Top 200 Tên Tiếng Anh Cho Nam ý Nghĩa, độc đáo Nhất - Impactus
Có thể bạn quan tâm
Tên tiếng Anh hay không chỉ giúp bạn thể hiện cá tính của bản thân mà còn có thể gây ấn tượng lớn với bạn bè quốc tế. Vậy làm thế nào để chọn được một tên tiếng Anh cho nam thật độc đáo? Hãy cùm Impactus tìm hiểu 200 tên tiếng Anh ý nghĩa dưới đây nhé. Chắc chắn bạn sẽ chọn được cho mình một cái tên ưng ý đấy!
Contents
- 1 Cách đặt tên tiếng Anh cho Nam trong tiếng Anh
- 2 Danh sách tên tiếng Anh cho nam theo ý nghĩa
- 2.1 Tên tiếng Anh cho nam ý nghĩa sự may mắn, hạnh phúc, thịnh vượng
- 2.2 Tên tiếng Anh cho nam với ý nghĩa chiến binh, mạnh mẽ, dũng cảm
- 2.3 Tên tiếng Anh cho nam gắn với ý nghĩa tôn giáo
- 2.4 Tên tiếng Anh cho nam mang ý nghĩa mạnh mẽ, dũng cảm
- 2.5 Tên tiếng Anh cho nam với ý nghĩa thông thái, cao quý
- 3 Top 100 tên tiếng Anh cho Nam phổ biến nhất hiện nay tại Mỹ
Cách đặt tên tiếng Anh cho Nam trong tiếng Anh
Khác với tiếng Việt, trong tiếng Anh, tên đầy đủ sẽ có thứ tự: Tên (First name) + Tên đệm ((Middle name) + Họ (Family name/Last name).
Khi một người muốn tự đặt tên tiếng Anh cho bản thân, chúng ta tìm Tên (First name) bằng tiếng Anh + Họ (Family name) của mình. Ví dụ như: David Nguyen, Benjamin Tran,…
Để chọn tên tiếng Anh, bạn có thể chọn tên có cùng chữ cái đầu với tên tiếng Việt hoặc chọn tên theo ý nghĩa. Bạn có thể chọn tên tiếng Anh cho mình dựa vào các tên dưới đây nhé!
Danh sách tên tiếng Anh cho nam theo ý nghĩa
Tên tiếng Anh cho nam ý nghĩa sự may mắn, hạnh phúc, thịnh vượng
Edward /ˈɛdwəd/: Người giám hộ của cải (guardian of riches).
Darius: Người sở hữu sự giàu có.
Edric: Người trị vì gia sản (fortune ruler).
Paul /pɔːl/: Bé nhỏ, nhún nhường.
Victor /ˈvɪktə: /: Chiến thắng.
Edgar /ˈɛdgə: /: Giàu có, thịnh vượng.
Felix /ˈfiːlɪks: /: Hạnh phúc, may mắn.
Alan /ˈælən/: Sự hòa hợp.
Benedict /ˈbɛnɪdɪkt: /: Được ban phước.
David /ˈdeɪvɪd/: Người yêu dấu.
Asher /ˈæʃə: /: Người được ban phước.
Boniface /ˈbɒnɪfeɪs/: Có số may mắn.
Tên tiếng Anh cho nam với ý nghĩa chiến binh, mạnh mẽ, dũng cảm
Andrew /ˈændruː/: Hùng dũng, mạnh mẽ
Alexander /ælɪgˈzɑːndə/: Người trấn giữ, người kiểm soát an ninh
Vincent /ˈvɪntsənt/: Chinh phục
Walter /ˈwɔːltə /: Người chỉ huy quân đội
Arnold /ˈɑːnəld/: Người trị vì chim đại bàng (eagle ruler)
Brian /ˈbraɪən /: Sức mạnh, quyền lực
Leon /liːˈɒn/: Chú sư tử
Leonard /ˈlɛnəd/: Chú sư tử dũng mãnh
Louis /ˈluːɪs/: Chiến binh trứ danh (tên Pháp dựa trên một từ gốc Đức cổ)
Marcus /ˈmɑːkəs/: Dựa trên tên của thần chiến tranh Mars
Richard /ˈrɪʧəd/: Sự dũng mãnh
Ryder:Chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin
Chad /ʧæd/: Chiến trường, chiến binh
Drake /dreɪk/: Rồng
Harold /ˈhærəld/: Quân đội, tướng quân, người cai trị
Harvey /ˈhɑːvi/: Chiến binh xuất chúng (battle worthy)
Charles /ʧɑːlz/: Quân đội, chiến binh
William /ˈwɪljəm /: Mong muốn kiểm soát an ninh (ghép 2 chữ “wil – mong muốn” và “helm – bảo vệ”)
Tên tiếng Anh cho nam gắn với ý nghĩa tôn giáo
Joshua /ʤɒʃʊə/: Chúa cứu vớt linh hồn.
Daniel /ˈdænjəl/: Chúa là người phân xử.
Jacob /ʤeɪkəb/: Chúa chở che.
Theodore /ˈθiːədɔː/: Món quà của Chúa.
John /ʤɒn /: Chúa từ bi.
Abraham /ˈeɪbrəhæm/: Cha của các dân tộc.
Isaac /ˈaɪzək /: Chúa cười, tiếng cười.
Jonathan /ˈʤɒnəθən/: Chúa ban phước.
Emmanuel/Manuel /ɪˈmænjʊəl/ˈmænjʊəl/: Chúa ở bên ta.
Samuel /ˈsæmjʊəl/: Nhân danh Chúa/Chúa đã lắng nghe.
Nathan /ˈneɪθən/: Món quà Chúa đã ban.
Joel /ˈdʒəʊəl/: Chúa (Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái).
Matthew /ˈmæθju/: Món quà của Chúa.
Gabriel /ˈgeɪbrɪəl /: Chúa hùng mạnh.
Timothy /ˈtɪməθi/: Tôn thờ Chúa.
Raphael /ˈræfeɪəl/: Chúa chữa lành.
Michael /ˈmaɪk(ə)l /: Kẻ nào được như Chúa?
Jerome /ʤəˈrəʊm/: Người mang tên Thánh.
Tên tiếng Anh cho nam mang ý nghĩa mạnh mẽ, dũng cảm
Andrew /ˈændruː/: Hùng dũng, mạnh mẽ
Vincent /ˈvɪntsənt/: Chinh phục
Marcus /ˈmɑːkəs/: Dựa trên tên của thần chiến tranh Mars
Alexander /ælɪgˈzɑːndə/: Người trấn giữ, người kiểm soát an ninh
Leon /liːˈɒn/: Chú sư tử
Brian /ˈbraɪən/: Sức mạnh, quyền lực
Walter /ˈwɔːltə/: Người chỉ huy quân đội
Louis /ˈluːɪs/: Chiến binh trứ danh (tên Pháp dựa trên một từ gốc Đức cổ)
Dominic: Chúa tể
Leonard /ˈlɛnəd/: Chú sư tử dũng mãnh
Harold /ˈhærəld/: Quân đội, tướng quân, người cai trị
Arnold /ˈɑːnəld/: Người trị vì chim đại bàng (eagle ruler)
Drake /dreɪk/: Rồng
Chad /ʧæd/: Chiến trường, chiến binh
Richard /ˈrɪʧəd/: Thể hiện sự dũng mãnh
William /ˈwɪljəm/: Mong muốn kiểm soát an ninh
Elias:Tên gọi đại diện cho sự nam tính
Harvey /ˈhɑːvi/: Chiến binh xuất chúng (battle worthy)
Charles /ʧɑːlz/: Quân đội, chiến binh
Ryder: Chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin
Orson: Đứa con của gấu
Archibald: Thật sự quả cảm
Tên tiếng Anh cho nam với ý nghĩa thông thái, cao quý
Albert / ˈælbət/: Cao quý, sáng dạ
Robert /ˈrɒbət/: Người nổi danh sáng dạ (bright famous one)
Roy /rɔɪ /: Vua (gốc từ “roi” dưới tiếng Pháp)
Stephen /ˈstiːv(ə)n/: Vương miện
Titus /ˈtaɪtəs/: Danh giá
Donald /ˈdɒnəld/: Người trị vì vậy giới
Henry /ˈhɛnri/: Người cai trị quốc gia
Harry /ˈhæri /: Người cai trị quốc gia
Maximus:Tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất
Eric /ˈɛrɪk /: Vị vua muôn đời
Frederick /ˈfrɛdrɪk/: Người trị vì hòa bình
Raymond /ˈreɪmənd/: Người kiểm soát an ninh cứ đưa ra một số lời khuyên đúng đắn
Top 100 tên tiếng Anh cho Nam phổ biến nhất hiện nay tại Mỹ
Vậy những tên tiếng Anh cho Nam nào đang phổ biến nhất hiện nay? Hãy cùng xem ngay 100 cái tên dưới đây nhé!
|
|
| 76. Angel
|
Vậy là Impactus đã giúp bạn tìm hiểu cách đặt tên tiếng Anh cho nam, top các tên phổ biến được đặt nhất hiện nay và tổng hợp các tên theo ý nghĩa. Chúc bạn sẽ tìm được cho mình một cái tên thật ưng ý!
Bình luận Hủy
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Bình luận
Tên *
Email *
Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.
Từ khóa » Cuộc đời Tên Tiếng Anh Là Gì
-
Cuộc đời Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Nghĩa Của Từ Cuộc đời Bằng Tiếng Anh - Dictionary ()
-
Tên Tiếng Anh Của Bạn Là Gì?
-
Hướng Dẫn Chọn Tên Tiếng Anh Hay
-
Tên Tiếng Anh Hay Cho Nam Và Nữ
-
Những Tên Tiếng Anh Hay Cho Nữ Và Nam đơn Giản, ý Nghĩa, Dễ Nhớ
-
Tên Tiếng Anh Có ý Nghĩa May Mắn, Thành Công Cho Nam/nữ/công Ty
-
400+ Tên Tiếng Anh Cho Con Gái Hay, Đẹp, Ý Nghĩa, Dễ Đọc 2022
-
100+ Tên Tiếng Anh Hay Cho Bé Gái Và Bé Trai Dễ Thương Với ý Nghĩa ...
-
Đáp án Cho 8 Câu Hỏi Phỏng Vấn Kinh điển Bằng Tiếng Anh
-
Tiếng Anh – Wikipedia Tiếng Việt
-
Top 200 Tên Tiếng Anh Cho Nữ độc Lạ, ý Nghĩa Nhất 2021 - Impactus
-
1000+ Tên Tiếng Anh Hay Cho Nữ Ngắn Gọn Và ý Nghĩa Nhất