Tổng Số đo Các Góc Của đa Giác đều 7 Cạnh Là:...

Đăng nhập Facebook GOOGLE Google IMG

CHỌN BỘ SÁCH BẠN MUỐN XEM

Hãy chọn chính xác nhé!

Trang chủ Lớp 8 Toán

Câu hỏi:

21/07/2024 5,434

Tổng số đo các góc của đa giác đều 7 cạnh là

A. 9000

Đáp án chính xác

B. 5400

C. 10800

D. 1080

Xem lời giải Xem lý thuyết Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Đa giác, đa giác đều có đáp án Bắt Đầu Thi Thử

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Tổng các góc của đa giác 7 cạnh bằng (7 – 2).1800 = 9000

Câu trả lời này có hữu ích không?

3 0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Mỗi góc trong của lục giác đều là:

Xem đáp án » 12/08/2021 11,132

Câu 2:

Mỗi góc trong của đa giác đều n cạnh là:

Xem đáp án » 12/08/2021 4,121

Câu 3:

Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là

Xem đáp án » 12/08/2021 3,320

Câu 4:

Số đo mỗi góc trong và ngoài của đa giác đều 8 cạnh lần lượt là:

Xem đáp án » 12/08/2021 3,280

Câu 5:

Cho đa giác 9 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:

Xem đáp án » 12/08/2021 2,553

Câu 6:

Số đo mỗi góc trong và ngoài của ngũ giác đều là:

Xem đáp án » 12/08/2021 2,460

Câu 7:

Tổng số đường chéo của lục giác lồi là

Xem đáp án » 12/08/2021 2,334

Câu 8:

Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là:

Xem đáp án » 12/08/2021 2,072

Câu 9:

: Cho ABCDEF là hình lục giác đều. Hãy chọn câu sai:

Xem đáp án » 12/08/2021 2,010

Câu 10:

Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 16200 thì số cạnh n là:

Xem đáp án » 12/08/2021 1,787

Câu 11:

Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 14400 thì số cạnh n là:

Xem đáp án » 12/08/2021 1,723

Câu 12:

Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:

Xem đáp án » 12/08/2021 1,539

Câu 13:

Cho ABCDEF là hình ngũ giác đều. Hãy chọn câu sai

Xem đáp án » 12/08/2021 787

Câu 14:

Một đa giác có số đường chéo là 44 thì có số cạnh là

Xem đáp án » 12/08/2021 783

Câu 15:

Tổng số đường chéo của ngũ giác lồi là:

Xem đáp án » 12/08/2021 665 Xem thêm các câu hỏi khác »

LÝ THUYẾT

Mục lục nội dung

Xem thêm

1. Khái niệm về đa giác

Định nghĩa: Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng mà bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của đa giác đó.

Ví dụ:

Đa giác ABCDE là hình gồm năm đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào có một điểm chung cũng không cùng nằm trên một đường thẳng AB, BC, CD, DE, EA được gọi là các cạnh của đa giác đó.

Khi đó, đa giác ABCDE là đa giác lồi.

Chú ý: Từ nay nếu nhắc đến đa giác thì ta quy ước đó là đa giác lồi

2. Đa giác đều

Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.

Ví dụ: Đa giác ABCDEF là lục giác đều.

Khi đó, AB = BC = CD = DE = EF.

Đề thi liên quan

Xem thêm »
  • Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán 8 có đáp án ( Mới nhất) 26 đề 9499 lượt thi Thi thử
  • Bài tập cuối tuần Học kì 1 Toán 8 có đáp án 20 đề 5292 lượt thi Thi thử
  • Bài tập cuối tuần Học kì 2 Toán 8 có đáp án 17 đề 5049 lượt thi Thi thử
  • Trắc nghiệm Toán 8 Nhân đơn thức với đa thức có đáp án 5 đề 4814 lượt thi Thi thử
  • Top 10 Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán 8 (có đáp án) 10 đề 4145 lượt thi Thi thử
  • Đề thi Giữa kì 1 Toán 8 có đáp án 10 đề 3618 lượt thi Thi thử
  • Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Phần 1 có đáp án 5 đề 3569 lượt thi Thi thử
  • Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 8 có đáp án ( Mới nhất) 15 đề 3216 lượt thi Thi thử
  • Đề thi Giữa học kì 2 Toán 8 chọn lọc, có đáp án 11 đề 3071 lượt thi Thi thử
  • Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Phần 2 có đáp án 5 đề 2980 lượt thi Thi thử
Xem thêm » Hỏi bài

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
  • Tìm số tự nhiên n để n3 – n2 + n – 1 là số nguyên tố. 236 01/04/2024 Xem đáp án
  • Một chiếc khăn trải bàn có dạng hình chữ nhật ABCD được thêu một hoạ tiết có dạng hình thoi MNPQ ở giữa với MP = x (cm), NQ = y (cm) (x > y > 0) như Hình 5.

    Media VietJack

    Viết đa thức biểu thị diện tích phần còn lại của chiếc khăn trải bàn đó.

    190 01/04/2024 Xem đáp án
  • Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:

    a) \(3{x^2} - \sqrt 3 x + \frac{1}{4}\);

    b) x2 – x – y2 + y;

    c) x3 + 2x2 + x – 16xy2.

    165 01/04/2024 Xem đáp án
  • Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:

    a) A = 16x2 ‒ 8xy + y2 ‒ 21 biết 4x = y + 1;

    b) B = 25x2 + 60xy + 36y2 + 22 biết 6y = 2 ‒ 5x;

    c) C = 27x3 – 27x2y + 9xy2 – y3 – 121 biết 3x = 7 + y.

    135 01/04/2024 Xem đáp án
  • Thực hiện phép tính:

    a) \(7{x^2}{y^5} - \frac{7}{3}{y^2}\left( {3{x^2}{y^3} + 1} \right)\);

    b) \(\frac{1}{2}x\left( {{x^2} + {y^2}} \right) - \frac{3}{2}{y^2}\left( {x + 1} \right) - \frac{1}{{\sqrt 4 }}{x^3}\);

    c) (x + y)(x2 + y2 + 3xy) ‒ x3 ‒ y3;

    d) (‒132xn+1y10zn+2 + 143xn+2y12zn) : (11xny9zn) với n là số tự nhiên.

    133 01/04/2024 Xem đáp án
  • Cho hai đa thức: M = 23x23y ‒ 22xy23 +21y ‒ 1 N = ‒22xy3 ‒ 42y ‒ 1.

    a) Tính giá trị của mỗi đa thức M, N tại x = 0; y = –2.

    b) Tính M + N; M – N.

    c) Tìm đa thức P sao cho M – N – P = 63y + 1.

    185 01/04/2024 Xem đáp án
  • Thực hiện phép tính:

    a) \({x^3}\left( { - \frac{5}{4}{x^2}y} \right)\left( {\frac{2}{5}{x^3}{y^4}} \right)\);

    b) \(\left( { - \frac{3}{4}{x^5}{y^4}} \right)\left( {x{y^2}} \right)\left( { - \frac{8}{9}{x^2}{y^5}} \right)\).

    143 01/04/2024 Xem đáp án
  • Biểu thức x3 + 64y3 bằng: 130 01/04/2024 Xem đáp án
  • Biểu thức (x ‒ 2y)2 bằng: 127 01/04/2024 Xem đáp án
  • Biểu thức nào sau đây là một đơn thức? 124 01/04/2024 Xem đáp án
Xem thêm »

Từ khóa » đa Giác Lồi 7 Cạnh