TOP 12 đề Thi Học Kì 1 Lớp 2 Môn Toán Năm 2021

TOP 21 Đề thi học kì 1 môn Toán 2 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình.

Với 21 Đề thi học kì 1 Toán 2, còn giúp các em luyện giải đề và so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 27

  • 1. Hướng dẫn ra đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 27 (3 mức)
    • 1.1. Ví dụ đề kiểm tra định kì học kì I
    • 1.2. Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 2
    • 1.3. Ma trận câu hỏi đề kiểm tra cuối năm học Toán 2
    • 1.4. Ma trận câu hỏi đề kiểm tra cuối năm học Toán 2
  • 2. Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức
    • 2.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
    • 2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
    • 2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
  • 3. Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Cánh diều
    • 3.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
    • 3.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
    • 3.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
  • 4. Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo
    • 4.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
    • 4.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
    • 4.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

1. Hướng dẫn ra đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 27 (3 mức)

1.1. Ví dụ đề kiểm tra định kì học kì I

- Phân phối tỉ lệ số câu, số điểm và các mức:

  • Xây dựng 10 câu hỏi trong đề kiểm tra gồm câu hỏi trắc nghiệm khách quan và câu hỏi tự luận, mỗi câu hỏi 1 điểm;
  • Căn cứ vào thời lượng, nội dung chương trình, phân phối tỉ lệ theo mạch kiến thức: Số học: khoảng 60% (6 câu); Hình học và đo lường khoảng 40% (4 câu).
  • Tỉ lệ các mức: Mức 1: khoảng 40% (4 câu); Mức 2: khoảng 40% (4 câu); Mức 3: khoảng 20% (2 câu).

- Thời lượng làm bài kiểm tra: 35 phút.

- Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối học kì I lớp 2:

TTChủ đềMức 1Mức 2Mức 3Tổng số câu
1Số và phép tínhSố câu03020106
Câu số1, 2, 34, 710
2Hình học và đo lườngSố câu01020104
Câu số56, 89
Tổng số câu04040210

1.2. Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 2

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 2Thời gian làm bài: 35 phút)

Câu 1. Số ?

Câu 1

Câu 2. Số ?

a)

Số hạng58
Số hạng76
Tổng

b)

Số bị trừ1714
Số trừ97
Hiệu

Câu 3. >; <; = ?

3 + 9 [ ] 12 6 + 8 [ ] 15 8 + 9 [ ] 16

Câu 4. Số?

Câu 4

Câu 5. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

Câu 5

Câu 6. Vẽ thêm kim giờ vào các mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ đúng giờ ghi bên dưới:

Vẽ đồng hồ kim phút chỉ số 12 và không có kim giờ

9 giờ

Vẽ đồng hồ kim phút chỉ số 12 và không có kim giờ

2 giờ

Câu 7. Đặt tính rồi tính:

46 + 27

................................

................................

................................

52 – 39

................................

................................

................................

Câu 8. Xem tờ lịch tháng 11 dưới đây rồi viết vào chỗ chấm cho thích hợp:

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáuThứ bảyChủ nhật
Tháng 51234567
891011121314
15161718192021
22232425262728
2930

Thứ bảy tuần này là ngày 20 tháng 11. Thứ bảy tuần trước là ngày ............ tháng .............. Thứ bảy tuần sau là ngày ............ tháng .................

Câu 9. Kẻ thêm một đoạn thẳng trong hình sau để được hai hình tứ giác.

Câu 9

Câu 10. Một cửa hàng ngày đầu bán được 23 chiếc máy tính, ngày thứ hai bán được 18 chiếc máy tính. Hỏi hai ngày cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu chiếc máy tính?

Bài giải

........................................................................................................

........................................................................................................

........................................................................................................

Hướng dẫn chấm: 10 điểm; mỗi bài 01 điểm.

1.3. Ma trận câu hỏi đề kiểm tra cuối năm học Toán 2

TTChủ đềMức 1Mức 2Mức 3Tổng số câu
1Số và phép tínhSố câu03030107
Câu số
2Hình học và đo lườngSố câu010102
Câu số
3Một số yếu tố thống kê và xác suấtSố câu0101
Câu số
Tổng số câu04040210

1.4. Ma trận câu hỏi đề kiểm tra cuối năm học Toán 2

TTChủ đềMức 1Mức 2Mức 3Tổng số câu
1Số và phép tínhSố câu03020207
Câu số
2Hình học và đo lườngSố câu010102
Câu số3, 57
3Một số yếu tố thống kê và xác suấtSố câu0101
Câu số
Tổng số câu05030210

2. Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức

2.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

Trường …………Lớp:…………….Họ và tên:…………………………………….

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ IMÔN: TOÁN – KHỐI HAINgày ……./ 2024Thời gian: 35 phút

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1 (0.5 điểm): Số nào là số tròn chục?

A. 75B. 67C. 70D. 54

Câu 2 (0.5 điểm): Hiệu của 27 và 7 là?

A. 12 B. 10C. 20D. 18

Câu 3 (0.5 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống: 54 + ...... = 60

A. 6 B. 7C. 8D. 9

Câu 4 (0.5 điểm): Cho 15 + 10 = ..... . Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

A. 40 B. 39 C. 14D. 25

Câu 5 (0.5 điểm) : Nam có 28 viên bi. Bình có nhiều hơn Nam 5 viên bi. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi ?

A. 28 viên bi B. 18 viên bi C. 15 viên bi D. 33 viên bi

Câu 6 (0.5 điểm) : Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có tổng lớn nhất:

A. 14 + 8 B. 16 + 9C. 11 + 7D. 15 + 6

PHẦN II. TỰ LUẬN (7đ)

Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:

22 + 56 = .....70 – 43 = .....56 + 18 = .....68 – 33 = ......

Câu 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 5dm = ……. cm

c. 90 cm = ……dm

b. 40cm = …….dm

d. 3dm = ……cm

Câu 3 (1 điểm): Tính:

32 + 8 – 10 = ……….

45 – 5 + 7 = ………

Câu 4 (1 điểm): Nối (theo mẫu):

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

Câu 5 (1điểm): Một cửa hàng có 24 quạt điện, đã bán 6 quạt điện. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu quạt điện?

Câu 6 (1 điểm): Hình dưới đây có:

a) ……. đoạn thẳng.

b) .….. hình tam giác.

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Câu hỏi123456
Đáp ánCCADDB

PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:

22 + 56 = 7870 – 43 = 2756 + 18 = 7468 – 33 = 35

- HS đặt tính thẳng cột, tính đúng mỗi bài đạt 0,5 điểm.

- HS không ghi kết quả lên bài tính ngang 4 bài - 0,5 điểm.

- Đặt tính không thẳng cột chục, đơn vị 4 bài – 0,5 điểm.

Câu 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 5dm = 50cm

c. 90 cm = 9dm

b. 40cm = 4dm

d. 3dm = 30cm

- Mỗi câu điền đúng đạt 0,25 điểm

Câu 3 (1 điểm): Tính:

\frac{32+8}{40}-10=30\(\frac{32+8}{40}-10=30\)

\frac{45-5}{40}+7=47\(\frac{45-5}{40}+7=47\)

- Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm

Câu 4 (1 điểm): Nối (theo mẫu):

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

- Có ghi số vào tia số 0,25 điểm

- Nối đúng mỗi số 0,25 điểm

Câu 5 (1điểm): Một cửa hàng có 24 quạt điện, đã bán 6 quạt điện. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu quạt điện ?

Bài giải

Số quạt điện cửa hàng đó còn lại là: (0,5 điểm)

24 – 6 = 18 (quạt điện) (0,5 điểm)

Đáp số: 18 quạt điện

Câu 6 (1 điểm):

a) 8 đoạn thẳng.

b) 4 hình tam giác

2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu, câu số, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Số học và thống kê

Số câu

3

1

2

1

1

4

2

Câu số

1,2,4

4

3,6

1

3

Số điểm

1,5

1

1

2

1

2

3

Đại lượng và đo đại lượng

Số câu

1

1

2

Câu số

2

Số điểm

1

0.5

2

Yếu tố hình học

Số câu

1

1

Câu số

6

Số điểm

1

1

Giải bài toán có lời văn

Số câu

1

1

1

1

Câu số

5

5

Số điểm

0.5

1

0.5

1

Tổng

Số câu

3

2

3

2

2

6

6

Số điểm

1,5

2

1,5

3

2

3

7

3. Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Cánh diều

3.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:

A. 9

B.10

C. 11

Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:

A. 91; 57; 58; 73; 24

B. 57; 58; 91; 73; 24

C. 57; 58; 24; 73; 91

D. 24; 57; 58; 73; 91

Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;....... Hai số tiếp theo trong dãy là:

A. 27; 32

B. 18; 20

C. 17; 20

D. 17; 21

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

Câu 4

Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư ...

Tổng hai xô nước là 14 lít .....

Bút chì B dài 9cm ......

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống.

Câu 5

Đáp án lần lượt của câu a và b là:

A. 18; 38

B. 20; 38

C. 38; 18

Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:

A. 8 bông hoa

B. 39 bông hoa

C. 40 bông hoa

D. 18 bông hoa

Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?

A. 70 món quà

B. 45 món quà

C. 25 món quà

D. 35 món quà

Câu 8: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?

Câu 8

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)

Bài 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm)

a. 63 +18b. 19+ 35c. 61 - 24d. 100 - 82

Bài 1

Bài 2: Tính (1 điểm)

18 + 34 - 10

26 + 17 + 12

Bài 3: (1 điểm) Điền số đo thích hợp vào ô trống:

Bài 2

Bài 2

Bài 4: (2 điểm) Một cửa hàng có 42 cái áo, cửa hàng đã bán 21 cái áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo?

Bài giải

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

Bài 5: (1 điểm)

a. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là .........

Bài 5

b. Viết vào chỗ chấm

- Một phép cộng có tổng bằng một số hạng:

.............................................................................................................

- Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu:

.............................................................................................................

3.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

I. Trắc nghiệm (4 điểm). Mỗi câu 0,5 điểm

Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:

C. 11

Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:

D. 24; 57; 58; 73; 91

Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;....... Hai số tiếp theo trong dãy là:

A. 27; 32

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

Câu 4

Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư Đ

Tổng hai xô nước là 14 lít S

Bút chì B dài 9cm S

Câu 5:

A. 18; 38

Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:

C. 40 bông hoa

Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?

C. 25 món quà

Câu 8:

C. 6

II. Tự luận (6 điểm)

Bài 1: (1 điểm)

a. 63 +18 = 81b. 19 + 35 = 54c. 61 - 24 = 37d. 100 - 82 = 18

Bài 2: (1 điểm)

18 + 34 - 10 = 42

26 + 17 + 12 = 55

Bài 3: (1 điểm)

a, 20 kg; 12 kg; 99 kg.

b, 32l; 9l; 27l

Bài 4: (2 điểm)

Bài giải

Cửa hàng đó còn lại số áo là:

42 - 21 = 21 cái

Đáp số: 21 cái áo

3.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

Năng lực, phẩm chấtSố câu và số điểmMức 1Mức 2Mức 3Tổng
TNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL
Số họcSố câu2133155
Câu số1(1,2)51 (3, 4); 24, 6, 78
Số điểm11240,535,5
Đại lượngSố câu110
Câu số3
Số điểm0,50,50
Yếu tố hình họcSố câu101
Câu số9
Số điểm101
TổngSố câu21430266
Số điểm112,5401,57,52,5

4. Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo

4.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

Trường Tiểu họcHọ và tên:…………………………Lớp: 2….

ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I NĂM 2024 - 2025Môn: ToánKhối: 2Thời gian: 35 phút

Câu 1. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng:

Số liền trước số 90 là:

A. 80 B. 89C. 99

Câu 2. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 89; 34; 58; 67.

………………………………………………………………………………………

Câu 3. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng:

Trong phép tính: 65 – 27 = 38, số 65 được gọi là:

A. Số bị trừ B. Số trừC. Hiệu

Câu 4. Số?

Câu 4

Câu 5. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng:

Chủ nhật tuần này là ngày 20 tháng 12. Vậy Chủ nhật tuần sau là ngày mấy?

A. Ngày 25 tháng 12B. Ngày 26 tháng 12 C. Ngày 27 tháng 12

Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 70 cm = ………… dm b) 8 dm = ………… cm

Câu 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S.

Câu 7

a) A, B, C là ba điểm thẳng hàng. ☐

b) A, D, C là ba điểm thẳng hàng. ☐

Câu 8: Viết tiếp vào chỗ chấm:

Câu 8

Câu 9: Đặt tính rồi tính.

83 – 36

............................

............................

............................

45 + 39

............................

............................

............................

67 – 19

............................

............................

............................

57 + 33

............................

............................

............................

Câu 10: Lớp 2A có 26 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 8 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?

4.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

Câu 1, 2, 3, 4, 5: mỗi câu đúng ghi 1 điểm.

Câu 6, 7, 8: mỗi câu đúng ghi 1 điểm.

Câu 9: Đặt tính rồi tính

Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm.

Câu 10: Bài toán (1 điểm)

  • Lời giải hay và đáp số đúng ghi 0,5 điểm.
  • Phép tính đúng ghi 0.5 điểm.

4.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

TTChủ đềMức 1Mức 2Mức 3Tổng
1Số và phép tínhSố câu03020106
Câu số1, 2, 34, 910
Số điểm32106
2Hình học và đo lườngSố câu01020104
Câu số75, 68
Số điểm12104
TổngSố câu04040210

Số điểm

04

04

02

10

...............

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Từ khóa » Các Dạng đề Thi Toán Lớp 2 Học Kì 1