HIỆU DỤNG): hiệu dụng, lợi ích
- 有効(ゆうこう) (HỮU HIỆU): có hiệu quả
- 権利(けんり) (QUYỀN LỢI): quyền lợi
- 祝祭(しゅくさい)(CHÚC TẾ): liên hoan, tiệc tùng
- 検査(けんさ) (KIỂM TRA): kiểm tra
- 分析(ぶんせき) (PHÂN TÍCH): phân tích
- ぐらぐら: run bần bật, sôi sùng sục, đầu óc chao đảo
- がちがち:lập cập,tất bật, cành cạch, đông cứng
- ばらばら: tách rời, lìa ra
- ぶらぶら: đong đưa, quanh quẩn
- 活気(かっき) (HOẠT KHÍ): hoạt bát, sức sống
- 活発(かっぱつ) (HOẠT PHÁT): hoạt bát, sôi nổi
- 活躍(かつやく) (HOẠT DŨNG): hoạt động
- 活動(かつどう) (HOẠT ĐỘNG): hoạt động
- 反映(はんえい) (PHẢN ÁNH): phản ánh
- 放映(ほうえい) (PHÓNG ÁNH): phát sóng
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với bài học từ vựng sau nhé! >>> Từ vựng tiếng Nhật về Gốm sứ (Phần 1)
- Copy
- X
- Close menu
To view or add a comment, sign in
More articles by Tiếng Nhật Kosei
- LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG NHẬT LUYỆN THI JLPT…
Jan 7, 2020
LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG NHẬT LUYỆN THI JLPT…
1 Comment
- Thật bất ngờ cách học tiếng Nhật N4…
Jan 6, 2020
Thật bất ngờ cách học tiếng Nhật N4…
2 Comments
- Khóa học tiếng Nhật N5 - Dành cho người…
Jan 4, 2020
Khóa học tiếng Nhật N5 - Dành cho người…
1 Comment
- BIẾT HẾT các Thành ngữ tiếng Nhật thông…
Nov 25, 2019
BIẾT HẾT các Thành ngữ tiếng Nhật thông…
2 Comments
- Chi tiết các cụm từ và mẫu câu giao…
Nov 15, 2019
Chi tiết các cụm từ và mẫu câu giao…
9 Comments
- Hậu tố tiếng Nhật không được viết bằng…
Nov 5, 2019
Hậu tố tiếng Nhật không được viết bằng…
5 Comments
- Học tốt Ngữ pháp tiếng Nhật N5 Bài 3:…
Oct 22, 2019
Học tốt Ngữ pháp tiếng Nhật N5 Bài 3:…
14 Comments
- Ngữ pháp tiếng Nhật N4: Bài 26 - Cách…
Oct 16, 2019
Ngữ pháp tiếng Nhật N4: Bài 26 - Cách…
10 Comments
- Tổng hợp 15+ Kanji N2: Các Kanji trên…
Oct 12, 2019
Tổng hợp 15+ Kanji N2: Các Kanji trên…
10 Comments
- Phân biệt các từ 寒い・冷たい dễ hiểu, dễ…
Oct 10, 2019
Phân biệt các từ 寒い・冷たい dễ hiểu, dễ…
3 Comments
Explore content categories
- Career
- Productivity
- Finance
- Soft Skills & Emotional Intelligence
- Project Management
- Education
- Technology
- Leadership
- Ecommerce
- User Experience
- Recruitment & HR
- Customer Experience
- Real Estate
- Marketing
- Sales
- Retail & Merchandising
- Science
- Supply Chain Management
- Future Of Work
- Consulting
- Writing
- Economics
- Artificial Intelligence
- Employee Experience
- Workplace Trends
- Fundraising
- Networking
- Corporate Social Responsibility
- Negotiation
- Communication
- Engineering
- Hospitality & Tourism
- Business Strategy
- Change Management
- Organizational Culture
- Design
- Innovation
- Event Planning
- Training & Development
Từ khóa » Hoc Tu Vung N2
-
Từ Vựng N2 - Tổng Hợp Trọn Bộ 2 Giáo Trình! đầy đủ, Dễ Hiểu!
-
Ôn Tập Từ Vựng N2 Mimikara Cùng Ánh Sensei - Buổi 1: Danh Từ 1-100
-
Tổng Hợp Từ Vựng N2 - Mimi Kara Oboeru N2 (Bản đặc Biệt) - YouTube
-
Tổng Hợp Từ Vựng N2 - Tài Liệu Tiếng Nhật
-
Cách Học Từ Vựng Tiếng Nhật N2 Siêu Nhanh - Siêu Nhớ Lâu
-
1500 Từ Vựng N2 - Bài 1 - Đầy đủ âm Hán, Cách đọc,...
-
TỔNG HỢP TỪ VỰNG N2 - Học Tiếng Nhật Online
-
Tổng Hợp Gần 400 Từ Vựng N2 Có Trong JLPT Các Năm
-
LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG NHẬT N2 - CẬP NHẬT MỚI NHẤT 2021
-
1160 Từ Vựng MIMIKARA OBOERU N2 Bản đầy đủ
-
Từ Vựng N2 Học Tiếng Nhật JLPT 4+ - App Store
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Khó đã Thi Trong Các Bài Thi N2