TONG HOP Vat Ly 12 - Tài Liệu đại Học
Có thể bạn quan tâm
- Miễn phí (current)
- Danh mục
- Khoa học kỹ thuật
- Công nghệ thông tin
- Kinh tế, Tài chính, Kế toán
- Văn hóa, Xã hội
- Ngoại ngữ
- Văn học, Báo chí
- Kiến trúc, xây dựng
- Sư phạm
- Khoa học Tự nhiên
- Luật
- Y Dược, Công nghệ thực phẩm
- Nông Lâm Thủy sản
- Ôn thi Đại học, THPT
- Đại cương
- Tài liệu khác
- Luận văn tổng hợp
- Nông Lâm
- Nông nghiệp
- Luận văn luận án
- Văn mẫu
- Luận văn tổng hợp
- Home
- Luận văn tổng hợp
- TONG HOP vat ly 12
Tài liệu luyện thi Đại học – Môn Vật lý Thạc só Nguyễn Ngọc MinhPHẦN1:DAO ĐỘNG CƠ HỌC:Bài1:Một vật dđđh trên một đường thẳng MN=10cm theo pt x= Asin(ωt+ϕ).Biết trong thời gian 1 phút vậtthực hiện được 30 dđ và tại thời điểm ban đầu (t=o) vật ở li độ x=2,5cm và đang chuyển động về phía vò trícân bằng.1/Tính chu kì và biên độ dao động.2/Tìm toạ độ,vận tốc và gia tốc của vật vào thời điểm t=1,5s.3/Tính vận tốc và gia tốc của vật tại vò trí vật có li độ x=4cm.4/Vật qua li độ x=2,5cm theo chiều dương vào những thời điểm nào?Xác đònh thời điểm vậtqua li độ trên theo chiều âm lần thứ hai tính từ lúc vật bắt đầu dđ.5/Tìm thời gian ngắn nhất để vật cóvận tốc v=vmax/2.Bài2:Một chất điểm dđđh có ptdđ x=Asin(ωt)trên một đường thẳng MN=20cm, có chu kỳ dao động T=2s1/Viết biểu thức vận tốc,gia tốc và tính các giá trò cực đại của chúng.2/Vật qua li độ bằng 5cm vào những thời điểm nào.3/Tìm thời gian ngắn nhất để vật có vận tốc v=vmax/24/Tính vận tốc và gia tốc khi vật cách VTCB cm.5/Tính vận tốc trung bình của vật trong một chu kì.6/Xác đònh li độ và thời điểm tương ứng với pha bằng 1500.7/giá trò cực đại của lực gây nên dđ của vật biết khối lượng của vật m=100g.2, π2=10. Nâng vật theo phương thẳng đứng sao cho lò xo có chiều dài l=29cm rồitruyền cho nó vân tốc 20π3cm/s hướng thẳng đứng lên trên.Chọn trục toạ độox hướng thẳng đứng xuốngdưới, gốc o trùng với VTCB của vật.1/Viết ptdđ của vật,chọn gốc thời gian là lúc:a-Vật ở vò trí thấp nhất.b- Vật ở vò trí cao nhất.c- Vật qua VTCB theo chiều dương.d- Vật qua VTCB ngược chiều dươnge-Truyền vận tốc cho vật.2/Giả sử khi vật ở vò trí biên độ dương ta nhẹ nhàng đặt cho nó 1 gia trọng m'=300(g). Sau khi đặt cả 2 vậtđều dđđh.Viết ptdđ của hệ, chọn t=0 lúc đặt gia trọng, trục ox vẫn như cũ.TRUNG TÂM LTĐH ALPHA141 Trần Cao Vân – Quy Nhơn. ĐT: 056.812.2861Tài liệu luyện thi Đại học – Môn Vật lý Thạc só Nguyễn Ngọc MinhBài 4: Một con lắc lò xo dđđh theo phương ngang với chu kì T=2s.Vật qua VTCB với vận tốc V0=31,4cm/s.Biết vật có KL m=1kg.1/Viết ptdđ của vật(chọn t=0 lúc vật qua VTCB theo chiều dương). 2/ Tính cơ năng toàn phần và động năng của vật khi vật ở li độ x=-8cm.3/Tìm vò trí của vật mà tại đó động năng lớn gấp 3 lần thế năng.Bài 5 : Hai lò xo mềm cò độ cứng K30π(s) kể từ lúc buông ra vật đi được quãng đường dài 6(cm).Bỏ qua ma sát và kích thước của vật.Cho độ cứng của hệ K=K1+K2 .1/ Tính K1, K2.2/ Hỏi sau thời gian bao lâu kể từ lúc thả vật, vật đi được quãng đường s=86cm.Bài 7: Cho lò xo có độ cứng K=100N/m, có chiều dài tự nhiên l0=12cm, liên kết với 1 vật có KL m , độdày không đáng kể. Biết m=200g, g=10m/s2.1/Cho hệ dđ trên MP nghiêng α khi vật ở VTCB 0 lò xo dài l=11cm, bỏ qua masát.a-Tính góc α.b-Chọn trục toạ độ có chiều dương hướng lên dọc theo mặt phẳng nghiêng có gốc ở VTCB 0 người ta kéo đến li độ x=+3(cm) rồi thả cho dđ. Chứng minh hệ dđđh và viết ptdđ của vật.c- Giả sử khi vật đến vò trí cao nhất, người ta cung cấp thêm cho vật một vận tốc 30 5 cm/s hướng lên dọcBài 7.1 : Cho hệ (nhv) vật có KL m, kéovật xuống dưới 10 (cm ) rồi thả cho dđđh với chu kì 2(s).1/ Tính thời gian ngắn nhất để vật chuyển động tư øVTCB 5cm về phía dưới đến vò trí cáchVTCB 5cm về phía trên.2/ Để vận tốc của vật tại VTCB là 0,157m/s thì biên độ dao động của vật là bao nhiêu.Bài 8: Cho hệ như hv, vật có KL m=50(g) lò xo cóđộ cứng K=100N/m,bỏ qua ma sát, khối lượng ròng rọc, khối lượng dây, cho g=10m/s2.Nâng vật lên theo phương thẳng đứng đến vò trí lò xo không biến dạng rồi thảnhẹ.1/CM hệ dđđh.2/Viết ptdđ của vật, chọn gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dđ và trục ox nhv.3/ Tính sức căng của dây trong trình vật dao động.Bài 8 * : Cho hệ như hình vẽ. L0=125cm vật có khối lượng m. Chọn trục ox hướng thẳng đứng xuống, gốc toạ độ 0 tai VTCB. Quả cầu dđđh trên trục ox theo phương trìnhx=10sin(6tπω−)cm. Trong quá trình dđ của quả cầu, tỉ số giữa độ lớn nhất vànhỏ nhất của lực đàn hồi là 7/3. 1/ Tính chu kỳ dđ T và chiều dài của lò xo tại thời điểm t=0. Cho g=10m/s2Bài 10 : Một con lắc lò xo như hình vẽ. Vật nặng hình trụ KL m, diện tích đáy S,lò xo có độ cứng K. Khi cân bằng 1 nửa nhúng vào trong chất lỏng có khối lượngriêng là D và lò xo giãn một đoạn ∆l. Kéo vật khỏi VTCB theo phương thẳng đứng 1 đoạn nhỏ hơn nửa chiều cao h0 của vật rồi thả nhẹ.1/ Xác đònh độ biến dạng của lò xo khi vật cân bằng? Có nhận xét gì?2/ Bỏ qua ma sát - Chứng tỏ vật dđđh.Bài 10a: Con lắc lò xo gồm 1vật nặng M=300g; K=200N/m lồng vào1trục thẳngđứng (nhv). Khi M đang ở VTCB thảvật m=200g từ độ caoh=3,75cm so với M. Coi masát khôngđáng kể.Va chạm là hoàn toàn mềm lấy g=10m/s2.a-Tính vận tốc của m ngay trước khi va chạm và vận tốc của 2 vật ngay sau khi va chạm. b-Sau va chạm cả 2 đều dđđh. Lấy t=0 là lúc v/c .Viết ptdđ của 2 vật trong hệtoạ độ(nhv), gốc 0 là VTCB của M trước va chạm.Bài 11: Hai lò xo có cùng chiều dài tự nhiên l0=30(cm) , độ cứng lần lượt làK1=50N/m, K2=150N/m. Một vật có khối lượng m=1kg có dạng hình trụ cao h=4(cm) được mắc vào 2 đầu của lòxo (hv). Biết 0102d-Tính chiều dài lmax; lmin của mỗi lò xo khi vật dđ.Bài12: Quả cầu có khối lượng m1=0,6kg gắn vào lò xo có độ cứng K=200N/m, vật nặng m2=1kg nối với quả cầu khối lượmg m1 bằng 1dây mảnh khônggiãn vắt qua ròng rọc.Bỏ qua ms, khối lượng ròng rọc, khối lượng lò xo.a-Tính độ giãn của lò xo khi các vật ở VTCB.b-Kéo vật m2xuống một đoạn x0=2cm rồi thả cho dđ. Chứng tỏvật m2dđđh. Viết ptdđ của m2.c- khi vật của m2về tới VTCB người ta đốt dây.Xác đònh biên độ và chu kì dđ của m1. cắt lò xo này thành 2 lò xo có chiều dài l1, l2. Tính độcứng K1và K2 của 2 lò xo.5/ Hai lò xo có chiều dài l1, l2được cắt từ lò xo có chiều dài l0 nói trên và được liên hệ vơi1 vật m=50g nhưhình vẽ, ở VTCB 0 thì OA= l1=20cm, OB= l2=30cm và hai lò xo đều ở trạng thái tự nhiên. Dùng 1 lực 5N đẩy quả cầu m dời khỏi vò trí O 1 đoạn 1cm. Tính độ cứng K1, K2 của 2 lò xo.DAO ĐỘNG CỦA CON LẮC ĐƠN . Bài 1:2/Xét trường hợp con lắc vẫn dđ với αo=90o, nếu tại VTCB dây bò đứt. Hỏi vật sẽ rơi cách chân đườngthẳng đứng đi qua VTCB 1khoảng bao xa. Biết điểm treo con lắc cách mặt đất5m.3/Xét mở rộng cho trường hợp con lắc đang đi lên ứng với α=300 thì dây bò tuột. Lập PT q đạo chuyểnđộng.TRUNG TÂM LTĐH ALPHA141 Trần Cao Vân – Quy Nhơn. ĐT: 056.812.28641K2KmmkA B01l2lTài liệu luyện thi Đại học – Môn Vật lý Thạc só Nguyễn Ngọc Minh2. Khi từ vò trí biên độ tới VTCB, con lắc va chạm xuyêntâm với với 1 quả cầu có khối lượng m'=4m đang đứng yên ở VTCB, Sau va chạm 2 vật dính vào nhau và cùng dđđh.1/ Xác đònh chuyển động của 2 vật (m+m') sau khi va chạm.2/ Giả sử không có vật m', kéo con lắc lệch một gócα=3orồi thả ra.Khi tới VTCB dây vướng vào một cáiđinh tại điểm O' cách điểm treo 50cm.a- Xác đònh chu kỳ của con lắc khi đó.b- Tính biên độ dao động của con lắc ở 2 bên VTCB. Vẽ đồ thò dao động.Bài 5 : Một CLĐ dđđh trong chân không với chu kỳ T0. Khi con lắc dđ nhỏ hãy tính chu kỳ của nó dđ trong 1chất khí có khối lượng riêng D0 rất nhỏ so với khối lượng riêng D của con lắc.Bài 6: Có 3 CLĐ giống nhau (tức là có cùng khối lượng) trong đó CL 1, 2 tích điện dương: q1, q2. CL q3không tích điện. Cho 3 CL dđ trong 1 điện trường đều có Ehướng xuống thẳng đứng khi đó chu kì dđ của 3CL lần lượt là:T1Bài 7: Một CL có khối lượng m=20(g) được tích điện q=5.104−c và có dây treo dài l=0,2(m) được đặt giữa 2bản tích điện trái dấu (hình vẽ).Khoảng cách giữa 2 bản d=0.5m tại VTCB dây treo CL hợp với phương thẳngđứng 1 góc nhỏ β=0,1rad .a-Tính lực căng dây và hđt giữa 2bản khi CL ở VTCB. Lấy g=10m/s2.b-Cho CL dđ vớibiên độ nhỏ quanh VTCB , tính chu kì dđ.Bài 8: Một con lắc đơn có chu kì dđ T=1(s) tại nơi có gia tốc trọng trường g=10m/s2, vật có khối lượmgm=100g và con lắc dđ với biên độ αo=10o.1/Tìm năng lượng của CLĐ và vận tốc của nó khi ở vò trí thấp nhất.2/ Cắt con lắc trên thành 2 con lắc có chiều dài l1; l2(l1>l2+ l2có chu kì dđ 3s và CLĐ có chiều dài : l1- l2có chu kìdđ1s. Tính : l1, l2, T1,T2.Bài 10: Một CLĐ có dây treo dài l=1(m), vật nặng KL m=500(g).1/Treo CL vào trong thang máy đang cđ theo phương thẳng đứng với gia tốc a=2g. Tính chu kì CL. Lấyg=10(2ms).2/Nếu treo CL vào xe chuyển động theo phương ngang với cùng gia tốc trên. Xác đònh VTCB và tính chu kìdđ lúc này.3/Xác đònh lực căng dây khi vật ở VTCB trong các trường hợp trên.TRUNG TÂM LTĐH ALPHA141 Trần Cao Vân – Quy Nhơn. ĐT: 056.812.286µ=0,02. Tính tỉ số giữa 2 biên độ dao động liên tiếp.TỔNG HP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒABài 1: Hai dđđh cùng phương cùng tần số được viết dưới dạng : x1=4cos( 20t) cm. x2=6sin(20t) cm.Viết ptdđ tổng hợp của x1, x2bằng phương pháp đại số và bằng phương pháp Fresnel.Bài 2: Ba dđđh cùng phương cùng tần số được viết dưới dạng: x1=4sin( 80t) cm. x2=2cos(80t) cm. x3=6sin(80t -2π) cm.Viết ptdđ tổng hợp của x14= 6 3 sin(πt+π/4) cm.Bài 4: Cho 2 dđđh cùng phương có phương trình: x1=4sin(πt)cm. x2=4sin(πt +π/2)cm. Viết phương trình dđđh tổng hợp và vẽ đồ thò của nó.Bài 5: TRUNG TÂM LTĐH ALPHA141 Trần Cao Vân – Quy Nhơn. ĐT: 056.812.28665105−10−( )x cm2Độ lệch pha của 2 sóng tại M và N ra sao?3/ Xác đònh d1 để dđ tại M cùng pha với dđ tại điểm O.4/Biết li độ dđ tại điểm M ở thời điểm t là 2cm. Hãy xác đònh li độ của điểm đó sau 6 s.Bài 1.1: Một quả cầu nhỏ gắnvào âm thoa dđ với tần số f=120Hz. Cho quả cầu chạm nhẹ vào mặt nướcngười ta thấy có 1 hệ thống tròn lan tỏa ra xa mà tâm là điểm chạm S của quả cầu với mặt nước . Cho biênđộ sóng a=0,5cm và không đổi.a-Tính vận tốc truyền sóng, biết rằng k/c giữa 10 gợn lồi liên tiếp là ∆d=4,5cm.b-Viết ptdđ của điểm M trên mặt nước 1 đoạn d=12cm, cho dđ sóng tại S có biểu thức u=asinωt.c- Tính khoảng cách giữa 2 điểm trên mặt nước dao động cùng pha, ngược pha, vuông pha (trên cùng 1 đườngthẳng qua S).Bài 1.2: Xét sóng truyền đi trên một sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc v=4m/s. Độ lệch pha giữa 2 điểmtrên dây cách nhau một đoạn d=28cm là (2 1) / 2kϕ π∆ = + (k thuộc z). Tính bước sóng dao động của dây,biết rằng tần số dao động của dây có giá trò nằm trong khoảng từ 22Hz - 26Hz.Bài 1.3: Vào thời điểm nào đó hình dạng của sóng trên mặt nước có dạng như hình vẽ. Biết phần tử A tại mặt nướccó vận tốc v như hình vẽ. Hãy cho biết sóng truyền theo chiều nào? Bài 2 : (BT về giao thoa sóng)Hai mũi nhọn cùng dđ với tần số f=100Hz và cùng ptdđ 1 2s sU U=1s2 và vò trí của các điểm đó.6/ Tính khoảng cách giữa 2 gợn lồi liên tiếp trên đoạn s1s2.7/ Gọi x là khoảng cách từ điểm N trên đường trung trực của s1s2đến trung điểm I của s1s2. Tìm x để Ndao động cùng pha với dao động tại 2 nguồn.8/ Nếu khoảng cách của s1s2giảm đi chỉ còn 8 (mm) thì ta sẽ quan sát được bao nhiêu gợn lồi trong vùnggiữa s1s2.Bài 3: Hai nguồn kết hợp sTài liệu luyện thi Đại học – Môn Vật lý Thạc só Nguyễn Ngọc Minhb-Xác đònh số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường nối s1s1 và vò trí của chúng .c-Điểm gần nhất dđ cùng pha với nguồn trên đường trung trực của s1s2cách nguồn s bao nhiêu.Bài 4: Cho 2 nguồn kết hợp chạm nhẹ vào mặt nước tại 2 điểm A vàB cách nhau 8cm. Người ta quan sát thấykhoảng cách giữa 5 gợn lồi liên tiếp trên đoạn AB bằng 3cm.a- Tính vận tốc truyền sóng tại mặt nước biết tần số dao động của nguồn f=20Hz.b- Gọi C,D là 2 điểm tại mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Tìm số điểm dđ với biên độ cực đại trênđoạn CD.Bài 4.1: Một mũi nhọn S chạm vào mặt nước dđđh với tần số f=5Hz.Thấy rằng 2 điểm A và B trên mặt nướccùng nằm trên phương truyền sóng cách nhău 1 khoảng d=10cm luôn dđ ngược pha nhau. Tính vận tốc truyềnsóng, biết rằng vận tốc đó chỉ vào khoảng từ 0,8m/s đến 1m/s.Bài tập về sóng dừng.Bài 1:Một sợi dây OA có chiều dài l,đầu A cố đònh,đầu O dđ theo phương trình u=asinωt.1/Viết ptdđ tại điểm M cách A 1 khoảng d do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xa, biết vận tốc truyềnsóng trên dây làv và coi biên độ sóng giảm không đáng kể.2/Xác đònh vò trí các nút và khoảng cách giữa 2 nút liên tiếp.3/Xác đònh vò trí các bụng và bề rộng của 1bụng sóng.Bài 2:Dây AB treo vào âm thoa T tại A, B lơ lửng. Khi âm thoa dđ với tần số f=10Hz, vận tốc truyềnsóng trên dây là 4m/s.=2m.1/ Viết phương trình dao động tại M với t≤5s.2/ Tìm phương trình mô tả hình dạng sợi dây vào thời điểm t=2s. Vẽ đồ thò mô tả hình dạng sợi dây vào thờiđiểm đó.3/ Viết phương trình dđđh tổng hợp tại điểm N trên dây cách đầu A một đoạn dN=3m.4/ Xác đònh vò trí các nút trên đoạn dây AB.Bài số 6: Một sóng dừng trên một sợi dây: u = asin(bx) cos(ωt) cm (1), trong đó u là li độ dao động tại thời điểm t của một phần tử trên dây mà VTCB của nó cách gốc O một khoảng x(x đo bằng mét, tđo bằng giây).Cho biết: λ=0,4m; f=50Hz và biên độ dao động của một phần tử M cách nút sóng 5cm có giá trò là 5mm.1/ Xác đònh a, b trong công thức(1).2/ Tính vận tốc truyền sóng trên dây.TRUNG TÂM LTĐH ALPHA141 Trần Cao Vân – Quy Nhơn. ĐT: 056.812.2868Tài liệu luyện thi Đại học – Môn Vật lý Thạc só Nguyễn Ngọc Minh3/ Tính li độ u của một phần tử N cách O một khoảng ON=50cm tại thời điểm t=0,25s.4/ Tính vận tốc dao động của phần tử N nói ở câu trên ở thời điểm t=0,25s.Bài tập về con lắc trùng phùng.1/Cho một con lắc đơn A dđ trước mặt 1 con lắc đồng hồ gõ giây B(chu kì dđ của B là 2s)con lắc B dđ nhanhhơn con lắc A một chút nên có những lần 2con lắc cđ & trùng với nhau tạiVTCB của chúng(gọi là những lần trùng phùng).Quan sát thấy 2 lần trùng phùngliên tiếp cách nhau 590 giâyBài 1.1: Một CL đồng hồ coi như 1 CL đơn chạy đúng ở mặt đất ở nhiệt độ20oc. Thanh treo CL có hệ sốnở dàiλ=2.105−k1−.a- Hỏi tại mặt đất nếu nhiệt độ tăng lên 25oc thì đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu sau1 ngày đêm.b- Đưa đồng hồ này lên độ cao h=640m và giả sử ở đó nhiệt độ vẫn là 20oc.Hỏi đồng ho àsẽ chạy nhanh haychậm bao nhiêu sau 24 giờ. Coi trái đất là hình cầu có bán kính R=6400km.c- Giả sử khi đưa đồng hồ lên độ cao h=640m thì đồng hồ chay nhanh 2s. Tính nhiệt độ ở độ cao đó.Bài 2 : Một CL đồng hồ xem như 1 CLĐ chạy đúng giờ ở nhiệt độ25oc và g0=9,8m/s2. Dây treo CL làmbằng kim loại có hệ số nở dài λ=20.10c.Tính chiều dài của con lắc.Lấy g=9,8m/s2 vàπ2=10. 2/ Ở nhiệt độ35oc đồng hồ chạy nhanh hay chậm và nhanh hay chậm mỗi ngày bao nhiêu giây? Cho hệ sốnở dài của thanh treo CL làλ=2.105−k1−3/Nếu không lên dây cót đồng hồ & để cho CL dđ tự do với biên độ ban đầu là la 5othì nó sẽ dđ tắt dần vàsau 4 chu kỳ biên độ góc của nó chỉ còn la 4o. Cho rằng biên độ của con lắc giảm dần theo 1 cấpsố nhân lùivô hạn. Hãy tính công mà ta phải tốn để lên dây cót đồng hồ sao cho nó chạy được 1 tuần lễ vớibiên độ góclà 5o. Cho biết khối lượng của quả nặng con lắc là m=100g và phải mất 80% năng lượng của dây cót đểthắng ms ở hệ thống bánh xe.BÀI TẬP PHẦN ĐIỆNCác dạng bài tập:Bài tập 1 : 1/ Cho khung dây gồm 500 vòng, diện tích 54 cm2quay với vận tốc 50 vòng/giây đi qua tâm và song song với1 cạnh. Đặt cuộn dây trong từ trường đều có cảm ứng từ B =0,1 (T) vuông góc với trục quay.Viết biểu thức của Sđđ xuất hiện trong cuộn dây.Biết rằng ở thời điểm ban đầu bề mặt của cuộn dây vuônggóc với véc tơ cảm ứng từ B.2/ Cho mạch điện như hình vẽ: u=602 sin100πt(V) (Cuộn dây thuần cảm).Biết số chỉ của ampe kế là 1(A); Số chỉ của Vôn kế là 50 (V);Công suất tiêu thụ là 302(w).Tìm R ,L, C và biểu thức của i( )t.Bài tập 2:Cho mạch điện như hình vẽ:Biết uAB=2002sin100πt (V).R=100Ω;40i t A i t Aπ πω ω= − = + Biết hiệu điện thế hiệu dụngABUluôn bằng 180 (v); L=9 2( ).10Hπ1/ CMR cuộn cảm không co ùđiện trở thuần.2/ Tìm R,.,c LZ Z3/ Trong 1 giây thì ABUmấy lần đạt không vôn.4/ K mở nối tắt tụ c.Viết biểu thức cường độ dđ tức thời qua mạch đó. Nhận xét gì về vai trò của tụ c trongmạch điện trên.Bài tập 5: Cho mạch điện như hình vẽ: Biết UAB=37,5V, vôn kế V12VCLTài liệu luyện thi Đại học – Môn Vật lý Thạc só Nguyễn Ngọc Minh2/ Biết cường độ hiệu dụng là 0,1 (A).Tính R, ZLvà ZAB.3/ Khi tần số f thay đổi đến giá trò f'M=330 Hz thì cường độ dđiện trong mạchcó giá trò cực đại.Tìm L, C, f đã sử dụng ở trên.Bài tâp 6: Một ống dây có điện trở R và hệ số tự cảm L. Đặt vào ống dây một hđt một chiều 12V thì cườngđộ dđ trong ống dây là 0,24A. Đặt vào hai đầu ống dây một hđt xoay chiều có biểu thức u=1002 sin100 ( )t Vπ thì cường độ hiệu dụng của dđ chạy trong ống dây là 1A.1/ Tìm R và hệ số tự cảm L.2/ Mắc nối tiếp ống dây trên với tụ điện có điện có điện dung C=87(Fµ) vào hđt xoay chiều nói trên . Viếtbiểu thức hđt hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện và tính công suất tiêu thụ của mạch.Bài tập 7: Cho mạch điện như hình vẽ.Cuộn dây có độ tự cảm L=0,127(H) và điện trở hoạt động r=40(Ω), điện dung của tụ điệnC= 1 góc π/31/ Tìm L, C.2/ Viết biểu thức hiệu điện thế giữa 2 đầu tụ.Bài số 9: Cho mạch điện nhv:Biết 01200sin100 ( ); 100 ; ( ); 0.ABu t V R L H Rππ= = Ω = =a- Xác đònh C để i nhanh pha π/4 so với ABu, viết biểu thức &AN MBu ub- Xác đònh C để ANu lệch pha π/2 so với Bài số 11: Cho mạch điện như hình vẽ:Biết 0sin100 ( )ABu U t Vπ=.Cho vôn kế 1 chỉ 80 3 (V);Vôn kế 2 chỉ120(V); hiệu điện thế 2 đầu vôn kế 1 nhanh pha π/6 so với hđt giữa 2 đầu tụ C và lệch pha π/2 so với hđt giữa 2 đầu vôn kế 2. Ampe kếchỉ 3 (A)cuộn dây có điện trở 0R.a- Tìm R, 0R, L, C.b- Giữ nguyên điện trở R, cuộn dây, hiệu điện thế ABu như đã cho, thay tụ C bằng 1 tụ 'Ckhác thì công suấtRAACLABTài liệu luyện thi Đại học – Môn Vật lý Thạc só Nguyễn Ngọc MinhHđt 2 đàu mạch 30 2 sin100 ( )u t Vπ=,R thay đổi được .Khi biết:R=1R=9(Ω) thì góc lệch pha giữa i và u là1ϕ. Khi R=2R=16(Ω)thì góc lệch pha giữa i và u là 2ϕVôn kế 2 cùng chỉ 35V, vôn kế 3 chỉ 85V.a- Chứng minh cuộn dây có điện trở thuần.b- Biết C có giá trò 3107π−(F). Tính R0, R, L và số chỉ của vôn kế V4.Bài toán về điều kiện cùng pha cộng hưởng điệnBài số 12: Cho mạch điện nhv:Dòng điện qua R có biểu thức: 2(sin100 )( )2i t Aππ= −.Với R =50Ω;R0L=0; L=1πtπ(V).1/ Cho C=3110 ( ).2Fπ−Tìm : a/ Tổng trở của mạch. b/ Biểu thức cường độ dđ qua mạch.2/ Thay đổi C sao cho cường độ dđ qua mạch cùng pha với hđt 2 đầu mạch, tìm:a/ Giá trò của C.b/ Biểu thức cường độ dđ qua mạch.Bài số 14 :Cho mạch điện nhv. RA=0. Trong đó R=100Ω; L=1π(H); uAB=2002 sin100 ( )t Vπ.TRUNG TÂM LTĐH ALPHA141 Trần Cao Vân – Quy Nhơn. ĐT: 056.812.28612LcABRLBARCALBA RCCLABR0R1V2V3V2sin(100πt-π/2) V; UMB=602sin(100πt) Va- Viết biểu thức UAB.b- Xác đònh phần tử X và giá trò của chúng.2/ Cho R biến đổi từ 0 đến ∞. Khi R=R2 thì công suất mạch đạt cực đại. Tìm R2 và Pmax.Bài số 16 : Cho mạch điện nhv:uAB=100 2 sin100 tπAM MNU V U V= =và 40MNP W=. Tìm 0R,R,vàL.2/K mở:Điều chỉnh cUcực đại .Tính max& ,c AM MNU U U khi đó.3/K mở: Điều chỉnh c để số chỉ vôn kế là nhỏ nhất.Tìm c và số chỉ vôn kế khi đó.Bài số 17 : Cho mạch điện xoay chiều nhv: uAB=120 2 sin100 ( )t Vπ; Điện trở R=24Ω; Cuộn dây thuần cảm1/ Điều chỉnh Rx=150Ω thấy dđ qua ampe kế chậm pha π/4 so với hđt đặt vào mạch.a/ Tìm C.b/ Tìm hđt hiệu dụng của cả mạch, biết ampe kế chỉ 3( )2A.c/ Tính công suất tiêu thụ của mạch.2/ Tìm Rxsao cho P cực đại. Lúc đó dòng qua ampe kế lệch pha so với hđt đặt vào là bao nhiêu.Bài số 19: Cho mạch điện nhv:Biết uAB =1202 sin(100 )( ).t VπCuộn dây thuần cảm1/ Khi L=3( )Hπ thì ANNL,RR MKLBA RCAL BACxRLBA RCVABCXRMTài liệu luyện thi Đại học – Môn Vật lý Thạc só Nguyễn Ngọc Minh2/ Mắc song song điện trở R với điện trở0Rthay đổi L thấy số chỉ của vôn kế thay đổi và có giá trò cựcđại=240(V). Tìm 0−=(F) viết biểu thức của cường độ dđ chạy trong mạch.2/ Khi C=C1=3104π−(F) thay đổi L thì thấy số chỉ của vôn kế V1 thay đổi. Hãy tìm số chỉ lớn nhất của V1 và giátrò của L khi đó.Bài số 20.1 : Cho mạch điện như hình vẽ: uAB= 200sin100tπ (V), R=50Ω, C=2/π.10-4F.Bài số 21: Cho mạch điện nhv. R=100Ω; C=410π−(F).uAB =200sin100tπ(V) cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được.a/ Tìm L để công suất tiêu thụ mạch là lớn nhất. Tình công suất tiêu thụ của mạch lúc đó.b/ Tìm L để công suất tiêu thụ là 100 w. viết biểu thức dđ trong mạch.c/ Khảo sát sự thay đổi của công suất theo sự thay đổi của L từ không đến rất lớn.Bài số 22: Cho mạch điện nhv. R=50Ω; C=4110π−(F); uAB=200(V);ω=100(H).1/ Cho C=C1=3106π−(F). a/ Cho Rx= R1=30Ω. Viết biểu thức i(t) và uAN(t).b/ Tìm Rx=R2 để công suất trên biến trở Rxlà cực đại và tính giá trò cực đại đó.2/ Tìm C=C2để UMBBLL CARBABMNABxR,r LCMNABCLR00R =ABCLR Tải File Word Nhờ tải bản gốc Tài liệu, ebook tham khảo khác
- Bai tap tong hop Vat Ly 12
- TONG HOP vat ly 12
- TONG HOP VAT LY 12
- Trắc nghiệm tổng hợp Vật lý 12
- ĐỀ TỔNG HỢP VẬT LÝ 12 potx
- 100 CÂU TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT TỔNG HỢP VẬT LÝ 12 potx
- 100 câu trắc nghiệm lý thuyết tổng hợp vật lý 12
- Bộ trắc ngiệm tổng hợp vật lý 12 ôn thi đại học tham khảo luyện thi (10)
- Bộ trắc ngiệm tổng hợp vật lý 12 ôn thi đại học tham khảo luyện thi (9)
- Bộ trắc ngiệm tổng hợp vật lý 12 ôn thi đại học tham khảo luyện thi (8)
- chống bán phá giá của Mỹ và những Bài học rút ra từ vụ kiện bán phá giá cá Tra và cá Basa Việt Nam vào thị trường Mỹ
- Hiện trạng pháp luật nước ta về thương mại dịch vụ phân phối và tác động của cam kết WTO của Việt Nam đối với sự điều chỉnh pháp luật về thương mại dịch vụ phân phối
- Cơ chế giám sát Hiến Pháp ở Việt Nam – Thực trạng và kiến nghị
- Kỹ năng của Luật sư trong hoạt động thu thập, nghiên cứu, đánh giá sử dụng chứng cứ trong các vụ án tranh chấp đất đai
- Thủ tục hành chính trong lĩnh vực cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở và nhà ở
- Pháp luật về kiểm soát ô nhiễm môi trường nước
- Thực trạng pháp luật về chào bán cổ phần ra công chúng ở V iệt Nam
- Bài tập thu hoạch môn Quản trị kinh doanh
- Tài liệu Hướng dẫn kê khai, nộp thuế giá trị gia tăng (theo phương pháp trực tiếp)
- Cấu trúc hệ thống chính trị nước ta hiện nay, chức năng của các tổ chức trong hệ thống chính trị
Học thêm
- Nhờ tải tài liệu
- Từ điển Nhật Việt online
- Từ điển Hàn Việt online
- Văn mẫu tuyển chọn
- Tài liệu Cao học
- Tài liệu tham khảo
- Truyện Tiếng Anh
Copyright: Tài liệu đại học ©
Từ khóa » Thời Gian Dđ Cứ Xuất Hiện Trong Mạch Là
-
Thời Gian Dđ Cứ Xuất Hiện Trong Mạch Là:
-
9/ Thời Gian Dđ Cứ Xuất Hiện Trong Mạch Là:
-
Thời Gian Dòng điện Cảm ứng Xuất Hiện Trong Mạch Kín: - HOC247
-
Thời Gian Dòng điện Cảm ứng Xuất Hiện Trong Mạch Kín:
-
Thời Gian Dòng điện Cảm ứng Xuất Hiện Trong Mạch Kín - CungHocVui
-
Chuyên đề Từ Thông - Cảm ứng Từ - Vật Lý Lớp 11
-
Trong Một Mạch điện Có Tự Cảm L=0.6H,c ó Dòng điện Cường độ ...
-
Thời Gian Dòng điện Cảm ứng Xuất Hiện Trong Mạch Kín
-
[PDF] VẬT LÍ Câu 1: Một Con Lắc Lò Xo Gồm Một Vật Nhỏ Khối Lượng M Và
-
Ôn Tập Về Từ Thông Và Cảm ứng điện Từ Môn Vật Lý 11 Năm 2021
-
Cách Sửa Lỗi Gõ Bàn Phím Bị Loạn Chữ Windows 10
-
[PDF] Tuyển Tập 789 Câu Trắc Nghiệm Lý Thuyết Vật Lý Luyện Thi ĐH – CĐ
-
CÁC BỆNH THƯỜNG THƯỜNG GẶP TRÊN CHÓ VÀ CÁCH CHỮA
-
Phần 10-1: Xác định Mức âm Thanh - Hướng Dẫn áp Dụng