Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Dụng Cụ Học Tập đầy đủ Nhất - AMA
Có thể bạn quan tâm
Trong những năm tháng học sinh, có rất nhiều thứ gắn liền với chúng ta. Theo dòng thời gian thì những vật ấy dường như đã trở thành vật không thể thiếu đối với quãng đời học sinh. Chắc chắn không thể không nhắc đến các loại dụng cụ học tập. Và tin chắc rằng, các bạn sẽ có thể kể hết tên những dụng cụ học tập ấy. Tuy nhiên, đối với những bạn không học hay đang học tiếng anh cũng khó mà có thể kể hết, kể chính xác các từ vựng tiếng anh về dụng cụ học tập thân quen ấy.
Những mẹo để có thể tự học từ vựng tiếng anh về dụng cụ học tập một cách hiệu quả nhất.
“ “
Ngoài tiếng mẹ đẻ thì tiếng anh là một ngôn ngữ rất đáng để chúng ta dành thời gian học. Tuy vậy, không phải ai cũng có thể học từ vựng tiếng anh về dụng cụ học tập một cách hiệu quả. Cách để chúng ta có thể học hiệu quả nhất chính là:
- Chuẩn bị quyển tập nhỏ để ghi lại những từ vựng. Đa số chúng ta không thể ghi nhớ hết ngay lần đầu tiên cho nên chúng ta chủ động tập thói quen mang một cuốn tập nhỏ để tiện ghi chép lại những từ vựng mới. Khi bạn nghe được hay bạn đọc được từ hay thì ngay lập tức ghi chú vào quyển tập ấy. Với cách này, vốn từ vựng tiếng anh của bạn sẽ tăng cao cũng như bạn sẽ hiểu rõ hơn về cách vận dụng từ ấy.
- Xem phim, nghe nhạc, đọc sách, đọc báo … đọc và nghe tất cả bằng tiếng anh có phụ đề. Với cách làm này sẽ giúp bạn cải thiện nhanh chóng khả năng từ vựng của mình.
- Nói chuyện, giao lưu với người bản xứ. Nếu bạn có điều kiện thì hãy giao lưu với họ để bắt chước cách đọc, cách nhấn nhá và phát âm.
- Học tiếng anh hiệu quả qua hình ảnh. Đây phương pháp rất thú vị và vô cùng hiệu quả.
- Bạn hãy thật kiên nhẫn và hỏi thật nhiều câu hỏi khi học tiếng anh. Khi bạn đang tự học tại nhà bạn tìm thấy lời giải đáp cho những câu hỏi của mình ở các trang web, hay các trang blog về ngôn ngữ hỏi những bạn học khác, hoặc đọc ở các diễn đàn.
- Lập mục tiêu học tiếng anh cho chính bản thân mình. Đây chính là động lực để bạn phấn đấu sẽ không còn bị cảm giác lười biếng lấn át.
- Một điều rất đơn giản chính là bạn hãy để tiếng anh trở thành một sở thích của bạn vì có như vậy bạn sẽ thấy hứng thú khi học chúng.
Xem thêm từ vựng tiếng Anh chủ đề đời sống
Tổng hợp về các từ vựng tiếng anh về dụng cụ học tập
- Textbook: sách giáo khoa /ˈtekstbʊk/
- Coursebook: sách giáo khoa /ˈkɔːsbʊk/
- Notebook: sổ ghi chép /ˈnəʊtbʊk/
- Binder /ˈbaɪndə/: bìa rời (báo, tạp chí)
- Marker /ˈmɑːkə /: bút lông
- Crayon /ˈkreɪən/: bút màu sáp
- Felt-tip /ˈfeltˌtɪp/: bút dạ
- Coloured pencil /ˈkʌləd. ˈpensəl/: bút chì màu
- Paper /ˈpeɪpə/: giấy viết
- Draft /drɑːft/: giấy nháp
- Post-it note /ˈpəʊst.ɪt ˌnəʊt/: giấy nhớ
- Stencil /ˈstensəl/: giấy nến
- Index card /ˌɪn.decks. ˈkɑːd/: giấy ghi có dòng kẻ.
- Carbon paper /ˈkɑː.bən ˌpeɪ.pər/: giấy than
- Cutter /ˈkʌtə/: dao rọc giấy
- Dictionary /ˈdɪkʃənəri/: từ điển
- Pencil /ˈpensəl/: bút chì
- Pencil Sharpener /ˈpen.səl ˌʃɑː.pən.ər/: gọt bút chì
- Pencil Case /ˈpen.səl ˌkeɪs/: hộp bút
- Pen /pen/: bút mực
- Ballpoint /bɔːlpɔɪnt/: bút bi
- Highlighter /ˈhaɪlaɪtə/: bút đánh dấu màu
- Paintbrush /ˈpeɪntbrʌʃ/: bút tô màu
- Paperclip /ˈpeɪpəklɪp/: kẹp giấy
- Paper fastener /ˈpeɪ.pər. ˈfɑːs.ən.ər/: dụng cụ kẹp giữ giấy
- File cabinet /ˈfaɪl ˌkæb.ɪ.nət/: tủ đựng tài liệu
- Flashcard /ˈflæʃkɑːd/: thẻ ghi chú
- File holder /faɪl. ˈhəʊl.dər/: tập hồ sơ
- Dossier /ˈdɒsieɪ/: hồ sơ
- Eraser /ɪˈreɪzə/: cục tẩy
- Board /bɔːd/: bảng
- Blackboard /ˈblækbɔːd/: bảng đen
- Chalk /tʃɔːk/: phấn viết
- Duster /ˈdʌstə/: khăn lau bảng
- Ruler /ˈruːlə/: thước kẻ
- Set square /ˈset ˌskweər/: Eke
- Protractor /prəˈtræktə/: thước đo góc
- Compass /ˈkʌmpəs/: compa
- Tape measure /ˈteɪp ˌmeʒ.ər/: thước cuộn
- Desk /desk/ : bàn học
- Chair /tʃeə/: cái ghế
- Clock /klɒk/: đồng hồ treo tường
- Bookcase /ˈbʊk-keɪs/: giá để sách
- Backpack /ˈbækpæk/: ba lô
- Computer /kəmˈpjuːtə/: máy tính bàn
- Calculator /ˈkælkjəleɪtə/: máy tính cầm tay
- Scissors /ˈsɪzəz/: cái kéo
- Pin /pɪn/: đinh ghim, kẹp
- Glue /ɡluː/: Keo dán hồ
- Stapler /ˈsteɪplə/: dụng cụ dập ghim
- Staple remover /ˈsteɪpəl rɪˈmuːvə /: cái gỡ ghim bấm
- Thumbtack /ˈθʌmtæk/: đinh ghim (kích thước ngắn)
- Scotch tape /ˌskɒtʃ ˈteɪp/: băng dính trong suốt
- Ribbon /ˈrɪbən/: dải ruy-băng
- Test tube /ˈtest ˌtjuːb/: ống thí nghiệm
- Beaker /ˈbiːkə/: cốc bêse (dùng trong phòng thí nghiệm)
- Funnel /ˈfʌnl/: Cái phễu (thường dùng trong phòng thí nghiệm)
- Magnifying glass /ˈmæɡ.nɪ.faɪ.ɪŋ ˌɡlɑːs/: Kính lúp
- Globe /ɡləʊb/: quả địa cầu
- Watercolour /ˈwɔːtəˌkʌlə/: màu nước
- Palette /ˈpælət/: bảng màu
- Paint /peɪnt/: sơn, màu
- Map /mæp/: bản đồ
- Tape dispenser: gỡ băng keo
- Thumbtack: cái đinh ghim có chiều dài ngắn.
- Pushpin: cái đinh ghim dài
- Message pad: bảng tin
- Binder clip: kẹp hình dạng giống con bướm, kẹp càng cua
- Bulldog clip: kẹp sử dụng bằng chất liệu kim loại
- Clamp: cái kẹp
- Paper clip: kẹp giấy
- Paper fastener: kẹp dùng giữ giấy
- Plastic clip: kẹp giấy dùng làm bằng nhựa
- Bookcase/ bookshelf: cái kệ sách
- Kraft paper: giấy nháp
- Textbook: sách giáo khoa
- Backpack: túi đeo để lưng
- Bag: cái cặp sách
- Chalk: phấn dùng để viết bảng
- Test tube: giá giữ ống nghiệm
- Conveying tube: ống nghiệm nuôi cấy vi sinh vật
- Computer: máy tính
- Laptop computer: máy tính dùng xách tay
- Drawing board: bảng để vẽ
- Stapler: dập ghim
- Staple remover: gỡ ghim
- Staple: cái ghim bấm
- Highlighter: bút đánh dấu, bút nhớ.
- Hole punch: dụng cụ đục lỗ.
- Paper cutter: dụng cụ cắt giấy.
- Index card: giấy ghi có kẻ dòng.
- Carbon paper: giấy than.
- Masking tape/ scotch tape/ cellophane tape: băng dính (băng keo) dạng trong suốt.
- Rubber cement: băng keo cao su.
- Tape dispenser: dụng cụ gỡ băng keo
“ “
Đó chính là các từ vựng tiếng anh về dụng cụ học tập được tổng hợp. Để có thể học thật tốt và hiệu quả các bạn phải thật chăm chỉ, kiên nhẫn để học từ vững mỗi ngày. Bên cạnh đó phương pháp thú vị là học qua hình ảnh đầy sắc màu, sinh động sẽ phần nào tác động mạnh mẽ vào thị giác của bạn. Bí quyết học tiếng Anh đó sẽ giúp cho bạn ghi nhớ từ vững một cách hiệu quản hơn.
Từ khóa » Giấy Nháp Tiếng Anh Là Gì
-
Giấy Nháp Tiếng Anh Là Gì - .vn
-
Giấy Nháp - Từ điển Tiếng Anh - Glosbe
-
Giấy Nháp Tiếng Anh Là Gì - Sunwah Pearl Bình Thạnh
-
"giấy Nháp" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Tờ Giấy Nháp Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Từ điển Việt Anh "giấy Nháp" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "giấy Nháp" - Là Gì?
-
NHÁP Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Giấy Nháp Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
Drafting Paper Là Gì - Trang Beauty Spa
-
Từ điển Việt Anh - Từ Giấy Nháp Dịch Là Gì