Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Doanh Nghiệp đầy đủ Nhất 2021
Có thể bạn quan tâm
- Về chúng tôi
- Khóa học
- GLOBAL BUSINESS ENGLISH
- Foundation
- Level 1 – Communication Trainee
- Level 2 – Communication Junior
- Level 3 – Communication Senior
- Level 4 – Communication Xcelerator
- Level 5 – Communication Prime
- Business English VIP 1-1
- English for interview
- CAREER COACH
- SOI SÁNG SỰ NGHIỆP
- Career Guide
- Kickstart to MNCs
- DẪN ĐƯỜNG CUỘC SỐNG
- Chiến lược quản lý tài chính cá nhân
- Trí tuệ cảm xúc 4.0
- Kỹ năng thuyết phục và gây ảnh hưởng
- Design Thinking
- KHÓA HỌC CHO DOANH NGHIỆP
- Giảng viên
- Học viên
- Lộ trình học
- Lộ trình học tiếng Anh cho người mất gốc
- Lộ trình học tiếng Anh cho người đi làm
- Tuyển dụng
- Tuyển dụng giảng viên
- Tuyển dụng các vị trí khác
- Blog
- KỸ NĂNG
- Kiến thức
- Tài liệu
- SỰ NGHIỆP
- Kiến thức
- Tài Liệu
- TIN TỨC
- TIẾNG ANH
- Kiến thức tiếng Anh
- Nói tiếng Anh
- Ngữ pháp
- Từ vựng
- Tiếng Anh theo chủ đề
- Tiếng Anh theo chuyên ngành
- TÀI LIỆU TIẾNG ANH
- Trải nghiệm học viên
- Tìm kiếm
- Trình độ tiếng Anh cơ bản
- Trình độ tiếng Anh nâng cao
- Cách tự luyện nói tiếng Anh tại nhà hiệu quả 2021 - Thành thạo sau 3 tháng
- 100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH GIÁO DỤC QUAN TRỌNG - UPDATE 2022-2025
- Cách viết email trả lời bằng tiếng Anh cho mọi tình huống [+ 9 mail mẫu]
Từ vựng tiếng Anh chủ đề doanh nghiệp là một mảng quan trọng với người học tiếng Anh, nhất là với những ai đã đi làm. Nếu bạn chưa nắm vững chủ đề này, hãy cùng xem ngay bài viết tổng hợp này từ Impactus nhé. Rất nhiều từ vựng và kiến thức bổ ích cho bạn được giới thiệu dưới đây đó.
Contents
- 1 Từ vựng tiếng Anh về các chức vụ và phòng ban trong công ty
- 2 Từ vựng tiếng Anh về các loại hình doanh nghiệp
- 3 Từ vựng tiếng Anh chủ đề doanh nghiệp: thuật ngữ viết tắt trong kinh doanh
- 4 Từ vựng tiếng Anh chủ đề doanh nghiệp: các thuật ngữ thông dụng
Từ vựng tiếng Anh về các chức vụ và phòng ban trong công ty
The board of directors: ban giám đốc, Hội đồng quản trị Director: giám đốc Executive: nhân viên Managing director (UK): giám đốc cấp cao (đứng sau Chủ tịch) President/ Chairman: chủ tịch Vice president: phó chủ tịch Section manager/ Head of Division: trưởng Bộ phận Personnel manager: trưởng phòng nhân sự Finance manager: trưởng phòng tài chính Accounting manager: trưởng phòng kế toán Production manager: trưởng phòng sản xuất Marketing manager: trưởng phòng marketing Supervisor: giám sát viên Manager: quản lý Representative: người đại diện của doanh nghiệp Chief Operating Officer (COO): trưởng phòng hoạt động | Chief Financial Officer (CFO): giám đốc tài chính Shareholder: cổ đông Department: phòng (ban) Accounting department: phòng kế toán Finance department: phòng tài chính Personnel department/ human resources department: phòng nhân sự Purchasing department: phòng mua sắm vật tư Research and development department: phòng nghiên cứu và phát triển Sales department: phòng kinh doanh Shipping department: phòng vận chuyển Administration department: phòng hành chính Production department: phòng sản phẩm Audit department: phòng kiểm toán Customer Service department: phòng chăm sóc khách hàng Information Technology department: phòng công nghệ thông tin International Payment department: phòng thanh toán quốc tế |
International Relations department: phòng quan hệ quốc tế Local Payment department: phòng thanh toán trong nước Marketing department: phòng marketing Product Development department: phòng nghiên cứu và PT sản phẩm Public Relations department: phòng quan hệ công chúng. Training department: phòng đào tạo. Trade-union/ labor union: công đoàn. CEO ( chief executive officer): tổng giám đốc. | Deputy/ vice director: phó giám đốc. Chief marketing officer (CMO): giám đốc marketing. Chief production officer (CPO): giám đốc sản xuất. Chief financial officer (CFO): giám đốc tài chính. Chief information officer (CIO): giám đốc công nghệ thông tin. Chief customer officer (CCO): giám đốc kinh doanh. Chief human resources officer (CHRO): giám đốc nhân sự. Founder: người sáng lập. |
Head of department: trưởng phòng. Deputy of department: phó trưởng phòng. Secretary: thư ký. Associate, colleague: đồng nghiệp. Employee: nhân viên. Trainee: thực tập viên. Executive: thành viên ban quản trị. Team leader: trưởng nhóm. Boss: sếp. Assistant: trợ lý giám đốc Member of the supervisory board: thành viên hội đồng giám sát Member of the board of management: thành viên hội đồng quản trị. | Receptionist: nhân viên lễ tân. Employee: người làm công. Officer/ staff: cán bộ, viên chức. Labor: người lao động. Expert: chuyên viên. Collaborator: cộng tác viên. Apprentice: người học việc. Worker: công nhân. Executive Officer: nhân viên cao cấp Senior Officer: nhân viên cao cấp General partner: thành viên góp vốn. Voting shares shareholder: cổ đông ưu đãi biểu quyết. |
Từ vựng tiếng Anh về các loại hình doanh nghiệp
Company: công ty Affiliate: công ty liên kết Subsidiary: công ty con. Consortium/ corporation: tập đoàn. Economic group: tập đoàn kinh tế, quần thể kinh tế. Controlling company: tổng công ty/ công ty mẹ. Headquarters: trụ sở chính. Field office: văn phòng làm việc tại hiện trường. Branch office: văn phòng chi nhánh. Regional office: văn phòng địa phương. | Representative office: văn phòng đại diện. Private company: công ty tư nhân Joint stock company: công ty cổ phần. Limited liability company: công ty trách nhiệm hữu hạn. Partnership: công ty hợp danh. Dealership: công ty kinh doanh ô tô. Chemicals company: công ty hóa chất. Investment company: công ty đầu tư. Agricultural machine company limited: công ty trách nhiệm hữu hạn máy nông nghiệp. |
Interior company: công ty nội thất. Export import services trading company: công ty thương mại dịch vụ XNK Mechanical electrical company: công ty cơ điện. Real estate company: công ty bất động sản. Solutions company: công ty giải pháp. CRAFTS company: công ty mỹ nghệ. | Wholesaler: cửa hàng bán sỉ. Establish a company: thành lập công ty. Colored metal company: công ty kim loại màu. Hotel trading company: công ty dịch vụ khách sạn. Technology company: công ty công nghệ. Travel services trading company: công ty thương mại dịch vụ du lịch. |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề doanh nghiệp: thuật ngữ viết tắt trong kinh doanh
B2B (business to business) | Loại hình kinh doanh giữa các công ty |
B2C (business to consumer) | Loại hình kinh doanh giữa công ty và người dùng cuối cùng |
CRM (Customer Relationship Management) | Quản lý quan hệ khách hàng |
EXP (export) | Xuất khẩu |
R&D (Research and Development) | Nghiên cứu và phát triển |
NDA (Non-disclosure Agreement) | Thỏa thuận không tiết lộ thông tin |
SCM (Supply Chain Management) | Quản lý chuỗi cung ứng |
IR (interest rate) | Lãi suất |
AWB (Airway Bill) | Vận đơn hàng không |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề doanh nghiệp: các thuật ngữ thông dụng
Business (ˈbɪznəs): Kinh doanh Customer)): khách hàng Sale (seɪl): Bán hàng Launch (lɔːntʃ): Tung/ Đưa ra sản phẩm Transaction (trænˈzækʃn): giao dịch Cooperation (kəʊˌɒpəˈreɪʃn): hợp tác Economic cooperation (ˌiːkəˈnɒmɪk kəʊˌɒpəˈreɪʃn): hợp tác kinh doanh | Conflict resolution (ˈkɒnflɪkt ˌrezəˈluːʃn): đàm phán Interest rate (ˈɪntrəst reɪt): lãi suất Bargain (ˈbɑːɡən): mặc cả Compensate (ˈkɒmpenseɪt): đền bù, bồi thường Claim (kleɪm): Yêu cầu bồi thường, khiếu nại Concession (kənˈseʃn): nhượng bộ Conspiracy (kənˈspɪrəsi): âm mưu |
Counter proposal (ˈkaʊntə(r) prəˈpəʊzl): lời đề nghị Indecisive (ˌɪndɪˈsaɪsɪv): lưỡng lự Proposal (prəˈpəʊzl): đề xuất Settle (ˈsetl): thanh toán Withdraw (wɪðˈdrɔː): rút tiền Transfer (trænsˈfɜː(r)): chuyển khoản Charge card (tʃɑːdʒ kɑːd): thẻ thanh toán Account holder (əˈkaʊnt): chủ tài khoản Turnover (ˈtɜːnəʊvə(r)): doanh số, doanh thu Commission (kəˈmɪʃn): tiền hoa hồng Subsidies (ˈsʌbsɪdaɪz): phụ cấp | Tax (tæks): thuế Stock (stɒk): vốn Earnest money (ˈɜːnɪst ˈmʌni): tiền đặt cọc Deposit (dɪˈpɒzɪt): tiền gửi, đặt cọc Statement (ˈsteɪtmənt): sao kê tài khoản Foreign currency (ˈfɒrən ˈkʌrənsi): ngoại tệ Establish (ɪˈstæblɪʃ): thành lập Bankrupt bust (ˈbæŋkrʌpt bʌst): vỡ nợ, phá sản Merge (mɜːdʒ): sáp nhập Fund (fʌnd): quỹ Debt (debt): khoản nợ |
Trên đây là các từ vựng tiếng Anh chủ đề doanh nghiệp cho bạn. Hãy lưu lại ngay nhé vì chắc chắn bạn sẽ dùng chúng trong các cuộc hội thoại tại công ty đó. Ngoài ra, đừng quên chia sẻ với bạn bè nếu thấy bài viết này hữu ích nhé!
>> Tham khảo: Khóa học đào tạo tiếng Anh doanh nghiệp
Bình luận Hủy
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Bình luận
Tên *
Email *
Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.
Tìm kiếm Xem nhiềuGiáo trình tiếng Anh cho người đi làm
06.12.2022TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH
17.03.2021Tổng hợp từ vựng về công việc bằng tiếng Anh đầy đủ nhất 2021
21.09.2021BÝ QUYẾT SỬ DỤNG SỐ ĐẾM TIẾNG ANH TỪ 1 ĐẾN 100, 1000, TRIỆU, 1 TỶ
09.03.2021 Bài viết mới Cách viết CV kỹ sư phần mềm cao cấp - 8 bước cơ bản và tips chi tiết 27.02.2023 Top 15 các chức danh trong tiếng Anh cực quan trọng bạn cần biết 10.01.2023 ƯU ĐÃI 2023 - TẾT LINH MIÊU NHẬN SIÊU QUÀ KHỦNG 05.01.2023 Chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh - Mới nhất 2023 30.12.2022 Download Free Ebook>25 tuổi22-2518-22<18 tuổi
---Hồ Chí MinhHà NộiTỉnh thành khác
Đăng ký nhận bài học miễn phíĐăng ký tư vấn miễn phí
Hãy cho chúng tôi biết những vấn đề bạn đang quan tâm về khóa học và những thắc mắc của bạn. Chuyên viên tư vấn của Impactus sẽ giải đáp thắc mắc và hỗ trợ bạn một cách tốt nhất.
---FoudationLevel 1 – Communication TraineeLevel 2 – Communication JuniorLevel 3 – Communication SeniorLevel 4 – Communication XceleratorLevel 5 – Communication PrimeBusiness English VIP 1-1CV Writing & InterviewCareer GuideKickstart to MNCsChiến lược quản lý tài chính cá nhânTrí tuệ cảm xúc 4.0Kỹ năng thuyết phục và gây ảnh hưởngDesign ThinkingKhoá học cho doanh nghiệpTrụ sở chính
Tầng 9 tòa nhà văn phòng, C1 P. Thành Công, Thành Công, Ba Đình, Hà Nội
Hotline (Tư Vấn)
(+84)91 709 4455
Hotline (CSKH)
(+84)86 659 3889
info@impactus.com.vn
SITEMAP
Đăng ký học thử miễn phí>25 tuổi22-2518-22<18 tuổi
---Hồ Chí MinhHà NộiTỉnh thành khác
×Từ khóa » Từ Doanh Nghiệp Trong Tiếng Anh Là Gì
-
"Doanh Nghiệp Tiếng Anh" Tiếng Anh Là Gì? Định Nghĩa, Ví Dụ
-
Doanh Nghiệp Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Doanh Nghiệp Tiếng Anh Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
Doanh Nghiệp Tư Nhân Tiếng Anh Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
Định Nghĩa Các Loại Hình Doanh Nghiệp Bằng Tiếng Anh - Aroma
-
Học Từ Vựng Tiếng Anh Doanh Nghiệp đầy đủ Nhất - Aroma
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Kinh Doanh - Business - Leerit
-
Tìm Hiểu Từ Vựng Về Công Ty Bằng Tiếng Anh - Language Link
-
Trọn Bộ 240+ Từ Vựng Tiếng Anh Trong Doanh Nghiệp - ELSA Speak
-
Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ đề: Công Ty - TOPICA Native
-
Công Ty Mẹ Tiếng Anh Là Gì? Đặc điểm Nổi Bật Của Công Ty Mẹ
-
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Tiếng Anh Là Gì?
-
82 Từ Vựng Tiếng Anh Thương Mại (Business English) Thông Dụng ...
-
Thành Lập Công Ty Tiếng Anh Là Gì? Những Từ Vựng Trong Ngành