tongue-tied ý nghĩa, định nghĩa, tongue-tied là gì: 1. If you get tongue-tied, you find it difficult to express yourself, usually because you are…
Xem chi tiết »
19 thg 8, 2020 · Cô Moon Nguyen giải thích nghĩa của từ "tongue-tied" trong câu "I get tongue-tied every time I speak in public" và cách dùng từ này.
Xem chi tiết »
19 thg 8, 2020 · Cô Moon Nguyen giải thích nghĩa của từ "tongue-tied" trong câu "I get tongue-tied every time I speak in public" và cách dùng từ này.
Xem chi tiết »
Tính từ · Im lặng, làm thinh (vì e thẹn, bối rối) · Mắc tật líu lưỡi ...
Xem chi tiết »
Tongue-tied là gì: / ´tʌη¸taid /, Tính từ: im lặng, làm thinh (vì e thẹn, bối rối), mắc tật líu lưỡi, Từ đồng nghĩa: adjective, aghast , amazed , astounded ...
Xem chi tiết »
Cùng tìm hiểu nghĩa của từ: tongue-tied nghĩa là mắc tật líu lưỡi.
Xem chi tiết »
tongue-tied /'tʌɳtaid/ nghĩa là: mắc tật líu lưỡi, câm lặng, không nói, làm thinh... Xem thêm chi tiết nghĩa của từ tongue-tied, ví dụ và các thành ngữ liên ...
Xem chi tiết »
tongue-tie /'tʌɳtai/ nghĩa là: (y học) tật líu lưỡi, bắt làm thinh, không cho nói, bắt phải câm... Xem thêm chi tiết nghĩa của từ tongue-tie, ...
Xem chi tiết »
"tongue-tied" như thế nào trong Tiếng Việt?Kiểm tra bản dịch của "tongue-tied" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: câm lặng, không nói, làm thinh.
Xem chi tiết »
tongue-tied trong Tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng tongue-tied (có phát âm) trong tiếng Anh ...
Xem chi tiết »
Nghĩa của từ tongue-tied - tongue-tied là gì. Dịch Sang Tiếng Việt: Tính từ 1. mắc tật líu lưỡi 2. câm lặng, không nói, làm thinh ...
Xem chi tiết »
2 thg 1, 2017 · Nghĩa là gì thế? MIKE: Well. It's quite a descriptive idiom. When an animal lies on its back, with the belly up, that is the stomach facing up ...
Xem chi tiết »
Nghĩa của từ tongue-tied trong Từ điển Anh - Việt @tongue-tied /tʌɳtaid/ * tính từ - mắc tật líu lưỡi - câm lặng, không nói, làm thinh.
Xem chi tiết »
Nghĩa của từ tongue-tie trong Từ điển Y Khoa Anh - Việt Danh từ (y học) tật líu lưỡi Ngoại Động từ bắt làm thinh, không cho nói, bắt phải câm.
Xem chi tiết »
"Tongue-tied" là thành ngữ và có nghĩa là không thể hay không sẵn sàng nói rõ ràng bởi vì bạn cảm thấy xấu hổ hay bởi vì bạn ngại ngùng.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Tongue-tied Nghĩa Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề tongue-tied nghĩa là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu