Top 10+ Sàn Gỗ Giá Rẻ - Bảng Giá Chi Tiết Năm 2022
Có thể bạn quan tâm
Trong thi công nội thất, không phải khi nào chúng ta cần những dòng sàn gỗ cao cấp, mà có những trường hợp nên sử dụng sàn gỗ giá rẻ để tiết kiệm chi phí. Sử dụng như thế nào để hợp lý vào từng mục đích sử dụng. Hãy cùng Sàn gỗ Toàn Thắng tìm hiểu rõ hơn về các loại sàn gỗ giá rẻ trên thị trường hiện nay:
Mục lục
- Sàn gỗ giá rẻ được hiểu như thế nào?
- Cấu tạo sàn gỗ giá rẻ có gì đặc biệt?
- Đặc điểm của phân khúc sàn gỗ giá rẻ
- Ứng dụng của sàn gỗ giá rẻ
- Bảng báo giá sàn gỗ giá rẻ
- Lưu ý khi sử dụng sàn gỗ giá rẻ
- Kết luận về Sàn gỗ nào giá rẻ
- Nơi cung cấp, lắp đặt sàn gỗ giá rẻ tại TPHCM
Sàn gỗ giá rẻ được hiểu như thế nào?
Sàn gỗ giá rẻ là các sản phẩm ván sàn được tối ưu hóa chi phí sản xuất nhằm tạo ra loại sản phẩm đáp ứng một phân khúc của thị trường là những người có nhu cầu thấp hơn.
Sàn gỗ giá rẻ về cơ bản vẫn đáp ứng đầy đủ và cơ bản của một sản phẩm ván sàn gỗ, đa dạng về màu sắc, bề mặt, kiểu vân. Khi lát lên trên sàn nếu không quan sát kỹ cũng khó phân biệt được là loại sàn gỗ giá rẻ bởi về cấu tạo vẫn giống như các loại ván sàn gỗ công nghiệp khác.
Thậm chí sàn gỗ nhập khẩu cao cấp, có thời điểm thanh lý để bán tồn kho, lúc này cũng được gọi là sàn gỗ giá rẻ.
Cấu tạo sàn gỗ giá rẻ có gì đặc biệt?
Cũng như các dòng sàn gỗ công nghiệp thông thường, sàn gỗ công nghiệp giá rẻ cũng có đầy đủ các lớp cấu tạo: Lớp bề mặt chống xước, lớp vân gỗ, lớp cốt HDF, và lớp đáy chống ẩm… Nhưng những lớp này sẽ được sản xuất từ những nguyên liệu bình thường.
Đối với sàn gỗ tự nhiên giá rẻ, cũng được sản xuất trên dây chuyền hiện đại nhưng nguyên liệu đầu vào sẽ sử dụng các nguyên liệu rừng trồng như: gỗ Thông, gỗ Tràm, gỗ Bạch đàn… hoặc các loại gỗ tận dụng ghép lại thành 1 tấm lớn.
Đặc điểm của phân khúc sàn gỗ giá rẻ
Không hẳn cứ dòng sàn gỗ giá rẻ là chất lượng sẽ thấp. Nếu bạn tinh ý, biết cách chọn lựa dòng sản phẩm gỗ công nghiệp giá rẻ nhưng đem lại giá trị rất cao cho người tiêu dùng. Thậm chí, có những dòng sàn gỗ công nghiệp giá rẻ có chất lượng cao. Sau đây là ưu và nhược điểm của dòng sàn gỗ này:
2.1 Về ưu điểm sàn gỗ giá rẻ
- Giá thành rẻ, dễ mua, mẫu mã đa dạng. Giá sàn gỗ giá rẻ chỉ giao động từ 150.000vnđ – 200.000vnđ/m2.
- Thích hợp sử dụng cho các công trình ngắn hạn, không yêu cầu độ bền của sàn. Tuổi thọ sử dụng kéo dài từ 2 – 5 năm.
- Màu sắc đa dạng, có nhiều thương hiệu để lựa chọn.
- Dễ dàng bảo trì, bảo dưỡng: Bạn có thể dễ dàng mua sản phẩm thay thế khi vài năm sau nếu có 1 vài tấm sàn gỗ bị hư. Quá trình thay thế diễn ra nhanh chóng.
2.2 Về nhược điểm sàn gỗ giá rẻ
- Tuổi thọ sử dụng ngắn hạn, không thích hợp cho công trình dân dụng;
- Bề mặt sàn dễ bị trầy xước, không thể phục hồi mà phải thay thế hoàn toàn;
- Sàn bay màu bề mặt nhanh, bị ăn mòn do tác động của đi lại, hoặc hóa chất lau nhà;
- Dễ ngấm nước xuống hèm khóa dù là ít nếu không lau kịp, xuống cấp với thời tiết khi hậu nồm ẩm;
- Dễ cong vênh khi có thay đổi thời tiết, dễ bị mối mọt tấn công.
- Ảnh hưởng tới môi trường sống của chúng ta, khi sản phẩm phải hư hỏng, thay thế.
Ứng dụng của sàn gỗ giá rẻ
Để đáp ứng phân khúc dưới của thị trường lát sàn gỗ công nghiệp, những người có nhu cầu sử dụng thấp, không có yêu cầu cao về chất lượng, xác định thời gian sử dụng của dòng sản phẩm gỗ lát sàn này là vài năm. Vậy khi nào chúng ta mua và lắp đặt các loại gỗ ván sàn giá rẻ:
- Khi cần lát nền nhà cho căn hộ đi thuê ở tạm vài năm, hoặc nhà cho thuê, các đơn vị xây nhà để bán cũng thường tìm mua các loại sàn gỗ có giá rẻ nhất để lắp đặt với mục đích tối thiểu hóa chi phí, lót nền nhà trọ.
- Thích hợp lát căn hộ, nhà dân, văn phòng, showroom, shop cửa hàng, siêu thị, hotel & resort. Chúng tôi cung cấp với số lượng không giới hạn, cả sỉ và lẻ cho bất kì khách hàng nào có nhu cầu.
- Có thể lót sàn gỗ giá rẻ trên nền gạch cũ, nền bê tông phẳng, nền xi măng, gác xép, nhà cải tạo, lót sửa các cửa hiệu, trang trí sàn trong triển lãm & hội chợ.
Bảng báo giá sàn gỗ giá rẻ
4.1 Sàn gỗ Công nghiệp giá rẻ:
Trước đây, các sản phẩm Sàn gỗ Công nghiệp giá rẻ có nguồn gốc từ Trung Quốc. Đến thời điểm hiện nay đã có một sự đổi chiều sang các sản phẩm ván lát sàn Việt Nam. Tự chủ được nhân công, nguồn vật liệu, mua sắm công nghệ tiên tiến Châu Âu đã giúp ngành vật liệu lót sàn trong nước có bước phát triển mạnh mẽ.
Đến nay người tiêu dùng hoàn toàn có thể mua sàn gỗ công nghiệp giá rẻ với chất lượng ổn sản xuất trong nước. Hàng Made In Việt Nam– Wilson, Galamax, Redsun, Kosmos, Glomax…
STT | HÃNG SÀN GỖ | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ | GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|
1 | Sàn gỗ Wilson | 1225*132*8mm | 200.000 | |
2 | 1225*202*8mm | 190.000 | ||
3 | 1223*132*12mm | 245.000 | ||
4 | Sàn gỗ Morser | 1225*150*8mm (cốt xanh) | 310.000 | Thi công hoàn thiện |
5 | 1223*305*8mm Xương cá 3D | 380.000 | Thi công hoàn thiện | |
6 | 606*96*8mm Xương cá (cốt xanh) | 430.000 | Thi công hoàn thiện | |
7 | 1223*146*12mm (Cốt trắng mặt bóng) | 425.000 | Thi công hoàn thiện | |
8 | 1223*114*12mm (Cốt xanh) | 405.000 | Thi công hoàn thiện | |
9 | Sàn gỗ Glomax | 1223*132*12mm | 245.000 | |
10 | 1225*150*8mm | 200.000 | ||
11 | Sàn gỗ Chamrwood | 1225*132*8mm (cốt xanh bản nhỏ) | 310.000 | Thi công hoàn thiện |
12 | 1225*200*8mm (cốt xanh bản lớn) | 310.000 | Thi công hoàn thiện | |
13 | 1223*129*12mm (cốt trắng) | 385.000 | Thi công hoàn thiện | |
1220*198*12mm (cốt đen) | 445.000 | Thi công hoàn thiện | ||
14 | 606*96*12mm (cốt xanh xương cá) | 515.000 | Thi công hoàn thiện | |
15 | Sàn gỗ Kosmos | 813*132*8mm | 200.000 | |
16 | 1225*197*8mm | 190.000 | ||
17 | 1225*202*8mm | 190.000 | ||
18 | 1223*132*12mm | 245.000 | ||
19 | Sàn gỗ Galamax | 1223*132*12mm | liên hệ | |
20 | 808*130*8.3mm Mặt bóng | 200.000 | ||
21 | 1225*150*8mm | 200.000 | ||
22 | Sàn gỗ Povar | 1225*132*8mm (cốt xanh) | 235.000 | |
23 | 1223*128*12mm (cốt xanh) | 335.000 | ||
24 | Sàn gỗ Pago | 1225*200*8mm (cốt xanh) | 240.000 | |
25 | 1223*147*8mm (Cốt xanh) | 240.000 | ||
26 | Sàn gỗ Savi | 1223*130*8mm | 200.000 | |
27 | 813*116*12mm | 245.000 | ||
28 | 1223*147*12mm | 245.000 | ||
29 | 1223*146*12mm (Aqua) | 310.000 | ||
30 | Sàn gỗ Redsun | 813*147*8mm | 200.000 | |
31 | 1225*200*8mm | 190.000 | ||
32 | Sàn gỗ An Cường | 1200*190*8mm | 310.000 | Chưa VAT 10% |
33 | 1192*135*12mm | 375.000 | Chưa VAT 10% | |
34 | 1192*185*12mm | 375.000 | Chưa VAT 10% | |
35 | 580*282*12mm | 4010.000 | Chưa VAT 10% | |
36 | 1192*286*12mm | 430.000 | Chưa VAT 10% | |
37 | Sàn gỗ Greenwood (Kim Tín) | 8*196*1215mm (cốt xanh) AC4 | 335.000 | |
38 | 8*196*1215mm (cốt xanh) AC5 | 380.000 | ||
39 | 8*144*1215mm (cốt xanh) AC4 | 370.000 | ||
40 | 12*196*1215mm (cốt xanh) AC4 | 455.000 | ||
41 | 12*144*1215mm (cốt xanh) AC4 | 495.000 | ||
42 | Sàn gỗ Timbee (Kim Tín) | 8*196*1215mm (cốt xanh) AC4 | 415.000 | |
43 | 8*196*1215mm (cốt xanh) AC5 | 470.000 | ||
44 | 8*144*1215mm (cốt xanh) AC4 | 450.000 | ||
45 | 12*196*1215mm (cốt xanh) AC4 | 555.000 | ||
46 | 12*144*1215mm (cốt xanh) AC4 | 615.000 | ||
47 | Sàn gỗ Malayfoor | 1215*195*8mm | 260.000 | |
48 | 807*130*12mm | 310.000 | ||
49 | 808*100*12mm | 330.000 | ||
50 | 808*130*12mm | 360.000 | ||
51 | Sàn gỗ Newsky | 802*123*8mm mã D | liên hệ | |
52 | 810*112*12mm mã EA | liên hệ | ||
53 | 1218*144*12mm mã K | liên hệ | ||
54 | 803*125*12mm mã S | liên hệ | ||
55 | 1208*124*12mm | liên hệ |
Xem thêm: Bảng giá sàn gỗ cao cấp mới nhất hiện nay
4.2 Sàn gỗ tự nhiên giá rẻ:
Nếu túi tiền của gia đình bạn ở mức cho phép có thể hoàn toàn chọn cho mình 1 số loại sàn gỗ tự nhiên giá rẻ như: sàn gỗ tự nhiên ghép thanh, ghép FJL… hoàn toàn ở mức giá tương đương sàn gỗ công nghiệp.
STT | LOẠI GỖ | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ | ĐVT |
---|---|---|---|---|
1 | Sàn gỗ Tần Bì (Ash) | 15 * 90 * 450mm | 2605 | m² |
2 | 15 * 90 * 450mm (xương cá) | 2711 | m² | |
3 | 15 * 90 * 600mm | 2711 | m² | |
4 | 15 * 90 * 750mm | 2712 | m² | |
5 | 15 * 90 * 900mm | 2713 | m² | |
6 | 15 * 120 * 900mm | 2714 | m² | |
7 | Len chân tường 15 * 90 * 2430mm | 19511 | md | |
8 | Sàn gỗ Sồi Mỹ (Oak) | 15 * 90 * 450mm | 1095 | m² |
9 | 15 * 90 * 450mm (xương cá) | 3413 | m² | |
10 | 15 * 90 * 600mm | 2660 | m² | |
11 | 15 * 90 * 750mm | 2661 | m² | |
12 | 15 * 90 * 900mm | 2662 | m² | |
13 | 15 * 120 * 900mm | 2663 | m² | |
14 | 15 * 120 * 900mm Gỗ ghép | 2672 | m² | |
15 | Len chân tường 15 * 90 * 2430mm | 19511 | md | |
16 | Sàn gỗ Căm xe Lào | 15 * 90 * 450mm | 1068 | m² |
17 | 15 * 90 * 450mm (xương cá) | 3408 | m² | |
18 | 15 * 90 * 600mm | 2652 | m² | |
19 | 15 * 90 * 750mm | 2653 | m² | |
20 | 15 * 90 * 900mm | 2654 | m² | |
21 | 15 * 120 * 900mm | 3378 | m² | |
22 | 15 * 120 * 900mm Gỗ ghép | 2678 | m² | |
23 | Len chân tường 15 * 90 * 2430mm | 19509 | md | |
24 | Sàn gỗ Gõ đỏ Nam Phi | 15 * 90 * 450mm | 1063 | m² |
25 | 15 * 90 * 450mm (xương cá) | 3411 | m² | |
26 | 15 * 90 * 600mm | 2655 | m² | |
27 | 15 * 90 * 750mm | 2656 | m² | |
28 | 15 * 90 * 900mm | 2657 | m² | |
29 | 15 * 120 * 900mm | 2658 | m² | |
30 | 18 * 120 * 900mm | 16176 | m² | |
31 | 18 * 150 * 1850mm | 2741 | m² | |
32 | Len chân tường 15 * 90 * 2430mm | 19510 | md | |
33 | Sàn gỗ Gõ đỏ Lào (Cà Te) | 15 * 90 * 450mm | 2696 | m² |
34 | 15 * 90 * 450mm (xương cá) | 2697 | m² | |
35 | 15 * 90 * 600mm | 2697 | m² | |
36 | 15 * 90 * 750mm | 2698 | m² | |
37 | 15 * 90 * 900mm | 2699 | m² | |
38 | 20 * 120 * 900mm | 3943 | m² | |
39 | Len chân tường 15 * 90 * 2430mm | 210.000₫ | md | |
40 | Sàn gỗ Chiu Liu Lào (Chiêu Liêu) | 15 * 90 * 450mm | 1091 | m² |
41 | 15 * 90 * 450mm (xương cá) | 3421 | m² | |
42 | 15 * 90 * 600mm | 2682 | m² | |
43 | 15 * 90 * 750mm | 2681 | m² | |
44 | 15 * 90 * 900mm | 2683 | m² | |
45 | 15 * 120 * 900mm | 4464 | m² | |
46 | 16 * 120 * 900mm Gỗ ghép | 2732 | m² | |
47 | Len chân tường 15 * 90 * 2430mm | 19520 | md | |
48 | Sàn gỗ Óc Chó Mỹ (Walnut) | 15 * 90 * 450mm | 2665 | m² |
49 | 15 * 90 * 450mm (xương cá) | 3431 | m² | |
50 | 15 * 90 * 600mm | 2666 | m² | |
51 | 15 * 90 * 750mm | 2667 | m² | |
52 | 15 * 90 * 900mm | 2668 | m² | |
53 | 15 * 120 * 900mm | 2669 | m² | |
54 | 18 * 150 * 1200mm | 2670 | m² | |
55 | 15 * 120 * 900mm Gỗ ghép | 2734 | m² | |
56 | Len chân tường 15 * 90 * 2430mm | 19519 | md | |
57 | Sàn gỗ Giá Tỵ (Teak Lào) | 15 * 90 * 450mm | 1098 | m² |
58 | 15 * 90 * 450mm (xương cá) | 3435 | m² | |
59 | 15 * 90 * 600mm | 2692 | m² | |
60 | 15 * 90 * 750mm | 2693 | m² | |
61 | 15 * 90 * 900mm | 2694 | m² | |
62 | 15 * 120 * 900mm | 2695 | m² | |
63 | 15 * 120 * 900mm Gỗ ghép | 2769 | m² | |
64 | Len chân tường 15 * 90 * 2430mm | 19511 | md | |
65 | Sàn gỗ Teak Myanmar (Miến Điện) | 15 * 90 * 450mm | 2771 | m² |
66 | 15 * 90 * 450mm (xương cá) | 15886 | m² | |
67 | 15 * 90 * 600mm | 15882 | m² | |
68 | 15 * 90 * 750mm | 15883 | m² | |
69 | 15 * 90 * 900mm | 15884 | m² | |
70 | 15 * 120 * 900mm | 15885 | m² | |
71 | Len chân tường 15 * 90 * 2430mm | md | ||
72 | Sàn gỗ Giáng Hương Lào | 15 * 90 * 450mm | 1102 | m² |
73 | 15 * 90 * 450mm (xương cá) | 3858 | m² | |
74 | 15 * 90 * 600mm | 2700 | m² | |
75 | 15 * 90 * 750mm | 2701 | m² | |
76 | 15 * 90 * 900mm | 2702 | m² | |
77 | 15 * 120 * 900mm Gỗ ghép | 2733 | m² | |
78 | Len chân tường 15 * 90 * 2430mm | 230.000₫ | md | |
79 | Sàn gỗ Cẩm Lai (Cẩm Paorosa) | 15 * 90 * 450mm | 16639 | m² |
80 | 15 * 90 * 600mm | 16640 | m² | |
81 | 15 * 90 * 750mm | 16641 | m² | |
82 | 15 * 90 * 900mm | 2791 | m² | |
83 | Sàn gỗ Lim Nam Phi | 18 * 90 * 600mm | 16777 | m² |
84 | 18 * 90 * 750mm | 16776 | m² | |
85 | 18 * 90 * 900mm | 2664 | m² | |
86 | 18 * 120 * 900mm | 2470 | m² | |
87 | Len chân tường 15 * 90 * 2430mm | 130.000₫ | md | |
88 | Sàn gỗ Lim Lào | 18 * 90 * 450mm | 13823 | m² |
89 | 18 * 90 * 600mm | 15878 | m² | |
90 | 18 * 90 * 750mm | 15879 | m² | |
91 | 18 * 90 * 900mm | 15880 | m² | |
92 | Sàn gỗ Pơ Mu | 15 * 90 * 450mm | 16613 | m² |
93 | 15 * 90 * 600mm | 16612 | m² | |
94 | 15 * 90 * 750mm | 16611 | m² | |
95 | 15 * 90 * 900mm | 2509 | m² | |
96 | Sàn gỗ Thông | 15 * 90 * 1000mm | 6107 | m² |
97 | 15 * 90 * 1500mm | 4572 | m² | |
98 | 15 * 90 * 2000mm | 4573 | m² | |
99 | Sàn gỗ Muồng | 15 * 90 * 750mm | 16728 | m² |
100 | 15 * 90 * 900mm | 4709 | m² | |
101 | 15 * 120 * 900mm | 4716 | m² | |
102 | 18 * 120 * 900mm | 15213 | m² | |
103 | Sàn gỗ Tràm | 15 * 90 * 600mm | 2051 | m² |
104 | 15 * 90 * 750mm | 2708 | m² | |
105 | 15 * 90 * 900mm | 2709 | m² | |
106 | Sàn gỗ Hương Đá | 15 * 90 * 900mm | 2706 | m² |
107 | Sàn gỗ Hương Đỏ (Nam Phi) | 15 * 90 * 900mm | 2800 | m² |
108 | Sàn Tre | Ép nghiêng 15 * 96 * 960mm | 5818 | m² |
109 | Ép ngang 15 * 96 * 960mm | 5789 | m² | |
110 | Ép khối 14 * 142 * 920mm | 5819 | m² | |
111 | Len tường 15 * 80 * 1900mm | 150.000₫ | md |
Xem thêm: Bảng giá các loại sàn nhựa giá rẻ bền đẹp
Lưu ý khi sử dụng sàn gỗ giá rẻ
Vì bản chất là dòng sàn gỗ phân khúc thấp nên trong quá trình sử dụng Chúng ta cũng nên lưu ý:
- Nên lau nhà bằng khăn khô, chỉ hơi ẩm một chút cho dễ lau đồng thời nên bật quạt hoặc điều hòa để sàn gỗ được làm khô nhanh.
- Về mùa nồm, độ ẩm không khí cao nên có một chiếc máy hút ẩm trong nhà. Đóng kín cửa sổ, cửa ra vào để hạn chế hơi ẩm bay vào nhà ảnh hưởng đến tuổi thọ của sàn gỗ.
- Các sản phẩm ván sàn gỗ giá rẻ thường có khả năng chịu trầy xước kém hơn so với các sản phẩm ván sàn cao cấp đắt tiền do vậy tuyệt đối không được kéo lê đồ đạc trong nhà khi di chuyển mà hãy nhắc chúng lên hoặc kê lót thật cẩn thận.
Kết luận về Sàn gỗ nào giá rẻ
Các sản phẩm sàn gỗ giá rẻ nhất chỉ nên dùng cho các hoạt động lót sàn phục vụ mục đích kinh doanh để tiết giảm chi phí đầu vào. Nếu nhà ở thì nên tìm các loại ván sàn cao cấp hơn hoặc điều kiện tài chính không cho phép mới nên dùng. Khi sử dụng nếu giữ gìn sàn gỗ giá rẻ cũng có thể dùng được 10 năm.
Nơi cung cấp, lắp đặt sàn gỗ giá rẻ tại TPHCM
Sàn gỗ Toàn Thắng với uy tín lâu năm trên thị trường, nhằm mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm sàn gỗ chất lượng cao. Bạn cần tư vấn sàn gỗ giá rẻ, sàn gỗ tự nhiên, sàn gỗ công nghiệp hay sàn gỗ kỹ thuật, vui lòng liên hệ chúng tôi:
- Đội ngủ tư vấn kinh nghiệm, Tay nghề thợ trên 10 năm trong lĩnh vực trang trí nội thất.
- Công ty rõ ràng, chế độ bảo hành tốt. Ngoài sàn gỗ Chúng tôi còn thi công cả các hạng mục nội thất trọn gói.
- Nhà xưởng rộng, máy móc hiện đại.
- Địa điểm tọa lạc Quận 9 TPHCM, thuận tiện lắp ráp bảo hành.
- Giá thành cực kỳ hợp lý, chính sách hổ trợ vận chuyển linh hoạt.
SÀN GỖ TOÀN THẮNG-Showroom: 90 Đường số 13, P. Phước Bình, Q.9, TPHCM.-Hotline: 0901.242.777-Nhà máy: Tân Uyên, Bình Dương.-Email: toanthangfloor@gmail.com
Bài viết mới nhất:- Kho Giấy dán tường tại Tân Phú: Giấy vân vải, vân gỗ, 3D
- Sàn Gỗ Chống Trầy Xước – 4 Đặc Tính Ưu Việt Của Vật Liệu
- Sàn nhựa văn phòng, giải pháp tăng phần sang trọng cho công ty
- Mẫu phào chỉ phòng ngủ đẹp, thoải mái cho người sử dụng
- Nên chọn SÀN GỖ TỰ NHIÊN hay CÔNG NGHIỆP?
Từ khóa » Gỗ Lót Sàn Giá Rẻ
-
Bảng Giá Sàn Gỗ Công Nghiệp Giá Rẻ 8mm Tại Hà Nội
-
Top 10 Sàn Gỗ Giá Rẻ - Lắp Đặt Ngay Tại HN & HCM - 2022
-
Báo Giá Sàn Gỗ Giá Rẻ 2022 - Top 7 Thương Hiệu Tốt Nhất
-
Sàn Gỗ Công Nghiệp Giá Rẻ Nhất
-
Lót Sàn Gỗ Giá Bao Nhiêu? Chi Phí Thi Công Sàn Gỗ
-
Sàn Gỗ Giá Rẻ 8mm
-
Kho Sàn Gỗ: Sàn Gỗ, Sàn Gỗ Giá Rẻ, Ván Sàn Gỗ Công Nghiệp Giá Rẻ
-
Bảng Báo Giá Gỗ Lót Sàn Nhà Theo M2 Chi Tiết Mới Nhất 2021
-
Báo Giá Gỗ Lót Sàn Nhà Theo M2 Bao Gồm Nhân Công, Phụ Kiện
-
LÓT SÀN GỖ GIÁ RẺ 100K - Báo Giá Thi Công Sàn Gỗ Cũ Phòng Khách
-
Lót Sàn Gỗ Giá Bao Nhiêu Tiền 1m2 ? Báo Giá Thi Công ...
-
Sàn Gỗ Giá Rẻ Tại TP.HCM, Sàn Gỗ Giá Rẻ Sử Dụng Loại Nào Tốt?
-
Sàn Gỗ - Ván Sàn Giá Rẻ TPHCM - Minh Long Home
-
Top 7 Loại Vật Liệu Lót Sàn Giá Rẻ Không Thể Bỏ Qua 2019