Tổng - Wiktionary Tiếng Việt

tổng
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Tính từ
    • 1.7 Tham khảo
  • 2 Tiếng Tày
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
    • 2.3 Tham khảo

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tə̰wŋ˧˩˧təwŋ˧˩˨təwŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
təwŋ˧˩tə̰ʔwŋ˧˩

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “tổng”
  • 憁: tổng
  • 搃: tông, tổng
  • 縂: tổng
  • 倊: tổng
  • 綜: tống, tông, tổng
  • 愡: tổng
  • 謥: tổng
  • 傯: tổng
  • 縱: tung, túng, tổng, sỉ
  • 纵: tung, túng, tổng
  • 总: tông, tổng
  • 總: tông, tổng
  • 㹅: tổng
  • 総: tông, tổng
  • 緎: vực, tổng, vặc
  • 揔: tổng
  • 惚: hốt, tổng
  • 摠: tông, tổng
  • 惣: tổng
  • 緫: thông, tông, tổng
  • 偬: tổng
  • 𢝰: tổng
  • 捴: tổng
  • 综: tống, tông, tổng
  • 㧾: hốt, tông, tổng

Phồn thể

  • 璁: thông, tổng
  • 摠: tổng
  • 総: tổng
  • 縱: tung, túng, tổng
  • 捴: tổng
  • 總: tổng
  • 揔: tổng

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 摠: tông, tổng
  • 惣: tổng
  • 縂: tổng
  • 謥: tổng
  • 緫: tông, tổng
  • 倊: tổng
  • 偬: tổng
  • 傯: tổng
  • 综: tống, tổng
  • 総: tông, tổng
  • 总: tông, tổng
  • 惚: ghen, hốt, tổng
  • 總: tông, tỏng, tổng, tóm
  • 綜: tống, tổng

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • tọng
  • tòng
  • tống
  • Tống
  • tỏng
  • tong
  • Tống

Danh từ

tổng

  1. Đơn vi hành chính thời Pháp thuộc, gồm nhiều xã.
  2. Chánh tổng (nói tắt), một chức vụ của chính quyền, thời Pháp thuộc ở Việt Nam. Ông tổng ông xã.
  3. (Toán học) Tổng số (nói tắt), biểu thức toán học là phép cộng của các biểu thức nhỏ. Tính tổng của x và y — tính x+y

Dịch

Biểu thức toán học
  • Tiếng Anh: summation

Tính từ

tổng

  1. Từ hợp với tên một cơ quan hoặc một chức vụ thành tên cơ quan quản lý cao nhất hay chức vụ lãnh đạo bao trùm. Tổng cục bưu điện. Tổng giám đôc ngân hàng.
  2. Từ hợp với một động từ thành một từ biểu thị một hoạt động có nhiều hay mọi người tham gia hoặc là đối tượng. Tổng bãi công. Tổng động viên.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tổng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa
  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [təwŋ͡m˨˩˧]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [təwŋ͡m˨˦]

Danh từ

sửa

tổng

  1. trống. cọn tổngđánh trống

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=tổng&oldid=2307375”

Từ khóa » Tổng Wiki