Tòng Sự - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̤wŋ˨˩ sɨ̰ʔ˨˩ | tawŋ˧˧ ʂɨ̰˨˨ | tawŋ˨˩ ʂɨ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tawŋ˧˧ ʂɨ˨˨ | tawŋ˧˧ ʂɨ̰˨˨ |
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- tổng sư
Định nghĩa
[sửa]tòng sự
- Làm việc ở một cơ quan chính quyền (cũ).
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tòng sự", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ chưa xếp theo loại từ
Từ khóa » Tòng Sự Là Gì
-
Tòng Sự Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
"tòng Sự" Là Gì? Nghĩa Của Từ Tòng Sự Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
Tòng Sự Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Tòng Sự Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Tòng Sự - Wiki Tiếng Việt - Du Học Trung Quốc
-
Từ Điển - Từ Tòng Sự Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Tòng Sự Bằng Tiếng Anh - Dictionary ()
-
Phó Chủ Tịch Quốc Hội Tòng Thị Phóng - Bộ Nội Vụ
-
Nghĩa Vụ Quân Sự - Bộ Quốc Phòng
-
Lẩu Phan - Buffet Bò úc ăn đến Lúc Phải Bò Thì Thôi
-
Tòng Sự Nghệ Trà - Home | Facebook
-
Sự Thật Về Võ Tòng: Không Hề đánh Hổ, Bị Hạ Sát Trong Ngục Tù
-
Vĩnh Biệt "quái Kiệt" Harmonica Tòng Sơn - Công An Nhân Dân