Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Học Sinh
Có thể bạn quan tâm
Học Sinh thường dùng để chỉ những người đang học tập ở một ngôi trường, một khóa học nào đó. Đó là những kiến thức bề nổi mà ai cũng biết. Vậy còn những kiến thức sâu hơn thì sao? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để nắm bắt những thông tin đó nhé.

(Hình ảnh minh họa cho STUDENT - Học Sinh trong Tiếng Anh)
1. Định nghĩa của từ Học sinh trong Tiếng Anh
Hoc sinh trong Tiếng Anh là STUDENT, phát âm là /ˈstuː.dənt/.
Ví dụ:
-
The students admire their teacher because of her useful methods.
-
Các học sinh ngưỡng mộ cô giáo của họ vì những phương pháp hữu ích của cô.
-
-
I wish I were a law student.
-
Tôi ước, tôi là một sinh viên ngành Luật.
2. Các cụm từ thông dụng với STUDENT
| Word | Meaning | Example |
| honor student | Một sinh viên có công việc, thành tích đã giúp họ có một vị trí trong danh sách danh dự của trường. |
|
| student body | tất cả học sinh trong một trường học. |
|
| day student | một học sinh học ở trường nội trú (= trường học mà học sinh có thể ở cũng như học) nhưng ăn và ngủ ở nhà. |
|
| mature student | một sinh viên tại một trường cao đẳng hoặc đại học lớn hơn tuổi bình thường. |
|
| student loan | một thỏa thuận mà sinh viên tại một trường cao đẳng hoặc đại học vay tiền từ ngân hàng để trang trải chi phí học tập của họ và sau đó trả lại tiền sau khi họ học xong và bắt đầu đi làm |
|
| student union | tòa nhà hoặc một phần của tòa nhà được sinh viên sử dụng đặc biệt để gặp gỡ xã hội |
|
| advanced student | Những sinh viên có kiến thức hơn hẳn các sinh viên khác trong một chuyên ngành, môn học. |
|
| at-risk students |
|
|
| blind student | Sinh viên có vấn đề với thị lực. |
|
| student council | một nhóm sinh viên được bầu bởi các đồng nghiệp của họ để giải quyết các vấn đề quan tâm và tổ chức các sự kiện và hoạt động của sinh viên. |
|

(Hình ảnh minh họa cho STUDENT COUNCIL- Hội sinh viên trong Tiếng Anh)
3. Các từ vựng có liên quan đến STUDENT- Học Sinh
| World | Meaning | Example |
| School | Trường học |
|
| Teacher | Giáo viên |
|
| Subject | Môn học |
|
| Study | Học |
|
| Lesson | Tiết học |
|
| Homework | Bài tập về nhà |
|

(Hình ảnh minh họa cho HOMEWORK- Bài tập về nhà trong Tiếng Anh)
Như vậy chúng ta đã học được rất nhiều điều bổ ích về HỌC SINH trong Tiếng Anh, không chỉ kiến thức chung mà còn những từ vựng liên quan đến nó. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết trên. Hy vọng nó đã có ích trong quá trình học Tiếng Anh của bạn.
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- "Hẹn Hò" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- 100 bài nhạc tiếng Anh hay nhất mọi thời đại
- Tổng hợp một số kiểu "Tóc Tém" cho mặt tròn Hottrend hiện nay (2022)
- Ý nghĩa của công dung ngôn hạnh của người phụ nữ Việt Nam
- Wait On là gì và cấu trúc cụm từ Wait On trong câu Tiếng Anh
- "Đậu Bắp" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Các chủ đề hùng biện tiếng anh mẫu
- "Refund" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
Từ khóa » Từ Học Sinh Trong Tiếng Anh
-
Học Sinh Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
HỌC SINH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Học Sinh Tiếng Anh Là Gì - SGV
-
Học Sinh Tiếng Anh Đọc Là Gì, Học Sinh Trong Tiếng Tiếng Anh
-
TỪ HỌC SINH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Học Sinh Tiếng Anh Nghĩa Là Gì - Xây Nhà
-
Q&A: Phân Biệt Các Từ Student, Pupil, Schoolboy, Schoolkid - Leerit
-
Học Sinh Tiếng Anh đọc Là Gì
-
Học Sinh Tiếng Anh Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
99 Từ Vựng Tiếng Anh Về Trường Học Cơ Bản Nhất
-
Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ đề: Trường Học - TOPICA Native
-
194+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Trường Học
-
Cựu Học Sinh Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Học Sinh Trong Tiếng Anh đọc Là Gì - Loto09