Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Đồ ăn - Thức Uống
Có thể bạn quan tâm
Chủ đề đồ ăn – món ăn là một trong một số chủ điểm tiếng Anh được nhiều người đam mê nhất và cũng là chủ điểm được ứng dụng nhiều nhất dưới cuộc sống. Đối với các từ vựng tiếng Anh về đồ ăn , có nhiều mẫu đồ ăn từ đồ ăn chính, ăn vặt, đồ ăn đơn giản, đồ ăn có cách nấu phức tạp… và mỗi một mẫu đều có một số nhóm từ vựng rất phong phú.
Xem thêm các dạng từ vựng khác liên quan đang được quan tâm nhất:
- Từ vựng tiếng Anh về đồ uống
- Từ vựng tiếng Anh về nhà bếp
- Từ vựng tiếng Anh về rau củ quả
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa
- Từ vựng tiếng Anh về cắm trại
1. Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn
1.1. Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn Việt Nam
Việt Nam lừng danh với những món ăn được chế biến rất công phu tỉ mỉ, đậm đà gia vị nhưng cũng rất thanh tao. Người Việt Nam có tính quân bình, hài hòa và điều này cũng tác động sâu sắc đến văn hóa ẩm thực Việt Nam. Các món ăn Việt Nam là sự phối hợp của toàn bộ những gia vị tưởng chừng như vô lý nhưng lại tạo cần phải một chỉnh thể cực kỳ hợp lý.
Lấy ví như như chén nước mắm ăn gỏi cuốn-một món ăn dân dã quen thuộc của Việt Nam, đó là sự phối hợp của vị mặn mòi từ nước mắm, vị ngọt dịu của 1 nhỏ đường, vị chua chua của chanh, vị cay nồng của ớt,… Thế mới thấy ẩm thực Việt Nam đặc sắc đến thế nào! Tại sao chúng ta còn không mau tham khảo tên những món ăn bằng tiếng Anh phong phú sau đây nhỉ?
Spring roll: chả giò
- Steamed rice roll: bánh cuốn
- Coconut milk-flavoured pancakes: bánh xèo
- Sticky rice xôi
- Tet Sticky Rice Cakes: bánh chưng
- Baked Honey Comb Cake: bánh bò nướng
- Cassava and Coconut Cake: bánh khoai mì
- Beef Stew with Baguette: bánh mì bò kho
- Curry with Baguette: bánh mì thịt
- Sizzling Crepes: bánh xèo
- Vietnamese noodle soup: phở
- Broken rice: cơm tấm
- Sticky Rice: xôi
- Vietnamese baguette Sandwich: bánh mì
- Steam pork bun: bánh bao
- Deep fried banana: bánh chuối chiên
- Fish cake soup: bánh canh chả cá
- Mini shrimp pancakes: bánh khọt
- Vietnamese shaking beef: bò lúc lắc
- Green pepper cooked beef: bò nấu tiêu xanh
- Fried rice cake: bột chiên
1.2. Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn khai vị
Thử tượng tưởng bạn tới một nhà hàng nước ngoài và cầm quyển thực đơn mà không hiểu gì thì thật hạn chế biết bao. Ngược lại nếu hiểu, bạn có thuận lợi gọi một số món ăn mình đam mê, buộc phải đựng một số nguyên liệu mình không thích ăn ra ngoài.
Những đầu bếp hay nhân viên nhà hàng cũng cần nhanh chóng bổ sung và nâng đắt một số từ vựng tiếng Anh về những dòng thúc ăn cơ bản nhằm đáp ứng thị hiếu thực khách tốt hơn, cùng lúc nâng đắt chất lượng phục vụ để hướng tới một môi trường chuyên nghiệp hơn.
- soup: món súp
- Salad: món rau trộn, món gỏi
- Baguette: bánh mì Pháp
- Bread: bánh mì
1.3. Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn chính
- Salmon: cá hồi nước mặn
- Trout: cá hồi nước ngọt
- Sole: cá bơn
- Sardine: cá mòi
- Mackerel: cá thu
- Cod: cá tuyết
- Herring:cá trích
- Anchovy: cá trồng
- Tuna: cá ngừ
- Steak: bít tết
- Beef: thịt bò
- Lamb: thịt cừu
- Pork: thịt lợn
- Chicken: thịt gà
- Duck: thịt vịt
- Turkey: gà tây
- Veal: thịt bê
- Chops: sườn
- Kidneys: thận
- Liver: gan
- Seafood: hải sản
Xem thêm bài viết đang được quan tâm:
- Từ vựng tiếng Anh về Mỹ phẩm và dụng cụ trang điểm
- Từ vựng tiếng Anh về quần áo trong tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Anh về hành động
- Scampi: tôm rán
- Lasagne: bánh bột hấp
- Spaghetti/ pasta: mỳ Ý
- Bacon: thịt muối
- Egg: trứng
- Sausages: xúc xích
- Salami: xúc xích Ý
- Curry: cà ri
- Mixed grill: món nướng thập cẩm
- Hotpot: lẩu
1.4. Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn tráng miệng
- Dessert trolley: xe để món tráng miệng
- Apple pie: bánh táo
- Cheesecake: bánh phô mai
- Ice-cream: kem
- Cocktail: cốc tai
- Mixed fruits: trái cây đĩa
- Juice: nước ép trái cây
- Smoothies: sinh tố
- Tea: trà
- Beer: bia
- Wine: rượu
- Yoghurt: sữa chua
- Biscuits: bánh quy
Mong rằng bộ từ vựng tiếng Anh đồ ăn giúp bạn học tốt hơn nhé
Tìm hiểu ngay khóa học tiếng Anh luyện thi IELTS uy tín tại TPHCM giúp bạn học tốt hơn nhé
Ngoài ra: Tặng Voucher giảm giá ngay cho bạn học đăng kí tư vấn miễn phí TẠI ĐÂY
1.5. Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn nhanh
- Hamburger: bánh kẹp
- Pizza: pizza
- Chips: khoai tây chiên
- Fish and chips: gà rán tẩm bột và khoai tây chiên, món ăn đặc trưng của Anh
- Ham: giăm bông
- Paté: pa-tê
- Toast: bánh mì nướng
Đã có món khai vị, món chính, món tráng miệng, thì đừng quên những món trái cây không thể thiếu trong bửa ăn nhé. Bạn có thể tham khảo đầy đủ các loại trái cây bằng tiếng Anh tại Từ vựng tiếng Anh chủ đề trái cây.
1.6. Từ vựng về cách chế biến đồ ăn
- Roasted: quay
- Grilled: nướng
- Stew: hầm, canh
- Mixed: trộn
- Boiled: luộc
- Smoked: hun khói
- Baked: nướng, đút lò
- Mashed: nghiền
- Minced: xay
- À la mode: ăn kèm với kem
- Straight up: dùng trực tiếp
NHẬP MÃ TUHOC30 - GIẢM NGAY 30% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ
Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn ×Đăng ký thành công
Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!
Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.
2. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh về chủ đề ăn uống
- It’s time to eat (Tới giờ ăn rồi).
- Did you have your dinner/lunch/breakfast/…? (Bạn đã dùng bữa tối/bữa trưa/bữa sáng chưa?)
- What would you like for dinner/lunch/breakfast/…? (Bạn muốn ăn gì cho bữa tối/bữa trưa/bữa sáng/…?)
- What’s for dinner? (Tối nay có món gì vậy?)
- This dish is very delicious! (Món này ngon tuyệt!)
- Help yourself! (Cứ tự nhiên nhé!)
- Enjoy your meal!/Tuck in!/Bon appetit! (Chúc bạn ngon miệng!)
- I’m hungry/starving. (Tôi đói quá.)
- I’m full. (Tôi no rồi.)
3. Thành ngữ tiếng Anh về chủ đề ăn uống
- A piece of cake: dễ như ăn kẹo. (Ví dụ: We expected the final exercise to be challenging but it was a piece of cake – Chúng tôi cứ tưởng bài tập cuối sẽ phải khó khăn lắm nhưng thực sự nó dễ như ăn kẹo.)
- To be as cool as a cucumber: giữ sự điềm tĩnh, thoải mái trong mọi tình huống. (Ví dụ: My son was as cool as a cucumber when he got lost way in Germany last week – Con trai tôi vô cùng bình tĩnh ngay cả khi nó lạc đường ở Đức vào tuần trước).
- Cup of tea: Sở trường (Ví dụ: I’m good at soccer. This is my cup of tea – Tôi chơi bóng đá giỏi vì đây là sở trường của tôi.)
4. Cách ghi nhớ từ vựng chủ đề ăn uống bằng tiếng Anh
Đâu là mẹo vặt học từ vựng tiếng Anh của bạn? Trung bình bạn học được bao nhiều từ vựng tiếng Anh một ngày? Nếu giải đáp là học theo mẹo vặt truyền thống với sổ tay và flashcard, hôm nay Tự học IELTS sẽ trình làng đến bạn hai mẹo vặt học toàn hoàn mới. Với hai mẹo vặt này, bạn có thể học đến 50 từ vựng 1 ngày. Điều này có tức là chỉ cần chưa đến một ngày để ghi nhớ toàn bộ từ vựng tiếng Anh về món ăn Việt Nam bên trên!
Xem thêm: 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng
Học từ vựng tiếng Anh qua âm thanh tương tự
Đây là mẹo vặt học mà người Do Thái áp dụng để học ngôn ngữ, và sự thực là một người Do Thái bất kỳ có thể nói 2 thứ tiếng là điều hoàn toàn bình thường!
Đúng như cái tên của mình, đây là mẹo vặt học bắc cầu tạm từ tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ, dùng một “âm thanh tương tự” với cách phát âm của từ. Chúng ta sẽ lấy một chẳng hạn dễ hiểu nhé!
Từ cần học: Blame
Với một từ tiếng Anh như vậy, việc bạn cần làm là sắm một từ tiếng Việt có phát âm gần giống với từ cần học. Sau đó đặt một câu có nghĩa bao gồm từ đó và nghĩa của từ.
Ví dụ: Bà lém thế sao Sếp khiển trách được, có khi lại được khen thưởng cũng nên.
Âm thanh tương tự: Bà lém
Nghĩa của từ: khiển trách
Như bạn thấy, chỉ cần học một câu đơn giản như vậy có thể gợi nhớ được cả nghĩa lẫn phát âm của từ. Hơn nữa, việc nhớ một câu có nghĩa, có ngữ cảnh và đi kèm hình ảnh nữa sẽ thuận lợi hơn nhiều so với học từ đơn lẻ. Cách học không các đơn giản lại cực kỳ hài hước, vui vẻ phải không nào?
Học từ vựng tiếng Anh qua chuyện chêm
Đây cũng là một cách học từ vựng của người Do Thái. Với mẹo vặt này, bạn sẽ chèn các từ vựng tiếng Anh cần học vào một câu chuyện, bối cảnh bằng tiếng Việt. Điều này giúp ghi nhớ ý nghĩa rõ hơn vì câu chuyện bằng tiếng mẹ đẻ thuận lợi đi vào bộ não. Từ việc hiểu và nhớ câu chuyện, bạn thuận lợi đoán nghĩa và nhớ từ cần học.
Giống như bức ảnh trên, các từ tô màu hồng là từ được “chêm” vào, phối hợp với mẹo vặt học âm thanh tương tự để ghi nhớ vĩnh viễn.
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về Đồ ăn – Thức uống trên đây mong sẽ giúp bạn đọc có tài nguyên từ vựng theo chủ đề học hiệu quả nhất. Nếu các bạn có thắc mắc gì có thể bình luận bên dưới đây nhé. Các bạn có thể vào chuyên mục từ vựng theo chủ đề để tìm hiểu thêm các loại từ vựng tiếng Anh nhé.
Tuhocielts.vn
Từ khóa » đồ ăn Vặt Hà Nội Bằng Tiếng Anh
-
Từ Vựng Tiếng Anh Siêu độc Mà Các Thánh ăn Vặt Cần Biết - Aroma
-
Tên Các Món ăn Vặt Bằng Tiếng Anh
-
Các Loại đồ ăn Vặt Bằng Tiếng Anh - Cùng Hỏi Đáp
-
202+ Từ Vựng Tiếng Anh Về đồ ăn - 4Life English Center
-
Đồ Ăn Vặt Tiếng Anh Là Gì
-
Các Món đặc Sản Việt Nam Bằng Tiếng Anh (Vietnamese Food In ...
-
Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ đề: Đồ ăn - TOPICA Native
-
Giới Thiệu ẩm Thực Hà Nội Bằng Tiếng Anh
-
Bộ 80+ Từ Vựng Tiếng Anh Về đồ ăn đầy đủ Nhất - Step Up English
-
Từ Vựng Tên Các Món ăn Bằng Tiếng Anh Phổ Biến Nhất
-
55 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CƠ BẢN VỀ CÁC MÓN ĂN VẶT - YouTube
-
Hướng Dẫn Viết Bài Văn Bằng Tiếng Anh Về Hà Nội - Alokiddy
-
10+ Đoạn Văn Giới Thiệu Món Ăn Việt Nam Bằng Tiếng Anh!