Tổng Quan Về Các Sân Bay Quốc Tế Tại Việt Nam
Có thể bạn quan tâm
Hiện nay, Việt Nam có 23 sân bay đang khai thác gồm 10 sân bay quốc tế, 13 sân bay nội địa, trong đó có 4 Cảng hàng không là Cửa ngõ quốc tế (MGW) bao gồm:
- Cảng Hàng không quốc tế Nội Bài (IATA: HAN)
- Cảng Hàng không quốc tế Đà Nẵng (IATA: DAD)
- Cảng Hàng không quốc tế Cam Ranh (IATA: CRX)
- Cảng Hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất (IATA: SGN)
Bên cạnh đó, cảng Hàng không quốc tế Long Thành đang trong quá trình xây dựng. Long Thành là sân bay cấp 4F hoặc cao hơn theo tiêu chuẩn ICAO, được khởi công xây dựng ngày 05/01/2021 và dự kiến đi vào hoạt động từ cuối năm 2025. Sân bay Long thành được thiết kế có tổng công suất phục vụ 100 triệu khách/năm. Nhà ga hàng hoá công suất 5 triệu tấn/năm và được kỳ vọng sẽ là một Cảng trung chuyển hàng không của Việt Nam và quốc tế.
Quy hoạch phát triển giao thông vận tải hàng không hiện nay được thực hiện theo Quyết định số 236/QĐ-TTg ngày 23/02/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển giao thông vận tải hàng không giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
Danh sách tổng hợp các sân bay đang khai thác và theo quy hoạch như sau:
Danh Sách Các Sân Bay Tại Việt Nam
TT | Tên cảng hàng không | Tỉnh, thành phố | Quy hoạch tới 2030 | Hiện nay | Ghi chú | ||||
Ví trị vài trò | Công suất TK hành khách dự kiến (Triệu HK/năm) | Diện tích đất dự kiến (ha) | Ví trị vài trò | Công suất TK hành khách dự kiến (Triệu HK/năm) | Diện tích đất dự kiến (ha) | ||||
I | Cảng hàng không quốc tế | 266,0 | 15.006 | 121,5 | 6467 | ||||
1 | CHKQT Nội Bài | Hà Nội | MCA, MGW | 60,0 | 1.353 | MCA, MGW | 30,0 | 697 | |
2 | CHKQT Vân Đồn | Quảng Ninh | MCA, M2 | 5,0 | 327 | MCA | 2,5 | 327 | |
3 | CHKQT Cát Bi | Hải Phòng | MCA, M1 | 13,0 | 502 | MCA, M1 | 8,0 | 502 | |
4 | CHKQT Thọ Xuân | Thanh Hóa | MCA, M1 | 5,0 | 655 | ||||
5 | CHKQT Vinh | Nghệ An | MCA, M1 | 8,0 | 603 | MCA, M1 | 3,0 | 603 | |
6 | CHKQT Phú Bài | Thừa Thiên Huế | MCA, M2 | 9,0 | 527 | MCA | 5,0 | 527 | |
7 | CHKQT Đà Nẵng | Đà Nẵng | MCA, M1, MGW | 28,0 | 856 | MCA, MGW, M1 | 13,0 | 856 | |
8 | CHKQT Chu Lai | Quảng Nam | MCA, M1 | 5,0 | 2.006 | ||||
9 | CHKQT Cam Ranh | Khánh Hòa | MCA, M1, MGW | 25,0 | 760 | MCA, MGW, M1 | 8,0 | 660 | |
10 | CHKQT Long Thành | Đồng Nai | MCA, M1, MGW | 50,0 | 5000 | ||||
11 | CHKQT Tân Sơn Nhất | Hồ Chí Minh | MCA, MGW | 45,0 | 1.122 | MCA, MGW | 45,0 | 1.122 | |
12 | CHKQT Cần Thơ | Cần Thơ | MCA, M2 | 3,0 | 390 | MCA, M2 | 3,0 | 268 | |
13 | CHKQT Phú Quốc | Kiên Giang | MCA | 10,0 | 905 | MCA | 4,0 | 905 | |
II | Cảng hàng không quốc nội | 42,0 | 5.745 | 22,5 | 6855 | ||||
1 | CHK Lai Châu | Lai Châu | MCA, M3 | 0,5 | 167 | ||||
2 | CHK Điện Biên | Điện Biên | MCA, M2 | 2,0 | 201 | MCA | 0,3 | 201 | |
CHK Thọ Xuân | Thanh Hóa | MCA | 1,5 | 655 | |||||
3 | CHK Sapa | Lào Cai | MCA, M2 | 3,0 | 371 | ||||
4 | CHK Nà Sản | Sơn La | MCA, M1 | 1,0 | 499 | ||||
5 | CHK Đồng Hới | Quảng Bình | MCA, M2 | 3,0 | 190 | MCA, M2 | 2,0 | 190 | |
CHK Chu Lai | Quảng Nam | MCA, M1 | 5,0 | 2.006 | |||||
6 | CHK Quảng Trị | Quảng Trị | MCA, M2 | 1,0 | 312 | ||||
7 | CHK Pleiku | Gia Lai | MCA, M2 | 4,0 | 464 | MCA, M2 | 2,0 | 464 | |
8 | CHK Phù Cát | Bình Định | MCA, M1 | 7,0 | 862 | MCA, M1 | 2,0 | 862 | |
9 | CHK Tuy Hòa | Phú Yên | MCA, M1 | 3,0 | 697 | MCA, M1 | 0,6 | 697 | |
10 | CHK Buôn Ma Thuột | Đắc Lắc | MCA, M1 | 5,0 | 464 | MCA, M1 | 2,0 | 464 | |
11 | CHK Liên Khương | Lâm Đồng | MCA | 7,0 | 340 | MCA | 4,0 | 340 | |
12 | CHK Phan Thiết | Bình Thuận | MCA, M1 | 2,0 | 543 | MCA, M1 | 2,0 | 543 | |
13 | CHK Rạch Giá | Kiên Giang | MCA, M2 | 0,5 | 250 | MCA, M2 | 0,3 | 200 | |
14 | CHK Cà Mau | Cà Mau | MCA, M2 | 1,0 | 245 | MCA, M2 | 0,3 | 92 | |
15 | CHK Côn Đảo | Bà Rịa Vũng Tàu | MCA, M2 | 2,0 | 141 | MCA, M2 | 0,5 | 141 | |
Tổng | 308,0 | 20.751 | 144 | 13321 |
Ghi chú cho bảng:
- Sân bay dùng chung dân dụng và quân sự: MCA
- Cảng hàng không cửa ngõ quốc tế MGW
- Sân bay quân sự cấp 1: M1
- Sân bay quân sự cấp II: M2
Công ty TNHH HP Toàn Cầu
Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu
Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội
Hotline: 08 8611 5726 hoặc Điện thoại: 024 73008608
Email: info@hptoancau.com
Lưu ý:
– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật mới nhất(nếu có)
– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại
– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.
Từ khóa » Bản đồ Các Sân Bay Việt Nam
-
Danh Sách 22 Sân Bay ở Việt Nam
-
Bản đồ Sân Bay Việt Nam Dự Kiến đến Năm 2030
-
Bản Đồ Các Sân Bay Việt Nam - .vn
-
Danh Sách Các Sân Bay ở Việt Nam – Quốc Tế – Nội địa - Visadep
-
Danh Sách Sân Bay Tại Việt Nam – Wikipedia Tiếng Việt
-
Các Sân Bay ở Việt Nam: Danh Sách & Thông Tin Chi Tiết 2022
-
Bản đồ Sân Bay - Vietnam Airlines
-
Bản Đồ Các Sân Bay Việt Nam - .vn
-
Bản đồ Quy Hoạch Sân Bay ở Việt Nam - VnExpress Video
-
Bản đồ đường Bay Của ANA
-
Bản đồ Sân Bay | Jetstar