Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Không Khí - StudyTiengAnh
Có thể bạn quan tâm
Tiếp nối cho chuỗi từ vựng , hôm nay StudyTienganh sẽ cung cấp cho các bạn thêm từ vựng về “ không khí”. Chắc hẳn sẽ có những bạn thắc mắc môi trường là bao gồm những gì? Không khí là không gian, nơi ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống, cung cấp tài nguyên thiên nhiên phục vụ cuộc sống của con người. Vậy hãy theo dõi bài viết này của chúng mình để biết thêm nhiều từ vựng về “không khí ” nhé!
1. Tổng hợp từ vựng liên quan đến “ không khí”
( Hình ảnh minh họa về không khí)
air environment / eə r ɛnˈvʌɪrənm(ə)nt/ | môi trường không khí |
troposphere /ˈtrɒp.əs.fɪər/ | tầng đối lưu |
stratosphere /ˈstræt.ə.sfɪər/ | tầng bình lưu |
mesosphere /ˈmes.əʊ.sfɪər/ | tầng trung lưu |
environment /ɛnˈvʌɪrənm(ə)nt/ | môi trường |
environmental /ɪnvʌɪrənˈmɛnt(ə)l | thuộc về môi trường |
environmentalist /ɛnˌvʌɪrənˈmɛnt(ə)lɪst | nhà môi trường học |
Air quality | Chất lượng không khí |
Gas exhaust/Emission: | Khí thải |
climate change: | Biến đổi khí hậu |
Fine dust | Bụi mịn |
Smog /smɒɡ/ | Khói bụi |
climate /ˈklʌɪmət/ | khí hậu |
Environmental pollution | ô nhiễm môi trường |
Wind/solar power/energy | năng lượng gió/mặt trời |
Shortage/ the lack of: /ˈʃɔː.tɪdʒ/ | sự thiếu hụt |
Air/soil/water pollution | ô nhiễm không khí/đất/nước |
Toxic/poisonous | độc hại |
Pollutive | bị ô nhiễm |
Pollute /pəˈluːt/ | ô nhiễm |
Fresh/pure | trong lành |
harmful /ˈhɑːmfʊl/ | gây hại |
reusable /riːˈjuːzəbl/ | có thể tái sử dụng |
renewable /rɪˈnjuːəbl/ | có thể phục hồi |
protect /prəˈtɛkt/ | bảo vệ |
purify /ˈpjʊərɪfaɪ/ | thanh lọc |
recycle /ˌriːˈsaɪkl/ | tái chế |
environment friendly /ɪnˈvaɪrənmənt ˈfrɛndli/ | thân thiện với môi trường |
man-made /mən-meɪd/ | nhân tạo |
organic /ɔrˈgænɪk/ | hữu cơ |
hazardous /ˈhæzərdəs/ | nguy hiểm |
humidity | Độ ẩm |
dew point | điểm sương |
Tropic zone | Tropic zone |
sustainable /səˈsteɪnəbəl/ | bền vững |
Excessive /ɪkˈses/ | quá mức |
Serious/acute : /ˈsɪə.ri.əs/ /əˈkjuːt/ | nghiêm trọng |
Effective/efficient/efficacious | hiệu quả |
Thorny/head-aching/head splitting | đau đầu |
Contamination /kənˈtæm.ɪ.neɪt/ | sự làm nhiễm độc |
Protection/preservation/conservation | bảo vệ/bảo tồn |
Greenhouse /ˈɡriːn.haʊs/ | hiệu ứng nhà kính |
Natural resources /ˌnætʃ.ər.əl rɪˈzɔː.sɪz/ | tài nguyên thiên nhiên |
Nitrogen | Khí nito |
Pollution /pəˈluː.ʃən/ | sự ô nhiễm/quá trình ô nhiễm |
Polluter /pəˈluː.tər/ | người/tác nhân gây ô nhiễm |
Pollutant : /pəˈluː.tənt/ | chất gây ô nhiễm |
Soil erosion: | xói mòn đất |
Ecosystem /ˈiː.kəʊˌsɪs.təm/ | hệ thống sinh thái |
Culprit (of): | thủ phạm (của) |
Carbon dioxin: | CO2 |
Alternatives: /ɒlˈtɜː.nə.tɪv/ | giải pháp thay thế |
Solar panel /ˌsəʊ.lə ˈpæn.əl/ | tấm năng lượng mặt trời |
Government’s regulation: | sự điều chỉnh/luật pháp của chính phủ |
Greenhouse gas emissions: | khí thải nhà kính |
A marine ecosystem | hệ sinh thái dưới nước |
The ozone layer: | tầng ozon |
Dispose/release/get rid of: | thải ra |
Contaminate/pollute: | làm ô nhiễm/làm nhiễm độc |
Catalyze (for): | xúc tác (cho) |
Exploit /ɪkˈsplɔɪt/ | khai thác |
Cut/reduce: | giảm thiểu |
Conserve /kənˈsɜːv/ | giữ gìn |
Over-abuse | lạm dụng quá mức |
Halt/discontinue/stop | dừng lại |
Damage/destroy: | phá hủy |
Limit/curb/control: | hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát |
Activated carbon: | than hoạt tính |
Activated sludge: | bùn hoạt tính |
acid rain /ˈæsɪd reɪn/ | mưa a xít |
atmosphere /ˈætməsfɪə/ | khí quyển |
carbon footprint /ˈkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ | dấu chân các-bon |
creature /ˈkriːʧə/ | sinh vật |
climate change /ˈklaɪmət ʧeɪnʤ/ | hiện tượng biến đổi khí hậu |
catastrophe /kəˈtæstrəfi/ | thảm họa |
industrial waste /ɪnˈdʌstrɪəl weɪst/ | chất thải công nghiệp |
global warming /ˈgləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/ | hiện tượng ấm lên toàn cầu |
alternative energy /ɔːlˈtɜːnətɪv ˈɛnəʤi/ | năng lượng thay thế |
dust /dʌst/ | bụi bẩn |
2. Các cụm động từ về “ không khí”:
( Hình ảnh về không khí chụp từ trên cao)
Cause/contribute to climate change/global warming: | gây ra/góp phần làm biến đổi khí hậu/nóng lên thế giới |
Degrade ecosystems/habitats/the environment: | làm suy thoái hệ sinh thái/môi trường sống |
Produce pollution/CO2 | tạo ra sự ô nhiễm/khí CO2 |
Damage/destroy the environment/the ozone layer/coral reefs: | phá hủy môi trường/hệ sinh thái trong tầng ozon/rặng san hô |
Deplete natural resources/the ozone layer: | làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên/tầng ozon |
Threaten natural habitats/coastal ecosystems/a species with extinction: | đe dọa không gian sống tự nhiên / hệ sinh thái ven bờ và các loài có nguy cơ tuyệt chủng |
Harm the environment/wildlife/marine life: | gây hại cho môi trường/đời sống tự nhiên/ môi trường trong nước |
Offset carbon/CO2 emissions: | làm giảm lượng khí thải carbon/CO2 |
Preserve/conserve biodiversity and natural resources: | bảo tồn/ giữ gìn sự đa dạng sinh học và tài nguyên thiên nhiên. |
Achieve/promote sustainable development: | đạt được/thúc đẩy sự phát triển lâu dài |
Reduce (the size of) your carbon footprint: của bạn. | làm giảm (kích cỡ của) dấu chân carbon |
Cut/reduce pollution/greenhouse gas emissions: | cắt giảm sự ô nhiễm/ lượng khí thải nhà kính |
3. Ví dụ
( Hình ảnh thực tế về ô nhiễm không khí ở thành phố)
- They must defend that tourism develops in harmony with the environment.
- Họ phải đảm bảo rằng phát triển du lịch hài hòa với môi trường.
- They won't invest in any company that pollutes the environment.
- Họ sẽ không đầu tư vào bất kỳ công ty nào gây ô nhiễm môi trường.
- A dangerous amount of toxic was released into the environment last week.
- Một lượng chất độc nguy hiểm đã được thải ra môi trường vào tuần trước.
- They get a lot of smog downtown.
- Họ nhận được rất nhiều khói bụi ở trung tâm thành phố.
- We recovered other embryos after storage of up to 19 months in liquid nitrogen to provide information on mutation during storage.
- Chúng tôi đã thu hồi các phôi khác sau khi bảo quản lên đến 19 tháng trong nitơ lỏng để cung cấp thông tin về đột biến trong quá trình bảo quản.
- The effects of acid rain on the surface
- Ảnh hưởng của mưa axit trên bề mặt.
Trên đây là tất cả những từ vựng và cụm động từ liên quan đến “không khí”.Chúc các bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả.
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- Hướng dẫn cách làm Pizza tại nhà từ a-z siêu dễ
- Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Phong Thuỷ
- Cấu Trúc và Cách Dùng từ Shake trong câu Tiếng Anh
- Use For là gì và cấu trúc cụm từ Use For trong câu Tiếng Anh
- Cách nhắn tin trên Facebook khi bị đối phương chặn (block)
- Lỗi không tìm thấy máy in trong mạng LAN
- "Profit" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
- At Large là gì và cấu trúc cụm từ At Large trong câu Tiếng Anh
Từ khóa » Thiếu Không Khí Tiếng Anh Là Gì
-
Thiếu Không Khí Trong Tiếng Anh, Dịch, Tiếng Việt - Glosbe
-
Sự Thiếu Không Khí Trong Tiếng Anh, Dịch | Glosbe
-
THIẾU KHÍ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Glossary Of Environmental Protection Terms
-
Translation In English - KHÔNG KHÍ
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về ô Nhiễm Môi Trường - Langmaster
-
40 CỤM TỪ TIẾNG ANH VỀ Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ
-
Thuật Ngữ Tiếng Anh Ngành Môi Trường
-
Các Trường Hợp Khẩn Cấp Và Chất Lượng Không Khí Trong Nhà
-
Suy Hô Hấp (cấp): Nguyên Nhân, Chẩn đoán, Triệu Chứng Và Cách Trị
-
Ô Nhiễm Không Khí ảnh Hưởng đến Sức Khỏe Con Người Thế Nào?