Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Phong Thuỷ - StudyTiengAnh

Đối với người Việt Nam nói chung phong thủy là một thứ không thể thiếu khi cần phải xây nhà hay làm việc lớn, vậy các bạn có biết “phong thủy trong tiếng Anh là gì hay không? Hãy theo dõi bài viết này của Studytienganh.vn để biết thêm nhiều từ vựng liên quan đến “ phong thủy” nhé! 

 

Phong Thuỷ trong tiếng anh là gì?

( Hình ảnh liên quan đến phong thủy) 

 

1. Tổng hợp những từ vựng liên quan tới “ phong thủy”.

 

Từ vựng Tiếng việt 

Feng Shui 

Phong thủy 

Geomancy

Phong thủy địa lý

Metaphysics /ˌmet.əˈfɪz.ɪks/

Siêu hình học

architecture  /ˈɑː.kɪ.tek.tʃər/

Kiến trúc

stars  /stɑːr/

Vì sao

compass  /ˈkʌm.pəs/

La bàn

Polarity /pəˈlær.ə.ti/

Cực 

King Star /kɪŋ stɑː/

Tử Vi 

Smart Star /smɑːt stɑː /

Thiên Cơ

Power Star /ˈpaʊə stɑː/

Thất Sát 

Sun /sʌn/

Thái Dương

Life Palace /laɪf ˈpælɪs/

Cung Mệnh 

Parent Palace /ˈpeərənt ˈpælɪs/

Cung Phụ Mẫu 

Happiness Palace /ˈhæpɪnɪs ˈpælɪs/

Cung Phúc Đức

Travel Palace /ˈtrævl ˈpælɪs/

Cung Thiên Di 

Marriage Palace /ˈmærɪʤ ˈpælɪs/

Cung Phu Thê 

Sibling Palace /ˈsɪblɪŋ ˈpælɪs/

Cung Huynh Đệ

Five Elements /faɪv ˈɛlɪmənts/

Ngũ hành

Wood /wʊd/

Mộc 

Water/ ˈwɔːtə/

Thủy

Metal/ ˈmɛtl/

Kim

Earth /ɜːθ/

Thổ

Fire /ˈfaɪə /

Hỏa

Venus /ˈviːnəs/

Sao Kim

Earth /ɜːθ/

Trái Đất

Neptune /ˈnɛptjuːn/

Sao Hải Vương

Uranus /ˈjʊərənəs/

Sao Thiên Vương

/ˈsætən/

Sao Thổ

Mars /mɑːz/

Sao Hỏa

Mercury /ˈmɜːkjʊri/

Sao Thủy

Jupiter /ˈʤuːpɪtə/

Sao Mộc

Solar System /ˈsəʊlə ˈsɪstɪm/

Hệ Mặt Trời (Thái Dương Hệ)

Asteroid hay Minor planet /ˈæstərɔɪd/

Hành tinh lùn

Planet /ˈplænɪt/

Hành tinh

Sun /sʌn/

Mặt trời

Comet /ˈkɒmɪt/

Sao chổi

Pluto /ˈpluːtəʊ/

Sao Diêm Vương

horoscope /ˈhɒrəskəʊp/

cung mệnh

Yin-Yang

Âm dương

elements /ˈɛlɪmənts/

Các yếu tố

magic square /ˈmæʤɪk skweə/

Hình vuông ma thuật

Heaven  /ˈhɛvn/ 

Trời

astronomy /əsˈtrɒnəmi/

Thiên văn

Earth /ɜːθ/ 

Đất

geography /ʤɪˈɒgrəfi/

Địa lý

qi

Khí

polarity /pəʊˈlærɪti /

Thái cực 

bagua

Bát quái

fame /feɪm/

danh tiếng

relationships /rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/

mối quan hệ

marriage  /ˈmær.ɪdʒ/

hôn nhân

children /ˈtʃɪl.drən/

con cái

health  /helθ/

sức khỏe

eastern philosophies ˈiːstən fɪˈlɒsəfiz

Triết học phương đông

North /nɔːθ/

Hướng bắc

South  /saʊθ/

Hướng Nam

West /west/

Hướng Tây

East  /iːst/

Hướng Nam

mutual generation

 /ˈmjuːtjʊəl ˌʤɛnəˈreɪʃən/

Tương sinh

mutual overcoming 

/ˈmjuːtjʊəl ˌəʊvəˈkʌmɪŋ/

Tương khắc

Inter-promoting /ɪnˈtɜː-prəˈməʊtɪŋ/

Thúc đẩy

Weakening  /ˈwiː.kən/

Suy yếu

Feng Shui for the deceased

Phong thủy cho người đã mất

Symbolic Feng Shui /sɪmˈbɒlɪk /

Phong thủy tượng trưng

Pierce Method of Feng Shui /pɪəs ˈmɛθəd ɒv Feng Shui/

Phong thủy để thúc đẩy hòa bình và thịnh vượng

 

2. Ví dụ 

 

Phong Thuỷ trong tiếng anh là gì?

( Hình ảnh về phong thủy âm dương) 

 

  • Feng shui is a method of divination that interprets markings on the ground or the patterns formed by tossed handfuls of soil,sand , or rocks. 
  • Phong thủy là một phương pháp bói toán diễn giải các dấu hiệu trên mặt đất hoặc các mô hình được hình thành bằng cách ném một nắm đất , cát hoặc đá. 
  •  
  • Geomancy was practiced by people from all social classes.
  • Phong thủy đã được thực hành bởi mọi người từ mọi tầng lớp xã hội 
  •  
  • Feng shui , also known as Chinese geomancy, is a pseudoscientific traditional practice originating from ancient China, which claims to use energy forces to harmonize individuals with their surrounding environment. 
  • Phong thủy còn được gọi là phong thủy Trung Quốc , là một phương pháp giả khoa học truyền thống có nguồn gốc từ Trung Quốc cổ đại , cho rằng sử dụng các lực năng lượng để hài hòa các cá nhân với môi trường xung quanh.
  •  
  • Geomancy means divination or foresight by the earth.
  • phong thủy có nghĩa là bói toán hoặc tầm nhìn xa của trái đất . 
  •  
  • Though, the beauty and power of feng shui are in sensing the energy of each and every place and maximizing its potential for the benefit of people who live and work there. 
  • Nhìn chung, vẻ đẹp và sức mạnh của phong thủy nằm ở việc cảm nhận năng lượng của từng nơi và phát huy tối đa tiềm năng của nó vì lợi ích của những người sống và làm việc ở đó.  

 

Phong Thuỷ trong tiếng anh là gì?

(hình ảnh phong thủy)

 

Trên đây là tất cả những từ vựng liên quan đến “phong thủy”. Chúc các bạn có một buổi học vui vẻ và đầy hiệu quả. 

HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ

Khám phá ngay !
    3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
  • "Xấu Hổ" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
  • Con thuồng luồng là con gì? Chúng có thật không và đã xuất hiện trong lịch sử chưa?
  • International Chamber Of Commerce là gì và cấu trúc International Chamber Of Commerce trong Tiếng Anh.
  • [Sưu tầm] Những cách lưu tên chồng, người yêu bá đạo trong điện thoại
  • Chia sẻ cách sử dụng to verb và verb-ing trong tiếng Anh
  • Cối Xay Gió trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
  • "Đa Cấp" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
  • "Dầu Gió" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt.

Từ khóa » Ngũ Hành Tương Sinh Tương Khắc Tiếng Anh Là Gì