Top 20 Chủ đề Nói Tiếng Anh Lớp 5 Giúp Bé Nói Trôi Chảy - Monkey

x

Đăng ký nhận tư vấn về sản phẩm và lộ trình học phù hợp cho con ngay hôm nay!

*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Học tiếng Anh cơ bản (0-6 tuổi) Nâng cao 4 kỹ năng tiếng Anh (3-11 tuổi) Học Toán theo chương trình GDPT Học Tiếng Việt theo chương trình GDPT *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Ngay X

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN THÀNH CÔNG!

Monkey sẽ liên hệ ba mẹ để tư vấn trong thời gian sớm nhất! Hoàn thành X

ĐÃ CÓ LỖI XẢY RA!

Ba mẹ vui lòng thử lại nhé! Hoàn thành x

Đăng ký nhận bản tin mỗi khi nội dung bài viết này được cập nhật

*Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký
  1. Trang chủ
  2. Ba mẹ cần biết
  3. Giáo dục
  4. Học tiếng anh
Top 20 chủ đề nói tiếng Anh lớp 5 giúp bé nói trôi chảy Học tiếng anh Top 20 chủ đề nói tiếng Anh lớp 5 giúp bé nói trôi chảy Alice Nguyen Alice Nguyen

17/04/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Làm thế nào để bé nói tiếng Anh tốt khi bé chưa có nhiều kiến thức để nói? Đừng lo, vì tổng hợp các chủ đề nói tiếng Anh lớp 5 dưới đây cung cấp đủ cho bé kiến thức để luyện tập. Chỉ cần thành thạo những bài nói này, bé hoàn toàn tự tin giao tiếp tiếng Anh. Hãy cùng khám phá ngay thôi.

Những chủ đề nói tiếng Anh lớp 5 tiểu học (kèm bài mẫu)

Dưới đây là những chủ đề nói tiếng Anh lớp 5 tiểu học có kèm theo bài mẫu giúp các bé tham khảo và làm bài tốt hơn:

Self-introduction - Giới thiệu bản thân

Giới thiệu bản thân tiếng Anh cho bé lớp 5. (Ảnh: Shutterstock.com)

Trong bài bé có thể nói về:

  • Nói về tên, tuổi, học lớp mấy

  • Giới thiệu về nơi ở hiện tại, đang ở với ai

  • Nói về sở thích của mình

  • Bạn làm gì vào thời gian rảnh

  • Bạn muốn làm gì trong tương lai

Bài mẫu:

Hello, my name is Peter. I'm a student at Nguyen Trai school. I'm 10 years old.

I have black hair and brown eyes. My favorite toy is my teddy bear. His name is Puppy and he has two big black eyes and brown fur. He likes playing football with me!

I like ice cream and chocolate cake! My favorite color is red and my favorite sport is swimming because I'm fast in the water!

My friends are Sarah and Laura.

Sometimes we play video games together on the computer or outside in the garden. We like playing hide-and-seek.

Xin chào tên tôi là Peter. Tôi là học sinh trường Nguyễn Trãi. Tôi 10 tuổi.

Tôi có tóc đen và đôi mắt nâu. Đồ chơi yêu thích của tôi là gấu bông. Tên nó là Puppy và nó có hai đôi mắt to đen và bộ lông màu nâu. Nó cũng thích đá bóng với tôi!

Tôi thích kem và bánh sô cô la! Màu sắc yêu thích của tôi là màu đỏ và môn thể thao yêu thích của tôi là bơi lội, vì tôi rất nhanh dưới nước!

Bạn của tôi là Sarah và Laura.

Đôi khi chúng tôi chơi trò chơi điện tử cùng nhau trên máy tính hoặc chơi ngoài vườn. Chúng tôi thích chơi trò trốn tìm.

Cấu trúc câu mẫu:

  • My name is …. : Tên tôi là

  • I'm a student at + Tên trường + school : Tôi học ở trường

  • My favourite toy is … : Đồ chơi yêu thích của tôi là

  • I like + N / V_ing … : Tôi thích ….

  • My favourite colour is…: Màu yêu thích của tôi là

  • I want to be a … : Tôi muốn trở thành …

My school - Giới thiệu về trường

Chủ đề tiếng Anh về trường học cho bé. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Trong bài, bé có thể nói về:

  • Tên trường là gì

  • Trường có những tiện ích nào (như phòng học, thư viện, khuôn viên…)

  • Có bao nhiêu lớp học

  • Xung quanh trường có gì?

  • Bạn có thích ngôi trường của mình không?

Bài mẫu:

Hello, my name is Minh. I'm a student at Nguyen Trai school. I'm in the sixth grade.

My school is very big and old. It was built in the 1980's. It has an auditorium, a gym, a library, a cafeteria and many classrooms.

During the morning we have lunch break for one hour. We have classes from seven to twelve o'clock. In the afternoon we have classes from one to four o'clock.

After classes we have free time until six o'clock.

Our school is surrounded by beautiful trees and green gardens. I love my school.

Xin chào, tôi tên là Minh. Tôi là học sinh trường Nguyễn Trãi. Tôi đang học lớp sáu.

Trường học của tôi rất lớn và lâu đời. Nó được xây dựng vào những năm 1980. Nó có một thính phòng, một phòng tập thể dục, một thư viện, một nhà ăn và nhiều phòng học.

Trong buổi sáng, chúng tôi nghỉ trưa trong một giờ. Chúng tôi có các lớp học từ bảy giờ đến mười hai giờ. Vào buổi chiều, chúng tôi có các lớp học từ một đến bốn giờ. Sau giờ học, chúng tôi có thời gian rảnh cho đến sáu giờ.

Trường của chúng tôi được bao quanh bởi nhiều cây đẹp và những khu vườn xanh tươi. Tôi rất yêu trường tôi.

Cấu trúc câu mẫu:

  • My school's name is…: Tên trường của tôi là…

  • I'm in the + số lớp + grade …: Tôi học lớp

  • My school is + Adj : Dùng để miêu tả trường

  • It was built in + Năm : Nó được xây vào năm

My friend - Giới thiệu về người bạn

Chủ đề nói tiếng Anh lớp 5 về người bạn. (Ảnh: Sưu tầm Internet) Trong bài , bé có thể nói về:

  • Who is he/she? Anh ấy/ cô ấy là ai

  • What does he/she look like? Người bạn đó trông như thế nào?

  • How does he/she behave? Tính cách của bạn thế nào?

  • What do you like about him/her? Bạn thích gì ở bạn mình?

Bài mẫu:

My friend is a girl. Her name is Amy. She has short, black hair and brown eyes. She is slim and tall.

I usually meet her at school but sometimes, we meet in the afternoon when we do our homework together or play football with other kids from our street.

When it is raining, we stay at home and watch TV or play computer games. We go to the cinema together, too, and often buy some chocolates.

We are best friends and I love her very much because she always helps me !

Bạn tôi là một cô gái. Tên cô ấy là Amy. Cô ấy có mái tóc ngắn, đen và đôi mắt nâu. Cô ấy mảnh mai và cao.

Tôi thường gặp cô ấy ở trường nhưng đôi khi, chúng tôi gặp nhau vào buổi chiều khi chúng tôi làm bài tập về nhà cùng nhau hoặc chơi bóng với những đứa trẻ khác trên phố.

Khi trời mưa, chúng tôi ở nhà và xem TV hoặc chơi điện tử. Chúng tôi cũng đi xem phim cùng nhau và thường mua một ít sôcôla ở đó.

Chúng tôi là bạn thân và tôi rất thích cô ấy vì cô ấy luôn giúp đỡ tôi!

Sport - Chủ đề thể thao

Chủ đề nói tiếng Anh lớp 5 về thể thao. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Bài mẫu:

Do you have a favorite sport? My favorite sport is soccer. It's easy for me because I played soccer when I was younger.

Also, my mom and dad love to watch soccer on TV, so we usually watch it together as a family.

It's exciting because there are lots of goals! If you like sports, you should try to play soccer!

Bạn có môn thể thao yêu thích nào không? Môn thể thao yêu thích của tôi là bóng đá. Bóng đá thật dễ dàng đối với tôi bởi vì tôi đã chơi bóng đá khi tôi còn nhỏ.

Ngoài ra, bố và mẹ tôi thích xem bóng đá trên TV, vì vậy cả gia đình chúng tôi thường xem bóng đá cùng nhau.

Thật thú vị vì có rất nhiều bàn thắng! Nếu bạn thích thể thao, bạn nên thử chơi đá bóng!

Cấu trúc câu mẫu:

  • My favourite sport is… : Môn thể thao yêu thích của tôi là

  • I like it because…: Tôi thích nó vì…

  • I usually play … when … : Tôi thường chơi … khi …

My favourite season - Mùa yêu thích

Trong bài , bé có thể nói về:

  • My favourite season is..: Mùa yêu thích của tôi là…

  • Why do you like it? Tại sao bạn thích mùa đó?

  • Do you have any special things that you do in that season? Bạn làm gì vào mùa đó

Bài mẫu:

My favorite season is summer. I like summer because it is the best season to go to the beach and have a picnic near the river. It is also nice to take a bath on the beach.

I can play with my friends in the park or on the playground. I love to fly kites and make sand castles, too.

Mùa yêu thích của tôi là vào mùa hè. Tôi thích mùa hè vì đó là mùa đẹp nhất để đi biển và dã ngoại gần bờ sông.

Tôi cũng có thể chơi với bạn bè của mình trong công viên hoặc trong sân chơi. Tắm biển cũng rất hay. Tôi cũng thích thả diều và làm lâu đài cát.

My favourite food - Chủ đề đồ ăn yêu thích

Chủ đề đồ ăn yêu thích bằng tiếng Anh cho bé. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Trong bài , bé có thể nói về:

  • Đồ ăn mình yêu thích là gì

  • Có thường hay ăn món đó không

  • Tại sao lại thích đồ ăn đó

  • Ăn đồ ăn đó nhiều có tốt không

Bài mẫu:

I want to talk about my favorite food. My favorite food is ice cream, I like it very much.

My father always buys me a box of ice cream, I eat it every day. I can't live without it! Ice cream is delicious, but we all know that eating too much ice cream is not good for our health.

Do you like ice cream?

Tôi muốn nói về món ăn yêu thích của tôi. Món ăn yêu thích của tôi là kem, tôi rất thích ăn kem.

Bố tôi luôn mua cho tôi một hộp kem, tôi ăn nó hàng ngày. Tôi không thể sống thiếu nó! Ăn kem rất ngon, nhưng chúng ta đều biết rằng ăn quá nhiều kem sẽ không tốt cho sức khỏe.

Bạn có thích kem không?

Một số mẫu câu:

  • My favourite food is...(Món ăn ưa thích của tôi là...)
  • I often/usually eat ... Hoặc I eat it every day. (Tôi thường ăn ...hoặc Tôi ăn chúng mỗi ngày.)
  • I like ... because.... (Tôi thích ăn...bởi vì...)
  • eating too much ... is not good for our health. (ăn quá nhiều...sẽ không tốt cho sức khoẻ của mình.)

My hobby - Nói về sở thích

Trong bài , bé có thể nói về:

  • Sở thích đó là gì

  • Tại sao mình thích

  • Sở thích đó đem lại lợi ích gì cho bạn không?

Bài mẫu:

My hobbies are playing video games, reading and studying English. I play video games to relax after school and sometimes on weekends.

I have a computer and a PlayStation at home, so I can choose which one to use. My favorite game is Final Fantasy 12.

I like it because the characters are cool, the battle scenes are fun, and there is a lot of action in the story.

Sở thích của tôi là chơi trò chơi điện tử, đọc sách và học tiếng Anh. Tôi chơi trò chơi điện tử để thư giãn sau giờ học và đôi khi vào cuối tuần.

Tôi có một máy tính và một PlayStation ở nhà, vì vậy tôi có thể chọn cái nào để sử dụng. Trò chơi yêu thích của tôi là Final Fantasy 12.

Tôi thích nó vì các nhân vật rất ngầu, các cảnh chiến đấu vui nhộn và có rất nhiều hành động trong câu chuyện.

Một số mẫu câu:

* My hobbies are... (Sở thích của tôi là...)

* I like it because... (Tôi thích nó bởi vì...)

* I play...to ...relax/get healthy... (Tôi chơi ... để thư giãn/ để khoẻ hơn...

My birthday - Chủ đề sinh nhật

Chủ đề tiếng Anh lớp 5 - My birthday. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Trong bài , bé có thể nói về:

  • Ngày sinh nhật vào ngày nào

  • Dự định tổ chức sinh nhật : Mời ai, chuẩn bị gì trong bữa tiệc…

  • Muốn được tặng gì vào sinh nhật

Bài mẫu:

My birthday is on 23rd January.I am going to be 10 years old.This year I have planned a big birthday party for my friends.

I invited all my friends to my birthday party.My mom has arranged games,food and music for the party.

I have also invited my teacher and her family to the party. My mom has promised me that I can go for a movie with my friends after the party.

Sinh nhật của tôi là vào ngày 23 tháng 1. Tôi sắp tròn 10 tuổi, năm nay tôi đã lên kế hoạch tổ chức một bữa tiệc sinh nhật lớn cho bạn bè của mình.

Tôi đã mời tất cả bạn bè đến dự tiệc sinh nhật của mình. Mẹ tôi đã sắp xếp các trò chơi, đồ ăn và âm nhạc cho bữa tiệc.

Tôi cũng đã mời giáo viên của tôi và gia đình cô ấy đến bữa tiệc. Mẹ tôi đã hứa với tôi rằng tôi có thể đi xem phim với bạn bè sau bữa tiệc.

My subjects - Chủ đề môn học

Trong bài , bé có thể nói về:

  • Môn học yêu thích là gì

  • Tại sao lại thích môn học đó

  • Bạn có thể làm gì để học tốt môn học đó

Bài mẫu:

Hello everyone. My name is Bob. I am going to talk about my favourite subject in school.

My favourite subject is math. I enjoy math because it is very logical and there are always right answers and wrong answers.

I am not very good at math, but it is still nice to know that if I work hard, I will get the right answer.

Chào mọi người. Tên tôi là Bob. Tôi sẽ nói về môn học yêu thích của tôi ở trường.

Môn học yêu thích của tôi là toán học. Tôi thích môn toán vì nó rất logic và luôn có câu trả lời đúng và câu trả lời sai.

Tôi không giỏi toán lắm, nhưng thật tuyệt khi biết rằng nếu tôi chăm chỉ, cuối cùng tôi sẽ có được câu trả lời đúng.

Một số mẫu câu:

  • My favourite subjects are...(Môn học yêu thích của tôi là...)
  • I like it because ... (Tôi thích nó bởi vì...)
  • If I work hard, I will get high marks (Nếu chăm chỉ, tôi sẽ đạt điểm cao.)

Colour - Chủ đề màu sắc

Chủ đề màu sắc bằng tiếng Anh cho bé. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Trong bài , bé có thể nói về:

  • Màu sắc mình yêu thích

  • Tại sao thích màu đó

  • Những đồ vật gì có màu bạn yêu thích?

Bài mẫu:

My favourite colour is red. Red is my favourite colour because there are a lot of red things in nature, like the sun, red apples and roses. I like it because I think that it is pretty and joyful.

The colours that I don’t like are yellow, purple and orange. They make me feel sad or sleepy, but I still think that they are nice colours for clothes and for other things.

Màu yêu thích của tôi là màu đỏ. Màu đỏ là màu yêu thích của tôi vì có rất nhiều thứ màu đỏ trong tự nhiên, như mặt trời, táo đỏ và hoa hồng. Tôi thích nó vì tôi nghĩ rằng nó đẹp và vui tươi.

Các màu mà tôi không thích là vàng, tím và cam. Chúng khiến tôi cảm thấy buồn hoặc buồn ngủ, nhưng tôi vẫn nghĩ rằng chúng là màu sắc đẹp cho quần áo và những thứ khác.

Một số mẫu câu:

  • My favourite colour is...(Màu sắc yêu thích của tôi là...)
  • I like it because ... (Tôi thích nó bởi vì...)
  • There are many things that are red like... (Có nhiều thứ có màu đỏ như là...)

My vacation - Kỳ nghỉ của tôi

Chủ đề nói tiếng Anh lớp 5 về kỳ nghỉ. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Trong bài , bé có thể nói về:

  • Những nơi bạn đã đến

  • Bạn đến đó với ai

  • Bạn có ấn tượng gì về nơi đó

  • Bạn làm gì khi đến đó

  • Bạn có muốn quay trở lại nơi đó không?

Bài mẫu:

Every year my family and I go on a holiday. We usually go to the beach.

Last year we went to Halong bay. It was wonderful! We stayed in a hotel near the beach so every day we swam and played on the beach.

Also, we went fishing and sailing on a boat. The weather was perfect for swimming and playing on the beach. It was very exciting! We had a great time and hope to go back next year.

Năm nào tôi và gia đình cũng đi nghỉ lễ. Chúng tôi thường đi đến bãi biển.

Năm ngoái chúng tôi đã đến vịnh Hạ Long. Thật tuyệt! Chúng tôi ở trong một khách sạn gần bãi biển nên hàng ngày chúng tôi bơi và chơi trên bãi biển.

Ngoài ra, chúng tôi đã đi câu cá và chèo thuyền trên một chiếc thuyền. Thời tiết hoàn hảo để bơi lội và vui chơi trên bãi biển. Nó đã rất thú vị! Chúng tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời và hy vọng sẽ quay trở lại vào năm sau.

Một số mẫu câu:

  • Last year, we went to... (Năm ngoái, chúng tôi đã đến...)
  • I went there with... (Tôi đã đến đó cùng...)
  • We stayed in... (Chúng tôi ở...); We played... (Chúng tôi chơi...); We ate... (Chúng tôi ăn...)

What is your dream? Ước mơ của bạn là gì?

Trong bài , bé có thể nói về:

  • Ước mơ của bạn là gì?

  • Tại sao bạn muốn thực hiện ước mơ đó?

  • Bạn có thể làm gì để thực hiện ước mơ của mình?

Bài mẫu:

Do you dream of being a doctor? I want to be a doctor when I grow up. My dad is a doctor, and I think it’s a good job. I want to work in the hospital with my father.

I want to help people. I will study hard now, so I will be able to be a doctor in the future.

Bạn có ước mơ trở thành một bác sĩ? Tôi muốn trở thành một bác sĩ khi tôi lớn lên. Bố tôi là bác sĩ và tôi nghĩ đó là một công việc tốt. Tôi muốn làm việc trong bệnh viện với cha tôi.

Tôi muốn giúp đỡ mọi người. Tôi sẽ học hành chăm chỉ ngay bây giờ, vì vậy tôi sẽ có thể trở thành một bác sĩ khi tôi lớn hơn.

Một số mẫu câu:

  • I want to become a...(Tôi muốn trở thành...)
  • I love ... because they... (Tôi yêu (nghề nghiệp)...bởi vì họ ...(như thế nào)
  • I will study hard to become a...in the future (Tôi sẽ cố gắng học chăm chỉ để trở thành...trong tương lai).

Outdoor activities - Hoạt động ngoài trời

Trong bài , bé có thể nói về:

  • Bạn hay chơi gì ở ngoài ?

  • Bạn chơi cùng ai ?

  • Thời gian nào bạn làm điều đó?

  • Cảm nhận của bạn về hoạt động đó?

Bài mẫu:

I like playing outside with my friends! We play soccer or we ride our bikes in the park near our house, it's very cool! In the Summer, we go swimming together because the weather is really hot here. Playing outside is a lot of fun to me. Tôi thích chơi bên ngoài với bạn bè của tôi! Chúng tôi đá bóng hoặc đạp xe ở công viên gần nhà, rất tuyệt! Vào mùa hè, chúng tôi đi bơi cùng với nhau vì ở đây thời tiết rất nóng. Tôi rất thích vui chơi ngoài trời.

What’s your favourite book? Cuốn sách yêu thích của bạn là gì?

Chủ đề về cuốn sách yêu thích bằng tiếng Anh cho bé. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Trong bài , bé có thể nói về:

  • Cuốn sách bạn thích là gì

  • Cuốn sách kể về gì

  • Có những nhân vật nào

  • Tại sao bạn thích nó?

Bài mẫu:

I like reading books. My favourite book is 'The Magic Faraway Tree'. It is a very interesting book. It is about a magic tree in the middle of a forest. The tree is always changing.

One day, it's an apple tree, the next day, it's an orange tree, and the day after that, it's a cherry tree! There are lots of nice characters in the book too - Moonface, Saucepan Man and Silky the fairy. I really enjoy reading this book.

Tôi thích đọc sách. Cuốn sách yêu thích của tôi là 'The Magic Faraway Tree'. Đó là một cuốn sách rất thú vị. Đó là về một cây thần ở giữa một khu rừng. Cây luôn thay đổi.

Một ngày nọ, đó là một cây táo, ngày hôm sau, đó là một cây cam, và ngày hôm sau, đó là một cây anh đào! Có rất nhiều nhân vật tốt trong cuốn sách - Moonface, Saucepan Man và Silky the fairy. Tôi thực sự thích đọc cuốn sách này.

Một số mẫu câu

  • My favourite book is ...(Cuốn sách ưa thích của tôi là...)
  • It is about... (Nó nói về...)
  • I love this book because it teaches me about love/kindness/friendship...(Tôi thích cuốn sách vì nó dạy tôi về Tình yêu thương/ Lòng tốt/ tình bạn...)

My mom - Mẹ tôi

Trong bài , bé có thể nói về:

  • Mẹ trông như thế nào?

  • Tính cách của mẹ

  • Mẹ hay làm gì ở nhà

  • Tại sao bạn yêu mẹ ?

Bài mẫu:

My mom is my hero. She is kind, loving and caring. My mom is my best friend because she always listens to me and gives me good advice. I can talk to her about everything.

Sometimes we laugh together and sometimes we cry together. I love my mom so much.

Mẹ tôi là anh hùng của tôi. Cô ấy tốt bụng, yêu thương và quan tâm. Mẹ tôi là người bạn tốt nhất của tôi vì bà luôn lắng nghe tôi và cho tôi những lời khuyên bổ ích. Tôi có thể nói chuyện với cô ấy về mọi thứ.

Đôi khi chúng tôi cười cùng nhau và đôi khi chúng tôi khóc cùng nhau. Tôi yêu mẹ tôi rất nhiều.

Một số mẫu câu:

  • She is Short/tall/thin/chubby... She has long/short... hair with black/blue...eyes (Bà ấy thấp/cao/gầy/mập mạp... Bà có mái tóc dài/ngắn... và đôi mắt màu đen/xanh...)
  • She is kind/loving/thoughtful...(Bà ấy tốt bụng/yêu thương/chu đáo...)
  • I love my mom because ... (Tôi yêu mẹ bởi vì...)

Các bài viết không thể bỏ lỡ \displaystyle

200+ câu bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 ôn tập trọn vẹn kiến thức cho bé

\displaystyle

Tổng hợp FULL từ vựng tiếng Anh lớp 5 tập 2 [Mới nhất 2023]

\displaystyle

7+ phần mềm học tiếng Anh lớp 5 miễn phí đáng thử nhất

My pet - Chủ đề vật nuôi

Chủ đề nói tiếng Anh lớp 5 - Vật nuôi. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Trong bài , bé có thể nói về:

  • Con vật bạn nuôi là gì

  • Tên nó là gì

  • Trông nó như thế nào, nó thích ăn gì

  • Tại sao bạn thích nó?

Bài mẫu:

Do you have a pet? I do. I have a dog. His name is Abee. He is 3 years old now.

He has got short white hair and big brown eyes. Abee likes to eat fish, meat, and rice. Besides that he also likes to eat bones, too. When I am happy or sad, he always makes me feel better.

That is why I love him so much.

Bạn có thú cưng không? Tôi thì có. Tôi có một con chó. Tên nó là Abee. Bây giờ cún con đã 3 tuổi.

Nó có bộ lông ngắn màu trắng và đôi mắt to màu nâu. Abee thích ăn cá, thịt và cơm. Ngoài ra nó cũng thích ăn xương. Khi tôi vui hay buồn, nó luôn khiến tôi cảm thấy dễ chịu hơn.

Đó là lý do tại sao tôi yêu nó ấy rất nhiều.

Một số mẫu câu:

  • I have a pet dog/cat... His name is... (Thú cưng của tôi là một chú chó/mèo...Tên nó là...)
  • He/she has short/long/black/brown...fur and black/brown...eyes. (Nó có một bộ bộ lông ngắn/dài/màu nâu/màu đen... và một đôi mắt màu nâu/đen...)
  • He/she likes to eat...(Nó thích ăn...)
  • I love him/her so much because it makes me feel happy (Tôi yêu nó rất nhiều vì nó khiến tôi cảm thấy hạnh phúc.)

Xem thêm: Top 10 chủ đề viết đoạn văn tiếng Anh lớp 5 cho bé (có hướng dẫn viết)

My city - Thành phố tôi sống

Trong bài , bé có thể nói về:

  • Bạn sống ở thành phố nào

  • Thành phố có gì hay?

  • Bạn thích làm gì ở nơi bạn sống

  • Tại sao bạn lại thích thành phố của bạn?

Bài mẫu:

My city is very big, clean and beautiful. There are a lot of shops, restaurants, and parks in the city. There is also a nice park for me with the lake.

Everyday I can ride my bike on the streets.

I live in an apartment in the centre of the city. My family’s apartment has a bedroom, a kitchen, a living room and a bathroom. I love to live there because it is modern, new and comfy.

Thành phố của tôi rất lớn, sạch và đẹp. Có rất nhiều cửa hàng, nhà hàng và công viên trong thành phố. Ngoài ra còn có một công viên rất đẹp cùng với với chiếc hồ.

Mỗi ngày, tôi có thể đạp xe trên đường phố.

Tôi sống trong một căn hộ ở trung tâm thành phố. Căn hộ của gia đình tôi có một phòng ngủ, một nhà bếp, một phòng khách và một phòng tắm. Tôi thích sống ở đó vì nó hiện đại, mới mẻ và thoải mái.

Một số mẫu câu:

  • I live in...city/province (Tôi sống ở Thành phố/ Tỉnh...)
  • My city is big/clean/small/beautiful... (Thành phố của tôi thì lớn/sạch sẽ/nhỏ nhắn/ đẹp...)
  • There are a park/ supermarket/ restaurant/ hospital/ cinema... in the city. (Thành phố tôi sống có công viên/siêu thị/nhà hàng/ bệnh viện/ rạp phim...)
  • I can ride a bike on the street/ play in the park near my house/ go shopping in the supermarket in the town... (Tôi có thể đạp xe trên đường/ chơi ở công viên gần nhà/ đi mua sắm ở siêu thị trong thị trấn...)
  • I love to live here because ... (Tôi thích sống ở đây vì...)

My house - Nói về ngôi nhà

Chủ đề nói tiếng Anh lớp 5 - Ngôi nhà. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Trong bài , bé có thể nói về:

  • Ngôi nhà có mấy phòng

  • Ngôi nhà nằm ở đâu

  • Bạn sống với ai trong ngôi nhà

  • Tại sao bạn yêu ngôi nhà của mình.

Bài mẫu:

I live in a house.

It has two bedrooms and one bathroom.

My house is near the school.

I live with my parents, my sister and my dog.

We have a kitchen, a living room and a garden.

I love my house because I feel comfortable when I'm at home.

Tôi sống trong một ngôi nhà.

Nó có hai phòng ngủ và một phòng tắm.

Nhà tôi gần trường học.

Tôi sống với bố mẹ, chị gái và con chó của tôi.

Chúng tôi có một nhà bếp, một phòng khách và một khu vườn.

Tôi yêu ngôi nhà mình vì tôi cảm thấy thoải mái mỗi khi tôi ở nhà.

Một số mẫu câu:

  • My house has ...room. They are... (Nhà tôi ở có ... phòng, đó là...)
  • My house is near the school. (Nhà tôi ở gần trường học.)
  • I live with... (Tôi sống cùng...)
  • I love my house because... (Tôi yêu thích ngôi nhà của mình bởi vì...)

Xem thêm: Nghe nhạc tiếng Anh lớp 5 – Cách giúp con học hiệu quả tại nhà

Luyện chủ đề nói tiếng Anh lớp 5 cho bé thế nào?

Luyện nói tiếng Anh cho bé theo chủ đề thế nào? (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Đối với bé lớp 5 tiểu học, nếu bé muốn nói thông thạo tiếng Anh, điều quan trọng nhất là bé cần được nói nhiều nhất có thể và nói với càng nhiều người càng tốt.

Một vài tips sau đây có thể giúp bé cải thiện khả năng nói lưu loát của mình :

  • Hãy để bé dành nhiều thời gian nói chuyện tiếng Anh với những người giỏi hơn, như bạn bè, người lớn hoặc thầy cô giáo.

  • Bé hãy tận dụng những sách truyện tranh tiếng Anh để đọc. Mỗi lần đọc cần đọc to. Bằng cách này các em sẽ làm quen với các từ và câu giúp các em nói trôi chảy.

  • Khuyến khích trẻ xem phim, phim hoạt hình hay các chương trình truyền hình hoàn toàn bằng tiếng Anh. Qua đó trẻ có môi trường ‘tắm tiếng Anh' nhiều hơn. Nghe các âm chuẩn người bản xứ và bắt chước được cách các nhân vật nói tiếng Anh.

  • Khi bé nói tiếng Anh, bạn hãy để bé nói theo phản xạ tự nhiên mà không sửa lỗi ngay lập tức.

  • Thực hành làm các bài tập viết lại câu tiếng Anh lớp 5, vừa để ôn lại nhiều cấu trúc ngữ pháp thông dụng cũng như từ vựng đã học.

Với các chủ đề nói tiếng Anh lớp 5 thiết thực ở trên, Monkey tin chắc rằng bé sẽ luyện khả năng nói trôi chảy một cách dễ dàng và hoàn thành tốt bài thi nói tiếng Anh lớp 5. Các phương pháp học cũng rất cụ thể để ba mẹ giúp bé phát huy hết khả năng của mình, và đừng quên công cụ đắc lực trợ giúp bé là Monkey Stories nhé ba mẹ.

#English kid Chia sẻ ngay button-share Chia sẻ

Sao chép liên kết

Alice Nguyen Alice Nguyen Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan
  • Hình học tiếng Anh là gì? Danh sách từ vựng hình học trong tiếng Anh chi tiết
  • Tất tần tật những từ vựng tiếng Anh trẻ em chủ đề thức ăn hiện nay
  • Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: Cấu trúc, cách dùng, dấu hiệu nhận biết và ví dụ
  • 250+ từ vựng tiếng Anh chủ đề mùa hè (kèm mẫu câu, bài viết)
  • Danh sách 10+ lớp học tiếng Anh cho bé 7 tuổi chất lượng giá tốt
Bạn có đang quan tâm đến việc cho con học Tiếng Anh? Không Giúp bé giỏi Tiếng Anh Sớm Đăng ký ngay tại đây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng ký ngay Nhận các nội dung mới nhất, hữu ích và miễn phí về kiến thức Giáo dục trong email của bạn *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký Các Bài Viết Mới Nhất Even If và Even Though: Cách phân biệt & Bài tập vận dụng Even If và Even Though: Cách phân biệt & Bài tập vận dụng Tổng hợp 10 app luyện nghe tiếng anh Ielts siêu đỉnh, hiệu quả thấy rõ Tổng hợp 10 app luyện nghe tiếng anh Ielts siêu đỉnh, hiệu quả thấy rõ 5+ app luyện phát âm tiếng Anh miễn phí chuẩn nhất hiện nay! 5+ app luyện phát âm tiếng Anh miễn phí chuẩn nhất hiện nay! 5+ App thi tiếng Anh chất lượng & Cách dùng phần mềm thi tiếng Anh đạt kết quả cao 5+ App thi tiếng Anh chất lượng & Cách dùng phần mềm thi tiếng Anh đạt kết quả cao Phân biệt Though/Although/Even Though/Despite/In Spite Of trong tiếng Anh Phân biệt Though/Although/Even Though/Despite/In Spite Of trong tiếng Anh Even If và Even Though: Cách phân biệt & Bài tập vận dụng Even If và Even Though: Cách phân biệt & Bài tập vận dụng Tổng hợp 10 app luyện nghe tiếng anh Ielts siêu đỉnh, hiệu quả thấy rõ Tổng hợp 10 app luyện nghe tiếng anh Ielts siêu đỉnh, hiệu quả thấy rõ 5+ app luyện phát âm tiếng Anh miễn phí chuẩn nhất hiện nay! 5+ app luyện phát âm tiếng Anh miễn phí chuẩn nhất hiện nay! 5+ App thi tiếng Anh chất lượng & Cách dùng phần mềm thi tiếng Anh đạt kết quả cao 5+ App thi tiếng Anh chất lượng & Cách dùng phần mềm thi tiếng Anh đạt kết quả cao Phân biệt Though/Although/Even Though/Despite/In Spite Of trong tiếng Anh Phân biệt Though/Although/Even Though/Despite/In Spite Of trong tiếng Anh

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới! *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Mua Monkey Junior

Từ khóa » Các Bài Nói Tiếng Anh Theo Chủ đề Lớp 9