Tonmat Eco 11 Sóng 3 Lớp 1 Mặt Tôn Cách Âm Cách Nhiệt

5/5 - (9 bình chọn)

Tonmat Eco 11 Sóng 3 Lớp 1 Mặt Tôn Cách Âm Cách Nhiệt

Tôn cách nhiệt chống nóng, tôn xốp, tôn 3 lớp, tôn chống ồn, tấm lợp, tôn cách âm, tấm tole

Mặt trên của sản phẩm TONMAT-ECO sử dụng các loại tôn mạ hợp kim nhôm kẽm/ mạ kẽm, mạ màu  theo các tiêu chuẩn như:

– Công nghiệp Nhật Bản JIS G3312,

– Tiêu chuẩn Mỹ  ASTM A755/A755-03

– Tiêu chuẩn Châu Âu EN10169,

Các độ dày cơ bản: 0.30mm, 0.35mm, 0.40mm, 0.45mm

Các màu cơ bản như: Xanh rêu, Xanh ngọc, Xanh dương tím, Đỏ đậm và các màu khác theo yêu cầu của khách hàng

Mặt dưới của sản phẩm sử dụng lớp giấy PP/PE có in chìm logo TONMAT hoặc sử dụng lớp giấy bạc nhằm tăng tính thẩm mỹ, tăng độ phản xạ ánh sáng và chống bám bụi ở bên trong công trình.

Để tăng cường tính thẩm mỹ và khả năng chống dột chống bão cho công trình khách hàng có thể sử dụng thêm giải pháp LOCKVIT cho dòng sản phẩm TONMAT-ECO.

Dòng sản phẩm kinh tế sử dụng cho công trình dân dụng (chỉ có loại 11 sóng), đảm bảo hiệu quả cách nhiệt tăng dần (2*->3) và hiệu quả cách âm tăng dần (3->2*).

Phụ kiện kèm theo bao gồm diềm (rìa mái), nóc, máng xối, đinh vít:

BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA TẤM LỢP TONMAT– ECO  11 SÓNG DÂN DỤNG

1.LỚP THỨ NHẤT TRÊN CÙNG: TÔN NỀN MẠ HỢP KIM NHÔM- KẼM, MẠ MÀU ZACS MÀU DO CÔNG TY TNHH BLUESCOPE STEEL VIỆT NAM SẢN XUẤT HOẶC TÔN MẠ KẼM-MẠ MÀU

TTCHỈ TIÊUĐƠN VỊTHÔNG SỐ/TIÊU CHUẨN TÔN NỀN
ZACS MÀUZACS LẠNH kinh tếMẠ KẼM

MẠ MÀU

1Thép nềnTCVN 7470TCVN 7470JISG3302- JISG3312
2Độ dày lớp tôn thông dụngmm0.27, 0.32,

0.37, 0.42

0.27, 0.32,

0.37, 0.42

0.26, 0.31,

0.36, 0.41

3Tỷ lệ mạ hợp kim%55.0 % nhôm;

43.5 % kẽm;

1.5 % Silicon

55.0 % nhôm;

43.5 % kẽm;

1.5 % Silicon

Kẽm 99.6%
4Độ dày tôn sau khi mạ và sơn phủmm0.30, 0.35,

0.40, 0.45

0.30, 0.35,

0.40, 0.45

0.30, 0.35,

0.40, 0.45

5Sai số độ dày tôn sau khi mạ và sơn phủmm± 0.01± 0.01± 0.01 ÷ ± 0.02
6Độ dày lớp mạ hợp kimμm7050Không áp dụng

2.LỚP Ở GIỮA: PU (POLYURETHANE)- VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT, CÁCH ÂM NHẬP KHẨU ĐƯỢC SẢN XUẤT TỪ HÓA CHẤT CƠ BẢN CỦA HÃNG HUNTSMAN (MỸ) VÀ BASF (ĐỨC)

TTCHỈ TIÊUĐƠN VỊTHÔNG SỐ PU TONMAT – ECO
ECO2ECO2+ECO3
1Tỷ trọng PU theo TCVN 0359-07Kg/m327 ÷ 2831 ÷ 3335 ÷ 38
2Khả năng cách âm trung bình của lớp PU dày 15 mm, tần số từ 120-4000Hz.dB< 27.3< 27.3< 27.3
3Tỷ suất truyền nhiệt của PUKcal/m.h.0C 0.0210.018 ÷ 0.020.0178
4Tỷ suất hút ẩm của PU theo TCVN 0395-70%2.11.4 ÷ 21.37
5Tỷ suất hút nước theo diện tích bề mặtg/m2131.8545 ÷ 12540.03
6Độ bền nén (ISO 604)N/cm231.1532 ÷ 3435.67

3.LỚP BÊN DƯỚI: MÀNG PP/PVC (NHẬP KHẨU TỪ ĐÀI LOAN)

TTCHỈ TIÊUĐƠN VỊTHÔNG SỐ
1ĐỘ DÀY LỚP PP/PVCmm0.07

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG CỦA TẤM LỢP  TONMAT – ECO

TT CHỈ TIÊUĐƠN VỊTHÔNG SỐ TONMAT – ECODUNG SAI
ECO2ECO2+ECO3
1

Khổ sản phẩmmm107010701070± 2
Khổ hiệu dụngmm100010001000± 2
2Độ dày lớp PUmm15/3215/3215/32± 1
3Tỷ lệ tràn PU 2 đầu mép tấm lợp (max)%11 1
4Tỷ lệ xước bề mặt tôn (max)%0.50.50.5
5Khả năng chịu lực nénKg/m2200250333.78
6Khả năng chịu lực bốc của gió, bãoKg/m2150170 183.58
7Khoảng cách xà gồm1.2 ÷ 1.51.3 ÷ 1.61.4 ÷ 1.7

Từ khóa » Giá Tôn Xốp Tonmat