TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ: THỂ THAO - Izumi

Học tiếng Nhật không khó!

Có thể bạn quan tâm
  • ĐỪNG DẠY TRẺ “GOOGLE” – HÃY LÀM CÁCH NÀY
  • Danh sách phòng thi và SBD kỳ thi JLPT 07/2019
  • Du học định cư Canada – Cơ hội mới nhất cho các bạn trẻ
  • Vén Màn Công Việc Trợ Lý Của Sao: Những Khoảnh Khắc Khóc Thét Vì Sự Hành Xử Ác Độc
  • Bí quyết quản trị hiệu quả cho công ty gia đình

Chỉ cần dành ra 5 phút mỗi ngày để luyện tập thì bạn sẽ rủng rỉnh trong tay kha khá vốn từ vựng để trò chuyện cùng bạn bè người Nhật đó!

Bạn đang xem: TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ: THỂ THAO

Tuần này, chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu một số từ vựng trong chủ đề “Thể thao” nhé!

  1. Thể dục nhịp điệu : エアロビクス
  2. Thể thao dưới nước :  アクアティック
  3. Bắn cung : アーチェリー (弓道 , 弓術)
  4. Cầu long : バドミントン
  5. Bóng chày : 野球
  6. Bóng rổ           : バスケットボール
  7. Bida : ビリヤード
  8. Thể hình : ボディビル (体作り)
  9. Quyền Anh : ボディビル (体作り)
  10. Ca nô : カヌーイング  (カヌー競技)
  11. Cờ vua : チェス  (西洋将棋)
  12. Cricket : クリケット
  13. Đua xe đạp : サイクリング  (競輪)
  14. Khiêu vũ thể thao : ダンス.スポーツ
  15. Đấu kiếm : フェンシング
  16. Bóng đá : サッカー
  17. Bóng đá trong nhà : フットサル
  18. Đánh gôn Golf : ゴルフ
  19. Thể dục dụng cụ : 器械運動
  20. Bóng ném : ハンドボール  (送球)
  21. Khúc côn cầu : ホッケー
  22. Judo : 柔道
  23. Karatedo : 空手道
  24. Kiếm đạo : 剣道
  25. Muay (Thái) : ムエタイ
  26. Bóng bầu dục : ラグビー
  27. Đua thuyền buồm : セーリング
  28. Cầu mây : セパタクロー
  29. Sumo (môn thể thao quốc gia của Nhật) : 相撲 (日本の国技)
  30. Lướt song : サーフィン  (波乗り)
  31. Bơi lội : 競泳  (水泳)
  32. Taekwondo : ー          テコンド
  33. Quần vợt : テニス
  34. Bóng chuyền : バレーボール
  35. Lướt ván : 水上スキー

Nguồn: https://izumi.edu.vn/Danh mục: Tin Tức

Từ khóa » đá Cầu Trong Tiếng Nhật Là Gì