Tổng - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tə̰wŋ˧˩˧ | təwŋ˧˩˨ | təwŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təwŋ˧˩ | tə̰ʔwŋ˧˩ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “tổng”- 憁: tổng
- 搃: tông, tổng
- 縂: tổng
- 倊: tổng
- 綜: tống, tông, tổng
- 愡: tổng
- 謥: tổng
- 傯: tổng
- 縱: tung, túng, tổng, sỉ
- 纵: tung, túng, tổng
- 总: tông, tổng
- 總: tông, tổng
- 㹅: tổng
- 総: tông, tổng
- 緎: vực, tổng, vặc
- 揔: tổng
- 惚: hốt, tổng
- 摠: tông, tổng
- 惣: tổng
- 緫: thông, tông, tổng
- 偬: tổng
- 𢝰: tổng
- 捴: tổng
- 综: tống, tông, tổng
- 㧾: hốt, tông, tổng
Phồn thể
[sửa]- 璁: thông, tổng
- 摠: tổng
- 総: tổng
- 縱: tung, túng, tổng
- 捴: tổng
- 總: tổng
- 揔: tổng
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 摠: tông, tổng
- 惣: tổng
- 縂: tổng
- 謥: tổng
- 緫: tông, tổng
- 倊: tổng
- 偬: tổng
- 傯: tổng
- 综: tống, tổng
- 総: tông, tổng
- 总: tông, tổng
- 惚: ghen, hốt, tổng
- 總: tông, tỏng, tổng, tóm
- 綜: tống, tổng
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- tọng
- tòng
- tống
- Tống
- tỏng
- tong
- Tống
Danh từ
[sửa]tổng
- Đơn vi hành chính thời Pháp thuộc, gồm nhiều xã.
- Chánh tổng (nói tắt), một chức vụ của chính quyền, thời Pháp thuộc ở Việt Nam. Ông tổng ông xã.
- (Toán học) Tổng số (nói tắt), biểu thức toán học là phép cộng của các biểu thức nhỏ. Tính tổng của x và y — tính x+y
Dịch
[sửa] Biểu thức toán học- Tiếng Anh: summation
Tính từ
[sửa]tổng
- Từ hợp với tên một cơ quan hoặc một chức vụ thành tên cơ quan quản lý cao nhất hay chức vụ lãnh đạo bao trùm. Tổng cục bưu điện. Tổng giám đôc ngân hàng.
- Từ hợp với một động từ thành một từ biểu thị một hoạt động có nhiều hay mọi người tham gia hoặc là đối tượng. Tổng bãi công. Tổng động viên.
Tham khảo
[sửa]- "tổng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Tính từ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Toán học
Từ khóa » Tổng Wiki
-
Tổng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tổng (đơn Vị Hành Chính Cũ Việt Nam) - Wikipedia
-
Tổng Quan Về Tổng Công Ty Bưu điện Việt Nam (vietnam Post)
-
Giới Thiệu Tổng Công Ty Cổ Phần Bưu Chính Viettel
-
Tổng Thống Trump Bị 'trêu Ghẹo' Trên Wikipedia - Báo Tuổi Trẻ
-
Cựu Tổng Thống Iran Bị Thay ảnh Thanh Niên Có Râu Trên Wikipedia
-
VINACONEX Corporation
-
Tổng Quan Về Nam Định
-
Lãnh đạo Tổng Cục Khí Tượng Thủy Văn
-
Tổng Công Ty Cổ Phần Bảo Hiểm Bưu điện - PTI | PTI.COM.VN
-
TỔNG CÔNG TY LICOGI
-
Kong | Việt One Piece Wiki | Fandom
-
Giới Thiệu Chung - PVPower – Tổng Công Ty điện Lực Dầu Khí Việt Nam
-
Lịch Sử Hình Thành - Bảo Việt