Tổng Quan Về Màn Hình HMI GTO | PLC Schneider
Có thể bạn quan tâm
Tổng quan về màn hình HMI GTO về những đặc điểm, tính năng và các loại màn hình đang được sử dụng phổ biến hiện nay qua bài viết sau đây. Hãy cùng theo dõi nhé.
Màn hình HMI Schneider là gì?
Màn hình HMI Schneider là màn hình cảm ứng điều khiển thuộc dòng dễ lắp đặt, là giải pháp hiệu quả cho các hệ thống tự động nhỏ. Với thiết kế nhỏ gọn, tiện lợi trong quá trình thao tác và vận hành.
1. Tính năng nổi bật của màn hình HMI Schneider
- Màn hình HMI Schneider với thiết kế nhỏ gọn, có độ dày tối đa 38mm. Dễ dàng cài đặt và sử dụng với cấu hình trực quan và đơn giản hóa cùng với phần mềm Video Designer.
- Dễ dàng kết nối với bộ điều khiển logic Modicon Easy, cùng với phần mềm lập trình đơn giản, trực quan, minh họa trực tuyến giúp người dùng dễ dàng cài đặt và sử dụng.
- Kết nối khóa USB nhúng không cần phụ kiện.
- Sử dụng tốt trong môi trường khắc nghiệt, chống nước và bụi dẫn điện. HMI Schneider được phủ PCBA cho phép chống lại độ ẩm cao và môi trường ô nhiễm.
- Thích ứng với môi trường đấu dây không chuẩn.
2. Ứng dụng của màn hình HMI Schneider
Với các tính năng nổi bật, Schneider luôn nghiên cứu và đưa ra các cải tiến về kỹ thuật cho các dòng HMI để chúng trở nên phổ biến với nhiều ứng dụng hơn. Dưới đây là một số ứng dụng được sử dụng phổ biến hiện nay
- Ứng dụng cho các thiết bị: máy thổi và chải, máy quấn và xoắn, máy nhuộm,…
- Ứng dụng trong bao bì: máy chiết rót, bao bì dọc và ngang, máy dán nhãn,…
- Ứng dụng trong hệ thống HVAC & bơm: máy nén khí, bơm nước,…
- Ngoài ra còn ứng dụng OEM và Panel Builder tiêu chuẩn. Các lĩnh vực hoạt động khác: máy chế tác công cụ (máy mài, cưa), máy in (máy dập và gấp), ép nhựa nhựa và cao su (máy ép đùn), sản xuất máy.
3. Phân loại màn hình HMI Schneider
Dưới đây là một số dòng HMI sử dụng phổ biến nhất hiện nay của Schneider
- HMI ST6
- HMI GTO
- HMI STO
- STU
- HMI SCU
- HMI XBT GC, GT
- HMI XBT N, R, RT
Tổng quan về màn hình HMI GTO
1. Màn hình HMI GTO là gì?
Màn hình HMI GTO đến từ Schneider là dòng màn hình cảm ứng với các tính năng được tối ưu hóa hoàn thiện nhất. Dễ dàng sử dụng cũng như lắp đặt.
Trong công nghiệp, HMI GTO được ứng dụng vào máy móc nhỏ gọn, hệ thống xử lý, công nghiệp thực phẩm và đồ uống, công nghiệp dược phẩm. Để thực hiện các thao tác điều khiển, giám sát, vận hành các hoạt động của máy.
Thiết kế của HMI GTO nhỏ gọn và tiện lợi trong quá trình thao tác và vận hành. Màn hình giao tiếp thân thiện với người dùng cùng các chức năng nâng cao như đa phương tiện và truy cập từ xa để có hiệu quả cao hơn.
2. Thông số kỹ thuật
Các thông số kỹ thuật | Màn hình HMI GTO |
Độ phân giải màn hình | 800 x 480 pixel WVGA |
Đèn nền tuổi thọ | 50000 giờ ở 25 ° C
|
Độ sáng | 16 cấp độ – điều khiển bằng bảng cảm ứng 16 cấp – kiểm soát bằng phần mềm |
Điện áp hoạt động | 24 VDC |
Dải giới hạn điện áp có thể cấp | 19.2 – 28.8 V |
Dòng điện hoạt động | <=30 A |
Bộ nhớ | Flash 96 MB (EPROM), RAM nội bộ 128 kB (SRAM) |
Thiết bị lưu trữ dữ liệu | Thẻ SD <= 32 GB, thẻ SDHC <= 32 GB
|
Loại kết nối COM1 | RS232C tốc độ truyền: 2400 – 115200 bps |
Loại kết nối COM2 | RS485 tốc độ truyền: 2400 … 115200 bps (187,5 kbps Ethernet Siemens MPI Ethernet. |
Giao diện | Ethernet Ethernet 10BASE-T / 100BASE-TX, giao diện: IEEE 802.3, USB 2.0 loại A, USB 2.0 loại mini B) |
Phần mềm thiết kế giao diện | Video >= V6.1 |
3. Đặc điểm, tính năng nổi bật
Màn hình HMI GTO có độ phân giải TFT 65 ngàn màu cho tất cả các kích thước màn hình. Giúp người dùng nâng cao trải nghiệm và khả năng giám sát.
Tích hợp giữa chức năng Dimming và công nghệ đèn nền LED, giúp tiết kiệm điện năng với chức năng làm mờ. Được thiết kế cho các ứng dụng cụ thể như hàng hải.
Màn hình rộng 7 inch cung cấp cho không gian đồ họa hơn 40% so với 5,7 inch. Kết nối được hiển thị rõ ràng.
Dễ dàng kết nối, Ethernet cho tất cả các thiết bị đầu cuối có khả năng tương thích cho các dịch vụ web khác nhau (Webgate, máy chủ Ftp, máy chủ Diag) và 2 đường nối tiếp để liên lạc với các thiết bị trên máy.
Ethernet giúp cho tất cả các thiết bị đầu cuối có khả năng tương thích cho các dịch vụ web khác nhau và 2 đường nối tiếp để liên lạc với các thiết bị trên máy.
Thẻ SD 4GB có khả năng lưu trữ tệp lớn và cổng mini USB mới cho phép tải xuống bằng cáp tiêu chuẩn.
Cổng kết nối được thiết kế để cáp kết nối dễ dàng , giúp quá trình cài đặt và vận hành đơn giản hơn. Ổ cắm kết nối nhanh, độc đáo, chỉ có 4 ốc vít cài đặt cho toàn bộ phạm vi.
Các phím chức năng bổ sung trên màn hình rộng tới 7 inch cho phép tiết kiệm không gian trong hình ảnh hóa và các hành động trên các nút để đảm bảo an toàn.
Vỏ được sản xuất bởi tấm thép không gỉ và lớp phủ để bảo vệ chống lại các chất hóa học và dầu trong môi trường máy công cụ.
Dễ dàng thích nghi với môi trường, có thể hoạt động ở nhiệt độ tới 55°C trong môi trường nóng.
Tích hợp cổng giao tiếp Ethernet và 2 serial port, đạt chứng nhận bởi ISA 1212, ATEX Cat 3, sử dụng trong môi trường biển.
Các dòng HMI GTO phổ biến hiện nay
1. Màn hình HMI GTO 5310
Thông số kỹ thuật
Các thông số | Màn hình HMI GTO 5310
|
Kiểu màn hình | TFT LCD Cảm ứng màu |
Màu hiển thị | 65536 màu |
Độ phân giải màn hình | 640 x 480 pixels, VGA |
Kích thước màn hình hiển thị | 10.4 inch |
Bộ nhớ Bộ nhớ RAM | Flash EPROM, 96 MB 512KB |
Dữ liệu mở rộng | Thẻ SD car <= 32 GB |
Tuổi thọ đèn nền | 50000 giờ trong điều kiện vận hành 25 độ C |
Nguồn cung cấp | 24 V DC, giới hạn nguồn ( 19.2 V…28.8 V ) |
Công suất tối đa | 17 W |
Cấp bảo vệ | IP20 phía sau IP65 phía trước màn hình phù hợp tiêu chuẩn IEC 60529 |
Môi trường làm việc | Nhiệt độ từ 0-50 độ C, độ ẩm từ 10 – 90%, độ cao dưới 2000m |
Tiêu chuẩn | UL 508, EN 61131-2, IEC 61000-6-2 |
2. Màn hình HMI GTO 6310
Thông số kỹ thuật
Các thông số | Màn hình HMI GTO 6310 |
[Us] Điện áp nguồn | 24VDC |
Dải điện áp | 19.2-28.8V |
Điện năng tiêu thụ | ≤17W |
Màu hiển thị | 65536 màu |
Kích thước hiển thị | 12.1 inch |
Hệ điều hành | Magelis |
Loại hiển thị | LCD TFT màu backlit |
Độ phân giải màn hình | 800×600 pixels SVGA |
Mô tả bộ nhớ | 96 MB flash (EPROM) |
Kích thước (WxHxD) | 315x241x56mm |
Cấp bảo vệ | IP20/IP65 |
3. Màn hình HMI GTO 4310
Các thông số | Màn hình HMI GTO 4310 |
[Us] Điện áp nguồn | 24VDC |
Dải điện áp | 19.2-28.8V |
Điện năng tiêu thụ | ≤12W |
Màu hiển thị | 65536 màu |
Kích thước hiển thị | 7.5 inch |
Hệ điều hành | Magelis |
Loại hiển thị | LCD TFT màu backlit |
Độ phân giải màn hình | 640×480 pixels SVGA |
Mô tả bộ nhớ | 96 MB flash (EPROM) |
Kích thước (WxHxD) | 218x173x60mm |
Cấp bảo vệ | IP20/IP65 |
4. Màn hình HMI GTO 3510
Các thông số | Màn hình HMI GTO 3510 |
[Us] Điện áp nguồn | 24VDC |
Dải điện áp | 19.2-28.8V |
Điện năng tiêu thụ | ≤12W |
Màu hiển thị | 65536 màu |
Kích thước hiển thị | 7 inch |
Hệ điều hành | Magelis |
Loại hiển thị | LCD TFT màu backlit |
Độ phân giải màn hình | 800×480 pixels SVGA |
Mô tả bộ nhớ | 96 MB flash (EPROM) |
Kích thước (WxHxD) | 218x173x60mm |
Cấp bảo vệ | IP20/IP65 |
5. Màn hình HMI GTO 2310
Các thông số | Màn hình HMI GTO 3510 |
[Us] Điện áp nguồn | 24VDC |
Dải điện áp | 19.2-28.8V |
Điện năng tiêu thụ | ≤10.5W |
Màu hiển thị | 65536 màu |
Kích thước hiển thị | 5.7 inch |
Hệ điều hành | Magelis |
Loại hiển thị | LCD TFT màu backlit |
Độ phân giải màn hình | 320×240 pixels SVGA |
Mô tả bộ nhớ | 96 MB flash (EPROM) |
Kích thước (WxHxD) | 169.5x137x59.5mm |
Cấp bảo vệ | IP20/IP65 |
>>> Xem thêm: Kinh nghiệm lựa chọn màn hình cảm ứng HMI
Từ khóa » Tổng Quan Về Hmi
-
HMI Là Gì? Cấu Tạo, Chức Năng Và ứng Dụng Của HMI - Tin Tức HPC
-
HMI Là Gì ? Tổng Quan Thông Tin Về HMI Từ A-Z
-
HMI Là Gì? Phân Loại,cấu Tạo,ứng Dụng & 30 Hãng Sản Xuất HMI
-
HMI Là Gì? Khái Niệm, Cấu Tạo, Phân Loại Và ứng Dụng - Bkaii
-
Tổng Quan HMI Màn Hình Vận Hành - Tài Liệu Text - 123doc
-
Chương 1: Tổng Quan Về Màn Hình Cảm ứng HMI - Tài Liệu Text
-
Tổng Quan Về HMI - .vn
-
HMI Là Gì? Những điều Bạn Cần Biết Về HMI Hiện Nay
-
HMI Là Gì? - Bảo An Automation
-
Hmi Là Gì
-
[PDF] CFA_Equipment_for_Beginners(HMIS)_VIE - Mitsubishi Electric
-
TỔNG QUAN VỀ MÀN HÌNH HMI SCHNEIDER
-
Màn Hình Cảm ứng HMI Là Gì? Ứng Dụng Và Phân Loại - Solution IAS
-
Human Machine Interface Là Gì? Đặc điểm Và ứng Dụng Của HMI?